K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 6 2022

A. => Trung tâm công nghiệp Quy Nhơn và Phú Hòa.

Kênh rạch

25 tháng 6 2022

D. kênh rạch

24 tháng 6 2022

Câu 7: Ở các cao nguyên, thường phổ biến:

A. các đồn điền mía.

B. các đồn điền cao su, cà phê.

C. các đồn điền trồng cây dừa

D. các đồn điền trồng cây hằng năm.

Câu 8: Trong các đồn điền, người ta thường trồng các loại cây nào?

A. Cây lương thực.

B. Cây lấy gỗ sản xuất.

C. Cây hoa màu.

D. Cây công nghiệp dài ngày.

Câu 9: Vấn đề nào cần quan tâm hàng đầu về tài nguyên nước ở các nước đới nóng hiện nay?

A. khô hạn, thiếu nước sản xuất.

B. xâm nhập mặn.

C. thiếu nước sạch.

D. sự cố tràn dầu trên biển.

Câu 10: Châu lục nào được mệnh danh là châu lục nghèo đói nhất thế giới?

A. châu Mĩ.

B. châu Phi.

C. châu đại dương.

D. châu Á.

24 tháng 6 2022

7. B

8. D

9. C

10. B

bài cuốiCâu 1: Thổ nhưỡng là:A. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, được hình thanh từ quá trinh phong hóa đáB. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa và các đảo, được đặc trưng bởi độ phìC. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọtD. Lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo và đưa vào sản xuất nông nghiệpCâu 2: Hai thành phần chính...
Đọc tiếp

bài cuối

Câu 1: Thổ nhưỡng là:

A. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, được hình thanh từ quá trinh phong hóa đá

B. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa và các đảo, được đặc trưng bởi độ phì

C. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt

D. Lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo và đưa vào sản xuất nông nghiệp

Câu 2: Hai thành phần chính của lớp đất là:

A. Hữu cơ và nước

B. Nước và không khí

C. Cơ giới và không khí

D. Khoáng và hữu cơ

Câu 3: Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là:

A. Sinh vật

B. Đá mẹ

C. Khoáng

D. Địa hình

Câu 4: Thành phần khoáng của lớp đất có đặc điểm là:

A. Chiếm 1 tỉ lệ nhỏ trong đất.

B. Gồm những hạt có màu sắc loang lỗ và kích thước to nhỏ khác nhau.

C. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng là sinh vật.

D. Tồn tại trên cùng của lớp đất đá.

Câu 5: Những loại đất hình thành trên đá mẹ granit thường có:

A. Màu nâu, hoặc đỏ chứa nhiều chất dinh dưỡng.

B. Màu xám thẫm độ phì cao.

C. Màu xám, chua, nhiều cát.

D. Màu đen, hoặc nâu, ít cát, nhiều phù sa.

4
21 tháng 6 2022

Câu 1: Thổ nhưỡng là:

A. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, được hình thanh từ quá trinh phong hóa đá

B. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa và các đảo, được đặc trưng bởi độ phì

C. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt

D. Lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo và đưa vào sản xuất nông nghiệp

Câu 2: Hai thành phần chính của lớp đất là:

A. Hữu cơ và nước

B. Nước và không khí

C. Cơ giới và không khí

D. Khoáng và hữu cơ

Câu 3: Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là:

A. Sinh vật

B. Đá mẹ

C. Khoáng

D. Địa hình

Câu 4: Thành phần khoáng của lớp đất có đặc điểm là:

A. Chiếm 1 tỉ lệ nhỏ trong đất.

B. Gồm những hạt có màu sắc loang lỗ và kích thước to nhỏ khác nhau.

C. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng là sinh vật.

D. Tồn tại trên cùng của lớp đất đá.

Câu 5: Những loại đất hình thành trên đá mẹ granit thường có:

A. Màu nâu, hoặc đỏ chứa nhiều chất dinh dưỡng.

B. Màu xám thẫm độ phì cao.

C. Màu xám, chua, nhiều cát.

D. Màu đen, hoặc nâu, ít cát, nhiều phù sa.

21 tháng 6 2022

Câu 1: Thổ nhưỡng là:

A. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, được hình thanh từ quá trinh phong hóa đá

B. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa và các đảo, được đặc trưng bởi độ phì

C. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt

D. Lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo và đưa vào sản xuất nông nghiệp

Câu 2: Hai thành phần chính của lớp đất là:

A. Hữu cơ và nước

B. Nước và không khí

C. Cơ giới và không khí

D. Khoáng và hữu cơ

Câu 3: Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là:

A. Sinh vật

B. Đá mẹ

C. Khoáng

D. Địa hình

Câu 4: Thành phần khoáng của lớp đất có đặc điểm là:

A. Chiếm 1 tỉ lệ nhỏ trong đất.

B. Gồm những hạt có màu sắc loang lỗ và kích thước to nhỏ khác nhau.

C. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng là sinh vật.

