K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

D
datcoder
CTVVIP
17 tháng 11 2023

1. hope

2. all

3. going

4. are

5. from

6. touch

7. write

8. hi

9. love

Starting an email (Bắt đầu một email)

1 hope you're well. (Tôi hy vọng bạn khỏe.)

I hope 2 all is well. (Tôi hy vọng tất cả đều ổn.)

How's everything 3 going? (Mọi thứ thế nào?)

How 4 are you? (Bạn khỏe không)

Ending an email (Kết thúc một email)

That's all 5 from me. (Đó là tất cả từ tôi.)

Keep in 6 touch. (Giữ liên lạc nhé.)

Please 7 write soon. (Hãy viết sớm nha.)

Say 8 hi to (Ben) for me. (Gửi lời chào đến (Ben) giúp tôi.)

Give (Zoe) my 9 love. (Gửi lời yêu thương đến (Zoe).)

Two more in Ellie’s email:

(Hai câu nữa trong email của Ellie)

- Hope everything is OK with you.

(Hy vọng mọi thứ đều ổn với bạn.)

- I look forward to receiving your reply.

(Tôi rất mong nhận được hồi âm của bạn.)

D
datcoder
CTVVIP
17 tháng 11 2023

Advantages of being in the country:

(Lợi ích khi ở nông thôn)

- Clean air and quiet surroundings

(Không khí trong lành và môi trường xung quanh yên tĩnh)

- Opportunities for outdoor activities such as hiking and biking

(Cơ hội cho các hoạt động ngoài trời như đi bộ đường dài và đi xe đạp)

Something you would change:

(Một cái gì đó bạn sẽ thay đổi)

- The slow internet speeds.

(Tốc độ internet chậm.)

- Lack of nearby supermarkets

(Thiếu các siêu thị lân cận.)

Something that went wrong during the move:

(Đã xảy ra sự cố trong quá trình di chuyển)

- The moving truck was delayed by a day.

(Chiếc xe tải di chuyển bị trễ một ngày.)

- One of the boxes containing fragile items was mishandled, resulting in some damage.

(Một trong những hộp chứa đồ dễ vỡ đã bị thao tác sai cách, dẫn đến hư hỏng.)

Asking to stay a night at the friend's house:

(Yêu cầu ở lại một đêm tại nhà của người bạn)

- By the way, would it be possible for me to stay a night at your house next week? I have some business to take care of in your area and it would be great to catch up with you.

(Nhân tiện, tôi có thể ở lại nhà bạn một đêm vào tuần tới được không? Tôi có một số công việc cần giải quyết trong khu vực của bạn và sẽ rất tuyệt nếu được liên lạc với bạn.)

D
datcoder
CTVVIP
17 tháng 11 2023

To: anna@email.com

Hi Anna,

Hope everything is OK with you. We've just moved to a new flat nearer the centre of town. It's brilliant being so close to the shops, and the flat is bigger than our old one. It's quite noisy, though, as there is a lot of traffic. I'd rather it was further from the main road. I met one of our neighbours yesterday. She is about my age and she is very friendly. She has invited me to a party next weekend. Can you go with me? I hope so. To be honest, I'd rather not go alone. Also, would it be OK if I used your bike for a few days? Mine is at the bike shop and I'd rather cycle to school than get the bus.

Got to go now. I'd better finish my homework before bed. I look forward to receiving your reply.

Love,

Ellie

D
datcoder
CTVVIP
17 tháng 11 2023

To: anna@email.com

Hi Anna,

Hope everything is OK with you. We've just moved to a new flat nearer the centre of town. It's brilliant being so close to the shops, and the flat is bigger than our old one. It's quite noisy, though, as there is a lot of traffic. I'd rather it was further from the main road. I met one of our neighbours yesterday. She is about my age and she is very friendly. She has invited me to a party next weekend. Can you go with me? I hope so. To be honest, I'd rather not go alone. Also, would it be OK if I used your bike for a few days? Mine is at the bike shop and I'd rather cycle to school than get the bus.

Got to go now. I'd better finish my homework before bed. I look forward to receiving your reply.

Love,

Ellie

1 a piece of formal language. How could you make it informal?

(phần ngôn ngữ trang trọng. Làm thế nào bạn có thể làm cho nó không trang trọng?)

There is no formal language in Ellie's email.

(Không có ngôn từ trang trọng trong email của Ellie.)

2 three different contractions. Can you find any more places where Ellie could have used contractions?

(ba dạng rút gọn khác nhau. Bạn có thể tìm thấy bất kỳ chỗ nào khác mà Ellie có thể sử dụng các dạng rút gọn không?)

- We've (We have)

- I'd (I would/ I had)

- It's (It is)

There are no other places where Ellie could have used contractions.

(Không có chỗ nào khác mà Ellie có thể sử dụng các dạng rút gọn.)

3 an example of a sentence with words omitted at the start. What exactly has been omitted?

(một ví dụ về một câu với những từ bỏ đi ở đầu. Chính xác những gì đã được bỏ qua?)

"Got to go now."

(Phải đi ngay bây giờ.)

The word "I've" (I have) has been omitted.

(Từ "I've" đã bị lược bỏ.)

D
datcoder
CTVVIP
17 tháng 11 2023

Yes, the email covers all four points in the task.

(Có, email bao gồm tất cả bốn điểm trong nhiệm vụ.)

