K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

1. They encourage their classmates to recycle glass, cans, and paper.

(Họ khuyến khích các bạn cùng lớp tái chế thủy tinh, lon và giấy.)

Thông tin: Trang: Well, our members clean streets on Saturday afternoons. We also encourage our classmates to recycle glass, cans, and paper.

(Vâng, các thành viên của chúng tôi dọn dẹp đường phố vào các buổi chiều thứ Bảy. Chúng tôi cũng khuyến khích các bạn cùng lớp tái chế thủy tinh, lon và giấy.)

2. The reporter thinks their activities protect the environment.

(Phóng viên nghĩ hoạt động của họ bảo vệ môi trường.)

Thông tin: Reporter: Wonderful! I'm sure your activities help us protect our environment.

(Tuyệt vời! Tôi chắc rằng các hoạt động của bạn sẽ giúp chúng ta bảo vệ môi trường của mình.)

3. They grow vegetables in the school garden after school.

(Họ trồng rau trong vườn trường sau giờ học.)

Thông tin: Phong: Well. I'm a member of the Green Garden Club. We grow vegetables in the school garden after school. 

(À. Tôi là thành viên của Câu lạc bộ Vườn xanh. Chúng tôi trồng rau trong vườn trường sau giờ học.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

Bài nghe:

Reporter: Hello, Trang and Phong. Can you tell me something about your school outdoor activities?

Trang: Well. School is great. We are busy with our subjects, but we really enjoy the opportunities we have for outdoor activities.

Reporter: Great. What types of outdoor activities do you take part in?

Trang: I'm a member of a club called Go Green Club. And we do lots of activities.

Reporter: What activities, for example?

Trang: Well, our members clean streets on Saturday afternoons. We also encourage our classmates to recycle glass, cans, and paper.

Reporter: Wonderful! I'm sure your activities help us protect our environment. What about you, Phong? What outdoor activities do you do?

Phong: Well. I'm a member of the Green Garden Club. We grow vegetables in the school garden after school. Our school canteen uses the vegetables for our lunches.

Reporter: Sounds interesting. And ...

Tạm dịch:

Phóng viên: Xin chào Trang và Phong. Bạn có thể cho tôi biết vài điều về các hoạt động ngoài trời của trường bạn được không?

Trang: Chà. Trường học rất tuyệt. Chúng tôi bận rộn với các môn học của mình, nhưng chúng tôi thực sự tận hưởng cơ hội cho các hoạt động ngoài trời.

Phóng viên: Tuyệt vời. Bạn tham gia những loại hoạt động ngoài trời nào?

Trang: Tôi là thành viên của câu lạc bộ Go Green Club. Và chúng tôi thực hiện rất nhiều hoạt động.

Phóng viên: Ví dụ như những hoạt động nào?

Trang: À, các thành viên của chúng ta dọn dẹp đường phố vào các buổi chiều thứ Bảy. Chúng tôi cũng khuyến khích các bạn cùng lớp tái chế thủy tinh, lon và giấy.

Phóng viên: Tuyệt vời! Tôi chắc rằng các hoạt động của bạn sẽ giúp chúng tôi bảo vệ môi trường của mình. Còn bạn thì sao, Phong? Bạn làm những hoạt động ngoài trời nào?

Phong: À. Tôi là thành viên của Câu lạc bộ Vườn xanh. Chúng tôi trồng rau trong vườn trường sau giờ học. Căn tin trường học của chúng tôi sử dụng rau cho bữa trưa của chúng tôi.

Phóng viên: Nghe có vẻ thú vị. Và ...

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

1. C: Trang and Phong are talking about outdoor activities.

(Trang và Phong đang nói về các hoạt động ngoài trời.)

Thông tin: Reporter: Hello, Trang and Phong. Can you tell me something about your school outdoor activities?

(Phóng viên: Xin chào Trang và Phong. Bạn có thể cho tôi biết vài điều về các hoạt động ngoài trời của trường bạn được không?)

2. B: They are members of two club(s).

(Họ là thành viên của hai câu lạc bộ.)

Thông tin: 

Trang: I'm a member of a club called Go Green Club. 

(Tôi là thành viên của câu lạc bộ Go Green Club.)

Phong: Well. I'm a member of the Green Garden Club.

(À. Tôi là thành viên của Câu lạc bộ Vườn xanh.)

3. A: The Go Green Club cleans streets on Saturday afternoons.

(Câu lạc bộ sống xanh làm sạch đường phố vào những chiều thứ Bảy.)

Thông tin: Trang: Well, our members clean streets on Saturday afternoons. 

(À, các thành viên của chúng ta dọn dẹp đường phố vào các buổi chiều thứ Bảy.)

4. A: They grow vegetables in the school garden.

(Họ trồng rau củ trong vườn trường.)

Thông tin: We grow vegetables in the school garden after school.

(Chúng tôi trồng rau trong vườn trường sau giờ học.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

1. They are collecting the garbage and planting trees.

(Họ đang thu gom rác và trồng cây.)

2. Because they want to clean the environment.

(Vì họ muốn làm sạch môi trường.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

The full name of the school is Dong Da Secondary School. It is at Luong Dinh Cua Street. The students are intelligent and lovely. It has 24 classrooms, one library, 2 computer rooms, an English lab, and a big garden.