D. Tồn tại trên cùng của lớp đất đá.

Câu 5: Những loại đất hình thành trên đá mẹ granit thường có:

A. Màu nâu, hoặc đỏ chứa nhiều chất dinh dưỡng.

B. Màu xám thẫm độ phì cao.

C. Màu xám, chua, nhiều cát.

D. Màu đen, hoặc nâu, ít cát, nhiều phù sa.

Câu 1: Lưu vực của một con sông là:A. Vùng hạ lưu của sông.B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên.C. Vùng đất đai đầu nguồn.D. Chiều dài từ nguồn đến cửa sông.Câu 2: Cửa sông là nơi dòng sông chính:A. Tiếp nhận các sông nhánhB. Đổ ra biển (hồ)C. Phân nước ra cho sông phụD. Xuất phátCâu 3: Hợp lưu là:A. Diện tích đất đai có sông chảy quaB. Diện tích đất đai bắt nguồn của một sôngC. Diện tích...
Đọc tiếp

Câu 1: Lưu vực của một con sông là:

A. Vùng hạ lưu của sông.

B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên.

C. Vùng đất đai đầu nguồn.

D. Chiều dài từ nguồn đến cửa sông.

Câu 2: Cửa sông là nơi dòng sông chính:

A. Tiếp nhận các sông nhánh

B. Đổ ra biển (hồ)

C. Phân nước ra cho sông phụ

D. Xuất phát

Câu 3: Hợp lưu là:

A. Diện tích đất đai có sông chảy qua

B. Diện tích đất đai bắt nguồn của một sông

C. Diện tích đất đai nơi sông thoát nước ra

D. Nơi dòng chảy của 2 hay nhiều hơn các con sông gặp nhau

Câu 4: Chi lưu là:

A. Lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lòng sông

B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông

C. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính

D. Các con sông đổ nước vào con sông chính

Câu 5: Chế độ nước (thủy chế) của một con sông là:

A. Sự lên xuống của nước sông trong ngày do sức hút mặt trời

B. Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm

C. Nhịp điểu thay đổi lưu lượng của con sông trong một năm

D. Khả năng chứa nước của con sông đó trong một năm

Câu 6: Dựa vào nguồn gốc hình thành có thể chia thành:

A. Hồ vết tích của các khúc sông và hồ miệng núi lửa

B. Hồ nhân tạo và hồ nước ngọt

C. Hồ miệng núi lửa và hồ nước mặn

D. Hồ nước mặn và hồ nước ngọt

Câu 7: Căn cứ vào tính chất của nước, có hồ:

A. Hồ vết tích của các khúc sông và hồ miệng núi lửa

B. Hồ nhân tạo và hồ nước ngọt

C. Hồ miệng núi lửa và hồ nước mặn

D. Hồ nước mặn và hồ nước ngọt

Câu 8: Hồ nhân tạo ở nước ta là:

A. Hồ Tây

B. Hồ Trị An

C. Hồ Gươm

D. Hồ Tơ Nưng

Câu 9: Sông có tổng lượng nước chảy trong năm lớn nhất nước ta là:

A. Sông Đồng Nai

B. Sông Hồng

C. Sông Đà

D. Sông Cửu Long

Câu 10: Nguồn gốc hình thành hồ Tây ở Hà Nội là

A. Do con người.

B. Từ miệng núi lửa đã tắt

C. Do vùng đá vôi bị xâm thực

D. Từ khúc sông cũ

2
21 tháng 6 2022

Câu 1: Lưu vực của một con sông là:

A. Vùng hạ lưu của sông.

B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên.