• Say why you like your new flat. - "It's brilliant being so close to the shops, and the flat is bigger than our old one."

(Nói lý do tại sao bạn thích căn hộ mới của bạn. - "Thật tuyệt khi ở gần các cửa hàng, và căn hộ thì rộng hơn căn hộ cũ của chúng tôi.")

• Mention something you would like to be different. - "It's quite noisy, though, as there is a lot of traffic. I'd rather it was further from the main road."

(Đề cập đến điều gì đó mà bạn muốn nó khác đi. - "Tuy nhiên, nó khá ồn ào vì có nhiều phương tiện giao thông. Tôi muốn nó ở xa đường chính hơn.")

• Mention meeting a new neighbour and describe him/her. - "I met one of our neighbours yesterday. She is about my age, and she is very friendly."

(Đề cập đến việc gặp một người hàng xóm mới và mô tả anh ấy/cô ấy. - "Tôi đã gặp một người hàng xóm của chúng tôi ngày hôm qua. Cô ấy trạc tuổi tôi, và cô ấy rất thân thiện.")

• Ask permission to use something belonging to your friend. - "Also, would it be OK if I used your bike for a few days? Mine is at the bike shop and I'd rather cycle to school than get the bus."

(Xin phép sử dụng thứ gì đó thuộc về bạn của bạn. - "Còn nữa, tôi có thể sử dụng xe đạp của bạn trong vài ngày không? Xe của tôi ở cửa hàng xe đạp và tôi thà đạp xe đến trường hơn là bắt xe buýt.")

D
datcoder
CTVVIP
17 tháng 11 2023

She feels both happy and unhappy.

(Cô cảm thấy vừa vui vừa buồn.)

*Evidence for “happy”:

(Dẫn chứng cho việc vui)

“It's brilliant being so close to the shops, and the flat is bigger than our old one.”

(Thật tuyệt khi ở gần các cửa hàng và căn hộ thì rộng hơn căn hộ cũ của chúng tôi)

“I met one of our neighbours yesterday. She is about my age and she is very friendly.”

(Tôi đã gặp một trong những người hàng xóm của chúng tôi ngày hôm qua. Cô ấy trạc tuổi tôi và cô ấy rất thân thiện.)

*Evidence for “unhappy”:

(Dẫn chứng cho việc không vui)

“It's quite noisy, though, as there is a lot of traffic. I'd rather it was further from the main road.”

(Tuy nhiên, nó khá ồn ào vì có rất nhiều phương tiện giao thông. Tôi muốn nó cách xa con đường chính hơn.)

D
datcoder
CTVVIP
17 tháng 11 2023

If I could move to any city in the world, I would choose Tokyo because I am fascinated by the culture, the food, and the technology in Japan.

D
datcoder
CTVVIP
17 tháng 11 2023

Location: (Vị trí)

- Ask for advice on neighborhoods that are safe and convenient for commuting to school.

(Xin lời khuyên về những khu vực lân cận an toàn và thuận tiện cho việc đi lại đến trường.)

- Find out what transportation options are available in the area.

(Tìm hiểu những phương tiện giao thông có sẵn trong khu vực.)

Meals: (Các bữa ăn)

- Ask for recommendations on affordable restaurants or cafes nearby.

(Yêu cầu đề xuất về các nhà hàng hoặc quán cà phê giá cả phải chăng gần đó.)

- Inquire about access to a kitchen to cook meals.

(Hỏi về việc sử dụng nhà bếp để nấu các bữa ăn.)

Cost: (Chi phí)

- Ask for advice on how to save money on housing, such as finding a roommate or living in a less expensive area.

(Xin lời khuyên về cách tiết kiệm tiền nhà, chẳng hạn như tìm bạn cùng phòng hoặc sống ở khu vực ít tốn kém hơn.)

- Consider additional expenses such as utilities and transportation.

(Xem xét các chi phí bổ sung như tiện ích và đi lại.)

Sharing with other students:

(Chia sẻ với các học viên khác)

- Consider the benefits and drawbacks of living with roommates, such as splitting the cost of rent but potentially having less privacy.

(Xem xét những lợi ích và hạn chế của việc sống với bạn cùng phòng, chẳng hạn như chia sẻ chi phí thuê nhà nhưng có khả năng có ít quyền riêng tư hơn.)

- Look for resources such as roommate finding websites to help you find a compatible roommate.

(Tìm kiếm các nguồn như trang web tìm bạn cùng phòng để giúp bạn tìm được bạn cùng phòng tương thích.)

D
datcoder
CTVVIP
17 tháng 11 2023

Let me see (Để xem nào)

That’s a good point (Đó là một điểm tốt.)

What else? Well... (Gì nữa nhỉ? À...)

Thinking about it... (Nghĩ tiếp thì...)

All things considered... (Cân nhắc mọi thứ thì...)

D
datcoder
CTVVIP
17 tháng 11 2023

1. see

2. thinking

3. considered

4. suppose

5. else

6. point

Phrases for gaining time

(Các cụm từ để kéo dài thời gian)

Let me 1 see.

(Để tôi xem.)

2 Thinking about it,...

(Suy nghĩ về nó, …)

All things 3 considered,

(Tất cả những điều được xem xét,…)

4 suppose the thing is,...

(Tôi cho rằng vấn đề là,...)

What 5 else? Well,...

(Gì nữa nhỉ? À,…)

That's a good 6 point.

(Đó là một quan điểm tốt.)