K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 1

1. The school trip is on Wednesday. (Chuyến đi thực tế vào thứ Tư.)

2. The trip is to a zoo. (Chuyến đi đến sở thú.)

3. There are lizards, kangaroos, and crocodiles. (Có thằn lằn, chuột túi và cá sấu.)

4. Bring a lunchbox and a drink. (Mang theo hộp cơm và nước uống.)

5. Wear a sun hat. (Đội mũ che nắng.)

17 tháng 1

On Wednesday, there is a school trip to the zoo. 

There are lizards, kangaroos, and crocodiles.

There are also monkeys.

Bring your lunchbox and a drink.

Wear your sun hat.

Rules:

1. The crocodiles are swimming. Don’t touch the water!

2. The monkeys are eating. Don’t open your lunchbox!

3. The lizards are sleeping. Be quiet!

4. Listen to the zookeeper!

Tạm dịch:

Vào thứ Tư, có một chuyến đi đến sở thú.

Có thằn lằn, chuột túi và cá sấu.

Ngoài ra còn có khỉ.

Mang theo hộp cơm trưa và đồ uống của bạn.

Đội mũ chống nắng của bạn.

Quy tắc:

1. Đàn cá sấu đang bơi. Đừng chạm vào nước!

2. Những con khỉ đang ăn. Đừng mở hộp cơm trưa của bạn!

3. Những con thằn lằn đang ngủ. Hãy yên lặng!

4. Hãy lắng nghe người trông coi vườn thú!

17 tháng 1

The children are in the zoo. (các bạn nhỏ đang ở trong vườn thú.)

They see camels, zebras, penguins and monkeys. (Các bạn ấy nhìn thấy lạc đà, ngựa vằn, chim cánh cụt và khỉ.)

17 tháng 1

1. yo-yo: đồ chơi yo-yo

2. zebra: ngựa vằn

3. yogurt: sữa chua

4. zoo: vườn bách thú

5. zero: số 0

17 tháng 1

yogurt (n): sữa chua

yo-yo (n): đồ chơi yo-yo

zebra (n): ngựa vằn

zoo  (n): vườn bách thú

17 tháng 1

I can see a yogurt.

I can see the zoo.

There’s a yo-yo in yogurt.

There’s a zebra in the zoo.

Tạm dịch:

Tôi có thể thấy sữa chua.

Tôi có thể nhìn thấy sở thú.

Có một cái yo-yo trong sữa chua.

Có một con ngựa vằn trong sở thú.

17 tháng 1

yo-yo (n): đồ chơi yo-yo

yogurt (n): sữa chua

yellow (adj): màu vàng

zebra (n): ngựa vằn

zoo (n): vườn bách thú

zero: số 0

17 tháng 1

Bài nghe:

Are the monkeys climbing?

Are the monkeys climbing?

Yes, they are.

Are the zebras running?

Yes, they are.

Are the tigers walking?

Are the parrots talking?

Are the monkeys climbing?

Yes, they are.

Are the penguins swimming?

Yes, they are.

Are the parrots flying?

Yes, they are.

Are the lizards eating?

Are the lions sleeping?

Are the penguins swimming?

Yes, they are.

Tạm dịch:

Đó là những con khỉ đang leo núi à?

Đó là những con khỉ đang leo núi à?

Đúng vậy.

Đó là những con ngựa vằn đang chạy à?

Đúng vậy.

Đó là những con hổ đang đi bộ?

Đó là những con vẹt đang nói chuyện?

Đó là những con khỉ đang leo núi?

Đúng vậy.

Đó là những con chim cánh cụt đang bơi?

Đúng vậy.

Đó là những con vẹt đang bay?

Đúng vậy.

Đó là những con thằn lằn đang ăn?

Đó là những con sư tử đang ngủ?

Đó là những con chim cánh cụt đang bơi?

Đúng vậy.

17 tháng 1

Bài nghe:

Are the monkeys climbing?

Are the monkeys climbing?

Yes, they are.

Are the zebras running?

Yes, they are.

Are the tigers walking?

Are the parrots talking?

Are the monkeys climbing?

Yes, they are.

Are the penguins swimming?

Yes, they are.

Are the parrots flying?

Yes, they are.

Are the lizards eating?

Are the lions sleeping?

Are the penguins swimming?

Yes, they are.

Tạm dịch:

Đó là những con khỉ đang leo núi à?

Đó là những con khỉ đang leo núi à?

Đúng vậy.

Đó là những con ngựa vằn đang chạy à?

Đúng vậy.

Đó là những con hổ đang đi bộ?

Đó là những con vẹt đang nói chuyện?

Đó là những con khỉ đang leo núi?

Đúng vậy.

Đó là những con chim cánh cụt đang bơi?

Đúng vậy.

Đó là những con vẹt đang bay?

Đúng vậy.

Đó là những con thằn lằn đang ăn?

Đó là những con sư tử đang ngủ?

Đó là những con chim cánh cụt đang bơi?

Đúng vậy.

17 tháng 1

Thanh and Kim are taking photos. Mai and Ly are eating sandwiches. Chi and Lan are writing. 

(Thanh và Kim đang chụp ảnh. Mai và Ly đang ăn bánh mì. Chi và Lan đang viết.)