C. Vùng đất đai đầu nguồn.

D. Chiều dài từ nguồn đến cửa sông.

Câu 2: Cửa sông là nơi dòng sông chính:

A. Tiếp nhận các sông nhánh

B. Đổ ra biển (hồ)

C. Phân nước ra cho sông phụ

D. Xuất phát

Câu 3: Hợp lưu là:

A. Diện tích đất đai có sông chảy qua

B. Diện tích đất đai bắt nguồn của một sông

C. Diện tích đất đai nơi sông thoát nước ra

D. Nơi dòng chảy của 2 hay nhiều hơn các con sông gặp nhau

Câu 4: Chi lưu là:

A. Lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lòng sông

B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông

C. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính

D. Các con sông đổ nước vào con sông chính

Câu 5: Chế độ nước (thủy chế) của một con sông là:

A. Sự lên xuống của nước sông trong ngày do sức hút mặt trời

B. Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm

C. Nhịp điểu thay đổi lưu lượng của con sông trong một năm

D. Khả năng chứa nước của con sông đó trong một năm

Câu 6: Dựa vào nguồn gốc hình thành có thể chia thành:

A. Hồ vết tích của các khúc sông và hồ miệng núi lửa

B. Hồ nhân tạo và hồ nước ngọt

C. Hồ miệng núi lửa và hồ nước mặn

D. Hồ nước mặn và hồ nước ngọt

Câu 7: Căn cứ vào tính chất của nước, có hồ:

A. Hồ vết tích của các khúc sông và hồ miệng núi lửa

B. Hồ nhân tạo và hồ nước ngọt

C. Hồ miệng núi lửa và hồ nước mặn

D. Hồ nước mặn và hồ nước ngọt

Câu 8: Hồ nhân tạo ở nước ta là:

A. Hồ Tây

B. Hồ Trị An

C. Hồ Gươm

D. Hồ Tơ Nưng

Câu 9: Sông có tổng lượng nước chảy trong năm lớn nhất nước ta là:

A. Sông Đồng Nai

B. Sông Hồng

C. Sông Đà

D. Sông Cửu Long

Câu 10: Nguồn gốc hình thành hồ Tây ở Hà Nội là

A. Do con người.

B. Từ miệng núi lửa đã tắt

C. Do vùng đá vôi bị xâm thực

D. Từ khúc sông cũ

mik nhớ cái này bn đăng r mà

21 tháng 6 2022

Câu 21: Nguyên nhân hình thành hồ nước mặn là do:

A. Có nhiều sinh vật phát triển trong hồ.

B. Khí hậu khô hạn ít mưa, độ bốc hơi lớn.

C. Khí hậu nóng ẩm mưa nhiều nhưng có độ bốc hơi lớn.

D. Gần biển do có nước ngầm mặn.

Câu 22: Các hồ móng ngựa được hình thành do:

A. Sụt đất

B. Núi lửa

C. Băng hà

D. Khúc uốn của sông

Câu 23: Sông ngòi nước ta giàu phù sa, nguyên nhân là do:

A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

B. mưa nhiều trên địa hình đồi núi có độ dốc lớn.

C. trong năm có hai mùa khô, mưa đắp đổi nhau.

D. diện tích đồi núi thấp là chủ yếu và mưa nhiều.

21 tháng 6 2022

Câu 21: Nguyên nhân hình thành hồ nước mặn là do:

A. Có nhiều sinh vật phát triển trong hồ.

B. Khí hậu khô hạn ít mưa, độ bốc hơi lớn.

C. Khí hậu nóng ẩm mưa nhiều nhưng có độ bốc hơi lớn.

D. Gần biển do có nước ngầm mặn.

Câu 22: Các hồ móng ngựa được hình thành do:

A. Sụt đất

B. Núi lửa

C. Băng hà

D. Khúc uốn của sông

Câu 23: Sông ngòi nước ta giàu phù sa, nguyên nhân là do:

A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

B. mưa nhiều trên địa hình đồi núi có độ dốc lớn.

C. trong năm có hai mùa khô, mưa đắp đổi nhau.

D. diện tích đồi núi thấp là chủ yếu và mưa nhiều.

Câu 16: Dựa vào nguồn gốc hình thành có thể chia thành:A. Hồ vết tích của các khúc sông và hồ miệng núi lửaB. Hồ nhân tạo và hồ nước ngọtC. Hồ miệng núi lửa và hồ nước mặnD. Hồ nước mặn và hồ nước ngọtCâu 17: Căn cứ vào tính chất của nước, có hồ:A. Hồ vết tích của các khúc sông và hồ miệng núi lửaB. Hồ nhân tạo và hồ nước ngọtC. Hồ miệng núi lửa và hồ nước mặnD. Hồ nước mặn và hồ...
Đọc tiếp

