K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 1

Bài nghe: 

1.

Hi Minh! Do you like the beach? (Chào Minh! Em thích biển chứ?)

Yes, I do. The beach is beautiful. (Em có ạ. Bãi biển rất đẹp.)

What's your brother doing? (Anh trai em đang làm gì thế?)

He's snorkeling. (Anh ấy đang lặn.)

2.

What are you doing at the beach, Nam? (Em đang làm gì ở bãi biển vậy Nam?)

I'm fishing. (Em đang câu cá ạ.)

Oh, is it fun? (Ồ, có vui không?)

Yes, it is. (Có ạ.)

3.

What are you doing at the beach, Thang? (Em đang làm gì ở bãi biển vậy Thắng?)

I'm flying a kite. (Em đang thả diều ạ.) 

Oh, is it difficult? (Ồ, có khó không?)

Yes, but it's fun. (Có ạ, nhưng nó vui.)

4.

What you doing at the beach, My? (Em đang làm gì tại bãi biển vậy My?)

I'm playing in the sand. It's fun. (Em đang chơi trên cát. Nó rất vui.)

It's nice. (Tuyệt.)

5. 

What's your cousin doing at the beach, Lam? (Em họ em đang làm gì ở bãi biển vậy Lam?)

He's swimming. (Em ấy đang bơi ạ.)

Oh, yes. He's swimming in the sea. That's fun. (À phải. Em ấy đang bơi ở biển. Vui thật.)

Lời giải chi tiết:

1. e

2. d

3. c

4. b

5. a

17 tháng 1

I want to go to the beach in Da Nang. Because I can swim there. There are many seafood restaurants.

(Tôi muốn đi biển ở Đà Nẵng. Bởi vì tôi có thể bơi ở đó. Có rất nhiều nhà hàng hải sản.)

17 tháng 1

1. I’m collecting shells. (Tôi đang sưu tầm vỏ sò.)

2. Mom is snorkeling and Dad is swimming. (Mẹ đang lặn còn bố thì đang bơi.)

3. There are seafood restaurants. (Có nhà hàng hải sản.)

4. My cousins are playing on the sand. (Anh em họ của tôi đang chơi trên cát.)

17 tháng 1

Tạm dịch:

Chào Minh,

Mình ở Phan Thiết. Có một bãi biển đẹp với cát trắng. Tôi đang ngồi trên bãi biển và tôi đang thu thập vỏ sò.

Bố đang bơi và mẹ đang lặn. Ngoài ra còn có các nhà hàng hải sản. Anh em họ của tôi đang chơi trên cát. Chúng tôi đang rất vui. 

Tôi hy vọng bạn thích bưu thiếp của tôi.

Hẹn sớm gặp lại!

Quang

VIII. Write one word in each gap to complete the sentences.1.   Most people seem to be                             of the harmful effects of their diet.2.   Everyone complemented her                                 the wonderful buffet she’d laid on.3.   The problem with drinks like that is they’re full                           sugar.4.   The snack choice was                                fruit salad or chocolate cake.5.   I’m going to tell you what your supper is. You’ll just have to wait...
Đọc tiếp

VIII. Write one word in each gap to complete the sentences.

1.   Most people seem to be                             of the harmful effects of their diet.

2.   Everyone complemented her                                 the wonderful buffet she’d laid on.

3.   The problem with drinks like that is they’re full                           sugar.

4.   The snack choice was                                fruit salad or chocolate cake.

5.   I’m going to tell you what your supper is. You’ll just have to wait                                  see.

6.   She’s generally regarded                           being the best cookery book writer of her generation.

7.   Most people associate English food                                  fish and chips and shepherd’s pie.

8.   Karen’s very careful                                  how much the salt she has.

9.   There’s a lack                                good restaurants round here.

10. The meat was well cooked, but the sauce was totally lacking                              flavor.

1
17 tháng 1

1 unawar
2 on
3 of
4 either
5 and
6 as
7 with
8 about
9 of
10 in

17 tháng 1

I can: 

- swim (bơi)

- play with sand (chơi với cát) 

- snorkel (lặn với ống thở)

17 tháng 1

1. bo(n): hộp

2. web (n): mạng lưới

3. six (n): số 6

4. walk (v): đi bộ

5. fox (n): con cáo

17 tháng 1

w: window (cửa sổ)

x: fox (con cáo)

    box (hộp)

17 tháng 1

Bài nghe:

I can see a window.

I can see a box.

There’s a web on the window.

There’s a fox in the box.

Tạm dịch:

Tôi có thể nhìn thấy một cửa sổ.

Tôi có thể thấy một cái hộp.

Có một trang web trên cửa sổ.

Có một con cáo trong hộp.

17 tháng 1

web (n): mạng lưới

window (n): cửa sổ

walk (v): đi bộ

box (n): hộp

fox (n): con cáo

six: số 6