(Trường có tên đầy đủ là Trường THCS Đống Đa. Nó ở đường Lương Định Của. Các học sinh thông minh và đáng yêu. Nó có 24 phòng học, một thư viện, 2 phòng máy tính, một phòng thí nghiệm tiếng Anh và một khu vườn lớn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

1. The full name of the school is Hung Vuong Lower Secondary School.

(Tên đầy đủ của trường là Trường THCS Hùng Vương.)

2. It is at 120, Hung Vuong Street.

(Trường ở 120 đường Hùng Vương.)

3. The students are hard-working and intelligent.

(Học sinh chăm chỉ và thông minh.)

4. It has 20 classrooms, one library, 2 computer rooms, one gym and one garden.

(Trường có 20 phòng học, một thư viện, 2 phòng máy tính, một phòng tập thể dục và một khu vườn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

The name of the school is Quoc Hoc - Hue. It is located on the bank of the Huong River, in Hue. Many well-known people studied there like Ho Chi Minh, Vo Nguyen Giap, Xuan Dieu. The school also has modern facilities such as a swimming pool, a library, two English labs, four computer rooms, and many other modern facilities.

(Tên trường là Quốc Học - Huế. Trường nằm trên bờ sông Hương, ở Huế. Nhiều người nổi tiếng đã học ở đó như Hồ Chí Minh, Võ Nguyên Giáp, Xuân Diệu. Trường còn có cơ sở vật chất hiện đại như hồ bơi, thư viện, hai phòng thí nghiệm tiếng Anh, bốn phòng máy tính, và nhiều trang thiết bị hiện đại khác.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

1. It is on the bank of the Huong River, in Hue.

(Nó ở bên bờ sông Hương, ở Huế.)

2. The well-known students were studied there are Ho Chi Minh, Vo Nguyen Giap, Xuan Dieu.

(Những học trò nổi tiếng được học ở đó là Hồ Chí Minh, Võ Nguyên Giáp, Xuân Diệu.)

3. They are intelligent and study hard. 

(Họ thông minh và học tập chăm chỉ.)

4. It has two English labs.

(Nó có hai phòng thí nghiệm tiếng Anh.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

Dịch bài đọc: 

Trường Quốc Học - Huế là một trong những ngôi trường lâu đời nhất Việt Nam. Nó nằm bên bờ sông Hương, ở Huế. Trường được thành lập vào năm 1896. Đây từng là trường học dành cho trẻ em từ các gia đình giàu có và hoàng gia. Những người nổi tiếng như Hồ Chí Minh, Võ Nguyên Giáp, Xuân Diệu đã từng học ở đó. Ngày nay, trường dành cho học sinh năng khiếu. Họ thông minh và học tập chăm chỉ. Họ phải vượt qua một kỳ thi đầu vào để vào trường. Trường có hơn 50 phòng học với TV, máy chiếu và máy vi tính. Trường cũng có một bể bơi, một thư viện, hai phòng thí nghiệm tiếng Anh, bốn phòng máy tính và nhiều trang thiết bị hiện đại khác. Trường là một trong những ngôi trường lớn và đẹp nhất Việt Nam.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

1. I can see a school.

(Tôi có thể nhìn thấy một trường học.)

2. This is Quoc Hoc - Hue, an old school of Viet Nam in Hue.

(Đây là trường Quốc Học - Huế, một ngôi trường lâu đời của Việt Nam ở Huế.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

Tạm dịch bài đọc:

Trường trung học Wilson dành cho học sinh từ 11-16 tuổi ở London. Trường có khoảng 1.000 học sinh và 100 giáo viên. Trường có một số phòng thí nghiệm khoa học hiện đại, phòng máy tính, thư viện lớn, nhà thi đấu thể thao và studio hoạt động.

Học sinh học nhiều môn khác nhau như tiếng Anh, văn, toán, khoa học, v.v ... Họ cũng học thêm các môn khác và tham gia vào các dự án, sử dụng tài nguyên của trường và tham gia một số hoạt động ngoài trời và các chuyến đi học.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

List to visit in my school: (Danh sách để tham quan)

- the school library (thư viện trường)

- computer rooms (phòng máy tính)

- playground (sân chơi)

- school garden (vườn trường)

- soccer field (sân bóng đá)

- science Lab (Phòng thí nghiệm Khoa học)

Ask and answer about my plan: (Hỏi và trả lời về kế hoạch của tôi)

1. A: I'm going to introduce them computer rooms.

   (Tôi sẽ giới thiệu cho họ các phòng máy tính.)

   B: Sounds good. Can you tell me why?

   (Nghe hay đấy! Bạn có thể cho tôi biết tại sao?)

   A: I want them to see where we learn how to use the Internet. I think they're very modern.

   (Tôi muốn họ xem nơi chúng ta học cách sử dụng Internet. Tôi nghĩ chúng rất hiện đại.)

2. A: I'm going to show them the school garden.

   (Tôi sẽ cho họ xem vườn trường.)

  B: Sounds good! Can you tell me more?

  (Nghe hay đấy! Bạn có thể nói cho tôi biết thêm?)

  A: I’m going to talk about many plants in the school garden. I’m also going to invite them to grow vegetables in the school garden.

(Tôi sẽ nói về nhiều loại cây trong vườn trường. Tôi cũng sẽ mời họ trồng rau trong vườn trường.)