Câu 16: Dựa vào nguồn gốc hình thành có thể chia thành:

A. Hồ vết tích của các khúc sông và hồ miệng núi lửa

B. Hồ nhân tạo và hồ nước ngọt

C. Hồ miệng núi lửa và hồ nước mặn

D. Hồ nước mặn và hồ nước ngọt

Câu 17: Căn cứ vào tính chất của nước, có hồ:

A. Hồ vết tích của các khúc sông và hồ miệng núi lửa

B. Hồ nhân tạo và hồ nước ngọt

C. Hồ miệng núi lửa và hồ nước mặn

D. Hồ nước mặn và hồ nước ngọt

Câu 18: Hồ nhân tạo ở nước ta là:

A. Hồ Tây

B. Hồ Trị An

C. Hồ Gươm

D. Hồ Tơ Nưng

Câu 19: Sông có tổng lượng nước chảy trong năm lớn nhất nước ta là:

A. Sông Đồng Nai

B. Sông Hồng

C. Sông Đà

D. Sông Cửu Long

Câu 20: Nguồn gốc hình thành hồ Tây ở Hà Nội là

A. Do con người.

B. Từ miệng núi lửa đã tắt

C. Do vùng đá vôi bị xâm thực

D. Từ khúc sông cũ

3
21 tháng 6 2022

Câu 16: Dựa vào nguồn gốc hình thành có thể chia thành:

A. Hồ vết tích của các khúc sông và hồ miệng núi lửa

B. Hồ nhân tạo và hồ nước ngọt

C. Hồ miệng núi lửa và hồ nước mặn

D. Hồ nước mặn và hồ nước ngọt

Câu 17: Căn cứ vào tính chất của nước, có hồ:

A. Hồ vết tích của các khúc sông và hồ miệng núi lửa

B. Hồ nhân tạo và hồ nước ngọt

C. Hồ miệng núi lửa và hồ nước mặn

D. Hồ nước mặn và hồ nước ngọt

Câu 18: Hồ nhân tạo ở nước ta là:

A. Hồ Tây

B. Hồ Trị An

C. Hồ Gươm

D. Hồ Tơ Nưng

Câu 19: Sông có tổng lượng nước chảy trong năm lớn nhất nước ta là:

A. Sông Đồng Nai

B. Sông Hồng

C. Sông Đà

D. Sông Cửu Long

Câu 20: Nguồn gốc hình thành hồ Tây ở Hà Nội là

A. Do con người.

B. Từ miệng núi lửa đã tắt

C. Do vùng đá vôi bị xâm thực

D. Từ khúc sông cũ

Câu 11: Lưu vực của một con sông là:A. Vùng hạ lưu của sông.B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên.C. Vùng đất đai đầu nguồn.D. Chiều dài từ nguồn đến cửa sông.Câu 12: Cửa sông là nơi dòng sông chính:A. Tiếp nhận các sông nhánhB. Đổ ra biển (hồ)C. Phân nước ra cho sông phụD. Xuất phátCâu 13: Hợp lưu là:A. Diện tích đất đai có sông chảy quaB. Diện tích đất đai bắt nguồn của một sôngC. Diện tích...
Đọc tiếp

Câu 11: Lưu vực của một con sông là:

A. Vùng hạ lưu của sông.

B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên.

C. Vùng đất đai đầu nguồn.

D. Chiều dài từ nguồn đến cửa sông.

Câu 12: Cửa sông là nơi dòng sông chính:

A. Tiếp nhận các sông nhánh

B. Đổ ra biển (hồ)

C. Phân nước ra cho sông phụ

D. Xuất phát

Câu 13: Hợp lưu là:

A. Diện tích đất đai có sông chảy qua

B. Diện tích đất đai bắt nguồn của một sông

C. Diện tích đất đai nơi sông thoát nước ra

D. Nơi dòng chảy của 2 hay nhiều hơn các con sông gặp nhau

Câu 14: Chi lưu là:

A. Lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lòng sông

B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông

C. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính

D. Các con sông đổ nước vào con sông chính

Câu 15: Chế độ nước (thủy chế) của một con sông là:

A. Sự lên xuống của nước sông trong ngày do sức hút mặt trời

B. Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm

C. Nhịp điểu thay đổi lưu lượng của con sông trong một năm

D. Khả năng chứa nước của con sông đó trong một năm

4
21 tháng 6 2022

Câu 11: Lưu vực của một con sông là:

A. Vùng hạ lưu của sông.

B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên.

