K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 1

candy (n): kẹo

balloon (n): bóng bay

present (n): hộp quà

candle (n): nến

18 tháng 1

candy (n): kẹo

balloon (n): bóng bay

present (n): hộp quà

candle (n): nến

18 tháng 1

Gợi ý:

Don’t put on your coat because it's hot. 

Wear a sun hat because it’s sunny. 

Let’s go home because it’s rainy. 

Hướng dẫn dịch:

Đừng mặc áo khoác bởi vì trời nóng.

Hãy đội mũ bởi vì trời nắng.

Hãy về nhà bởi vì trời mưa.

18 tháng 1

Drink a lot of water because it’s hot today. 

Put on your gloves because it’s cold today. 

Fly a kite because it’s windy today. 

Hướng dẫn dịch:

Hãy uống nhiều nước vì hôm nay trời nóng.

Hãy đeo găng tay vào vì hôm nay trời lạnh.

Hãy thả diều vì hôm nay trời có gió.

18 tháng 1

1.

Don’t wear a hat on Monday. 

Why? 

Because it’s windy. 

2.

Put on glasses on Tuesday. 

Why? 

Because it’s sunny. 

3.

Eat an ice-cream on Wednesday. 

Why? 

Because it’s hot. 

4.

Put on a raincoat on Thursday. 

Why? 

Because it’s rainy. 

5.

Put on a scarf on Friday. 

Why? 

Because it’s snowy. 

Hướng dẫn dịch:

1.

Đừng đội mũ vào thứ Hai.

Tại sao?

Bởi vì trời có gió.

2.

Hãy đeo kính vào thứ Ba.

Tại sao?

Bởi vì trời nắng.

3.

Hãy ăn kem vào thứ Tư.

Tại sao?

Bởi vì trời nóng.

4.

Hãy mặc áo mưa vào thứ Năm.

Tại sao?

Vì trời mưa.

5.

Hãy quàng khăn vào thứ Sáu.

Tại sao?

Bởi vì trời có tuyết.

18 tháng 1

1. b

2. b

3. b

4. a

Nội dung bài nghe:

Here is the weather.

1. It’s Monday. It’s a sunny morning.

2. It’s Wednesday. The weather is very windy. Be careful!

3. It’s Friday. It’s rainy. Don’t forget your umbrellas. Don’t get wet.

4. Sunday morning. Here is the weather. It’s cold outside. Keep warm.

18 tháng 1

Hướng dẫn dịch:

Sau đây là bản tin thời tiết.

1. Hôm nay là thứ Hai. Buổi sáng trời nắng.

2. Hôm nay là thứ Tư. Thời tiết rất gió. Hãy cẩn thận!

3. Hôm nay là thứ Sáu. Trời có mưa. Đừng quên mang theo ô. Đừng để bị ướt.

4. Sáng Chủ nhật. Đây là bản tin thời tiết. Bên ngoài trời lạnh. Hãy giữ ấm.  

18 tháng 1

My favorite weather is windy because it’s a good time to fly a kite.

(Thời tiết yêu thích của tôi là có gió vì đó là thời điểm tốt để thả diều.)

18 tháng 1

1.b 

2. c

3. d

4. a

1 - b. Put on a scarf. (Quàng khăn.) 

2 - c. Put on a raincoat. (Mặc áo mưa vào.)

3 - d. Put on a sun hat. (Đội mũ che nắng.)

4 - a. Don’t put on a hat. (Đừng đội mũ.)

18 tháng 1

Bài nghe:

Here is the weather at breakfast time. This morning, it’s very cold. Put on your hat and scarf because it’s cold.

Here is the weather at lunchtime. Now it isn’t wet. Put on your sun hat because it’s sunny and hot.

Good afternoon. Don’t put on your hat because it’s very windy. It’s a good time to fly a kite.

Here is the weather at dinnertime. Put on your raincoat because it’s rainy. Don’t get wet.

Tạm dịch:

Đây là thời tiết vào giờ ăn sáng. Sáng nay, trời rất lạnh. Hãy đội mũ và quàng khăn vì trời lạnh.

Đây là thời tiết vào giờ ăn trưa. Bây giờ nó không ướt. Đội mũ chống nắng của bạn vì trời nắng và nóng.

Chào buổi chiều. Đừng đội mũ vì trời rất gió. Đây là thời điểm tốt để thả diều.

Đây là thời tiết vào giờ ăn tối. Mặc áo mưa vào vì trời mưa. Đừng để bị ướt.

18 tháng 1

Đáp án:

cold, sunny, hot, windy, rainy

Hướng dẫn dịch:

cold (adj): lạnh

sunny (adj): nắng

hot (adj): nóng

windy (adj): có gió

rainy (adj): có mưa