K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 1

I'm happy it's the weekend!

Dad likes playing basketball.

He also likes playing chess.

Mom likes playing tennis,

But I like fishing best!

I'm happy it's the weekend.

Hip, hip, hip, hurray!

My family loves the weekend.

We have fun all day!

Mom likes drawing pictures

And I like drawing,too.

Dad likes taking photos,

So we have lots to do!       

Tạm dịch:

Tôi rất vui vì hôm nay là cuối tuần!

Bố thích chơi bóng rổ.

Anh ấy cũng thích chơi cờ.

Mẹ thích chơi quần vợt,

Nhưng tôi thích câu cá nhất!

Tôi rất vui vì hôm nay là cuối tuần.

Hoan hô, hoan hô, hoan hô, hoan hô!

Gia đình tôi rất thích cuối tuần.

Chúng tôi vui vẻ cả ngày!

Mẹ thích vẽ tranh

Và tôi cũng thích vẽ.

Bố thích chụp ảnh,

Vì vậy, chúng tôi có rất nhiều việc phải làm! 

18 tháng 1

I'm happy it's the weekend!

Dad likes playing basketball.

He also likes playing chess.

Mom likes playing tennis,

But I like fishing best!

I'm happy it's the weekend.

Hip, hip, hip, hurray!

My family loves the weekend.

We have fun all day!

Mom likes drawing pictures

And I like drawing,too.

Dad likes taking photos,

So we have lots to do!       

Tạm dịch:

Tôi rất vui vì hôm nay là cuối tuần!

Bố thích chơi bóng rổ.

Anh ấy cũng thích chơi cờ.

Mẹ thích chơi quần vợt,

Nhưng tôi thích câu cá nhất!

Tôi rất vui vì hôm nay là cuối tuần.

Hoan hô, hoan hô, hoan hô, hoan hô!

Gia đình tôi rất thích cuối tuần.

Chúng tôi vui vẻ cả ngày!

Mẹ thích vẽ tranh

Và tôi cũng thích vẽ.

Bố thích chụp ảnh,

Vì vậy, chúng tôi có rất nhiều việc phải làm! 

18 tháng 1

- Alex and Lee don't like playing chess, but they like reading comics. They don’t like playing badminton.

(Alex và Lee không thích chơi cờ, nhưng họ thích học truyện tranh. Họ không thích chơi cầu lông.) 

- Nam and Phong like playing chess, but they don’t like reading comics and playing badminton.

(Nam và Phong thích chơi cờ, nhưng học không thích đọc truyện tranh và chơi cầu lông.) 

- Trung and Max like playing chess, reading comics and playing badminton. 

(Trung và Max thích chơi cờ, đọc truyện tranh và chơi cầu lông.) 

18 tháng 1

- Do Alex and Lee like playing chess? (Alex và Lee có thích chơi cờ không?)

   No, they don't. (Họ không.) 

- Do Trung and Max like playing badminton? (Trung và Max có thích chơi cầu lông không?)

  Yes, they do. (Họ có.)

- Do Nam and Phong like playing chess? (Nam và Phong có thích chơi cờ không?)

  Yes, they do. (Họ có.)

18 tháng 1

1. Does he like playing chess? (Anh ấy có thích chơi cờ không?)

   Yes, he does. (Anh ấy có.)

2. Do you like fishing? (Các bạn có thích câu cá không?)

   Yes, we do. (Chúng tôi có.)

3. Do they like playing badminton? (Họ có thích chơi cầu lông không?)

   Yes, they do. (Họ có.)

4. Does he like playing volleyball? (Anh ấy có thích chơi bóng chuyền không?)

   Yes, he does. (Anh ấy có.)

18 tháng 1

1. T

2. T

3. F

4. T

18 tháng 1

- He likes reading comics. (Anh ấy thích đọc truyện tranh.)

- He doesn't like fishing. (Anh ấy không thích câu cá.)

- They like playing basketball. (Họ thích chơi bóng rổ.)

- They don't like fishing. (Họ không thích câu cá.)

- Do you like playing chess? (Bạn có thích chơi cờ vua không?)

  Yes, I do. (Tôi có.)

- Does he like playing chess? (Anh ấy có thích chơi cờ không?)

  No,he doesn't. (Không, anh ấy không.)

- Do they like playing badminton? (Họ có thích chơi cầu lông không?)

   Yes, they do. (Họ có.) 

- We like playing chess, but we don’t like playing volleyball. (Chúng tôi thích chơi cờ, nhưng chúng tôi không thích chơi bóng chuyền.)

18 tháng 1

1.

Amy: I have a lot of fish. Do you like fishing,Max? (Tôi có rất nhiều cá. Bạn có thích câu cá không, Max?)

Max: No, I don't. I don't like fishing, but I like reading. (Không, tôi không. Tôi không thích câu cá, nhưng tôi thích đọc sách.)

Amy: Fishing is easy. You can read your book or play chess. (Câu cá thật dễ dàng. Bạn có thể đọc sách hoặc chơi cờ.)

Max: OK (Được.) 

2.

Max: I have a fish. (Tôi có 1 con cá này.)

Leo: Wow! It’s a big fish! (Tuyệt. Con cá to thật đấy!)

Max: Help! (Giúp tôi với.)

3. 

Max: Do you like fishing? (Bạn có thích câu cá không?)

Amy: Yes, they do. That's a great fish, Max. We like eating fish. (Tôi có. Con cá tuyệt đấy, Max. Chúng tôi thích ăn cá.)

4.

Leo: We don't like waiting. It's time to play basketball. (Chúng tôi không thích chờ đợi. Đã đến lúc chơi bóng rổ rồi.)

Holly: I think Max likes fishing now! (Tôi nghĩ bây giờ thì Max thích câu cá rồi đấy!)

18 tháng 1

1.

Amy: I have a lot of fish. Do you like fishing,Max? (Tôi có rất nhiều cá. Bạn có thích câu cá không, Max?)

Max: No, I don't. I don't like fishing, but I like reading. (Không, tôi không. Tôi không thích câu cá, nhưng tôi thích đọc sách.)

Amy: Fishing is easy. You can read your book or play chess. (Câu cá thật dễ dàng. Bạn có thể đọc sách hoặc chơi cờ.)

Max: OK (Được.) 

2.

Max: I have a fish. (Tôi có 1 con cá này.)

Leo: Wow! It’s a big fish! (Tuyệt. Con cá to thật đấy!)

Max: Help! (Giúp tôi với.)

3. 

Max: Do you like fishing? (Bạn có thích câu cá không?)

Amy: Yes, they do. That's a great fish, Max. We like eating fish. (Tôi có. Con cá tuyệt đấy, Max. Chúng tôi thích ăn cá.)

4.

Leo: We don't like waiting. It's time to play basketball. (Chúng tôi không thích chờ đợi. Đã đến lúc chơi bóng rổ rồi.)

Holly: I think Max likes fishing now! (Tôi nghĩ bây giờ thì Max thích câu cá rồi đấy!)

18 tháng 1

read comics: đọc truyện tranh

play chess: chơi cờ

fish: câu cá

play basketball: chơi bóng rổ

play volleyball: chơi bóng chuyền

play badminton: chơi cầu lông