C. Vùng đất đai đầu nguồn.

D. Chiều dài từ nguồn đến cửa sông.

Câu 12: Cửa sông là nơi dòng sông chính:

A. Tiếp nhận các sông nhánh

B. Đổ ra biển (hồ)

C. Phân nước ra cho sông phụ

D. Xuất phát

Câu 13: Hợp lưu là:

A. Diện tích đất đai có sông chảy qua

B. Diện tích đất đai bắt nguồn của một sông

C. Diện tích đất đai nơi sông thoát nước ra

D. Nơi dòng chảy của 2 hay nhiều hơn các con sông gặp nhau

Câu 14: Chi lưu là:

A. Lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lòng sông

B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông

C. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính

D. Các con sông đổ nước vào con sông chính

Câu 15: Chế độ nước (thủy chế) của một con sông là:

A. Sự lên xuống của nước sông trong ngày do sức hút mặt trời

B. Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm

C. Nhịp điểu thay đổi lưu lượng của con sông trong một năm

D. Khả năng chứa nước của con sông đó trong một năm

Câu 6: Hợp lưu là:   A. Diện tích đất đai có sông chảy qua   B. Diện tích đất đai bắt nguồn của một sông   C. Diện tích đất đai nơi sông thoát nước ra   D. Nơi dòng chảy của 2 hay nhiều hơn các con sông gặp nhauCâu 7: Chi lưu là:   A. Lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lòng sông   B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông   C. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính D. Các con sông đổ...
Đọc tiếp

Câu 6: Hợp lưu là:

   A. Diện tích đất đai có sông chảy qua

   B. Diện tích đất đai bắt nguồn của một sông

   C. Diện tích đất đai nơi sông thoát nước ra

   D. Nơi dòng chảy của 2 hay nhiều hơn các con sông gặp nhau

Câu 7: Chi lưu là:

   A. Lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lòng sông

   B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông

   C. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính

 D. Các con sông đổ nước vào con sông chính

Câu 8: Chế độ chảy (thủy chế) của một con sông là:

   A. Sự lên xuống của nước sông trong ngày do sức hút mặt trời

   B. Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm

   C. Nhịp điểu thay đổi lưu lượng của con sông trong một năm

   D. Khả năng chứa nước của con sông đó trong một năm

Câu 9: Hồ nước mặn thường có ở những nơi:

   A. Có nhiều sinh vật phát triển trong hồ.

   B. Khí hậu khô hạn ít mưa, độ bốc hơi lớn.

   C. Khí hậu nóng ẩm mưa nhiều nhưng có độ bốc hơi lớn.

   D. Gần biển do có nước ngầm mặn.

Câu 10: Các hồ móng ngựa được hình thành do:

   A. Sụt đất

   B. Núi lửa

   C. Băng hà

   D. Khúc uốn của sông

4
21 tháng 6 2022

Câu 6: Hợp lưu là:

   A. Diện tích đất đai có sông chảy qua

   B. Diện tích đất đai bắt nguồn của một sông

   C. Diện tích đất đai nơi sông thoát nước ra

   D. Nơi dòng chảy của 2 hay nhiều hơn các con sông gặp nhau

Câu 7: Chi lưu là:

   A. Lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lòng sông

   B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông

   C. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính

 D. Các con sông đổ nước vào con sông chính

Câu 8: Chế độ chảy (thủy chế) của một con sông là:

   A. Sự lên xuống của nước sông trong ngày do sức hút mặt trời

   B. Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm

   C. Nhịp điểu thay đổi lưu lượng của con sông trong một năm

   D. Khả năng chứa nước của con sông đó trong một năm

Câu 9: Hồ nước mặn thường có ở những nơi:

   A. Có nhiều sinh vật phát triển trong hồ.

   B. Khí hậu khô hạn ít mưa, độ bốc hơi lớn.

   C. Khí hậu nóng ẩm mưa nhiều nhưng có độ bốc hơi lớn.

   D. Gần biển do có nước ngầm mặn.

Câu 10: Các hồ móng ngựa được hình thành do:

   A. Sụt đất

   B. Núi lửa

   C. Băng hà

   D. Khúc uốn của sông

21 tháng 6 2022

Câu 6: Hợp lưu là:

   A. Diện tích đất đai có sông chảy qua

   B. Diện tích đất đai bắt nguồn của một sông

   C. Diện tích đất đai nơi sông thoát nước ra

   D. Nơi dòng chảy của 2 hay nhiều hơn các con sông gặp nhau

Câu 7: Chi lưu là:

   A. Lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lòng sông

   B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông

   C. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính

 D. Các con sông đổ nước vào con sông chính

Câu 8: Chế độ chảy (thủy chế) của một con sông là:

   A. Sự lên xuống của nước sông trong ngày do sức hút mặt trời

   B. Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm

   C. Nhịp điểu thay đổi lưu lượng của con sông trong một năm

   D. Khả năng chứa nước của con sông đó trong một năm

Câu 9: Hồ nước mặn thường có ở những nơi:

   A. Có nhiều sinh vật phát triển trong hồ.

   B. Khí hậu khô hạn ít mưa, độ bốc hơi lớn.

   C. Khí hậu nóng ẩm mưa nhiều nhưng có độ bốc hơi lớn.

   D. Gần biển do có nước ngầm mặn.

Câu 10: Các hồ móng ngựa được hình thành do:

   A. Sụt đất

   B. Núi lửa

   C. Băng hà

   D. Khúc uốn của sông

Câu 1: Hồ nào sau đây ở nước ta là hồ nhân tạo:   A. Hồ Tây   B. Hồ Trị An   C. Hồ Gươm   D. Hồ Tơ NưngCâu 2: Lưu vực của một con sông là:   A. Vùng hạ lưu của sông.   B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên.   C. Vùng đất đai đầu nguồn.   D. Chiều dài từ nguồn đến cửa sông.Câu 3: Sông có tổng lượng nước chảy trong năm lớn nhất nước ta là:   A. Sông Đồng Nai   B. Sông Hồng   C. Sông...
Đọc tiếp

Câu 1: Hồ nào sau đây ở nước ta là hồ nhân tạo:

   A. Hồ Tây

   B. Hồ Trị An

   C. Hồ Gươm

   D. Hồ Tơ Nưng

Câu 2: Lưu vực của một con sông là:

   A. Vùng hạ lưu của sông.

   B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên.

   C. Vùng đất đai đầu nguồn.

   D. Chiều dài từ nguồn đến cửa sông.

Câu 3: Sông có tổng lượng nước chảy trong năm lớn nhất nước ta là:

   A. Sông Đồng Nai

   B. Sông Hồng

   C. Sông Đà

   D. Sông Cửu Long

Câu 4: Hồ Tây ở Hà Nội nước ta có nguồn gốc hình thành từ:

   A. Nhân tạo

   B. Miệng núi lửa đã tắt

   C. Vùng đá vôi bị xâm thực

   D. Khúc sông cũ

Câu 5: Cửa sông là nơi dòng sông chính:

   A. Tiếp nhận các sông nhánh

   B. Đổ ra biển (hồ)

   C. Phân nước ra cho sông phụ

   D. Xuất phát

2
21 tháng 6 2022

Câu 1: Hồ nào sau đây ở nước ta là hồ nhân tạo:

   A. Hồ Tây

   B. Hồ Trị An

   C. Hồ Gươm

   D. Hồ Tơ Nưng

Câu 2: Lưu vực của một con sông là:

   A. Vùng hạ lưu của sông.

   B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên.

   C. Vùng đất đai đầu nguồn.

   D. Chiều dài từ nguồn đến cửa sông.

Câu 3: Sông có tổng lượng nước chảy trong năm lớn nhất nước ta là:

   A. Sông Đồng Nai

   B. Sông Hồng

   C. Sông Đà

   D. Sông Cửu Long

Câu 4: Hồ Tây ở Hà Nội nước ta có nguồn gốc hình thành từ:

   A. Nhân tạo

   B. Miệng núi lửa đã tắt

   C. Vùng đá vôi bị xâm thực

   D. Khúc sông cũ

Câu 5: Cửa sông là nơi dòng sông chính:

   A. Tiếp nhận các sông nhánh

   B. Đổ ra biển (hồ)

   C. Phân nước ra cho sông phụ

   D. Xuất phát