BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAOBài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi, vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng, nhanh nhảu, đoàn kết, hoà bình.Bài 2: Đặt 3 câu với 3 cặp từ trái nghĩa ở BT1Bài 3: Với mỗi từ gạch chân dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa:a) Già: • Quả già • Người già • Cân giàb) Chạy: • Người chạy • Ôtô chạy •...
Đọc tiếp
BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO
Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi, vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng, nhanh nhảu, đoàn kết, hoà bình.
Bài 2: Đặt 3 câu với 3 cặp từ trái nghĩa ở BT1
Bài 3: Với mỗi từ gạch chân dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa:
a) Già: • Quả già • Người già • Cân già
b) Chạy: • Người chạy • Ôtô chạy • Đồng hồ chạy
c) Chín: • Lúa chín • Thịt luộc chín • Suy nghĩ chín chắn
Bài 4: Phân biệt nghĩa của những từ đồng âm trong các cụm từ sau:
a) Đậu tương - Đất lành chim đậu – Thi đậu.
b) Bò kéo xe – 2 bò gạo – cua bò.
c) Sợi chỉ - chiếu chỉ - chỉ đường - chỉ vàng.
Bài 5: Với mỗi từ, hãy đặt 2 câu để phân biệt các từ đồng âm: chiếu, kén, mọc.
Bài 6: Với mỗi từ, hãy đặt 1 câu để phân biệt các từ đồng âm: Giá, đậu, bò, kho, chín.
Bài 7: Tập làm văn: Tả cô giáo đang giảng bài
giúp nhanh với.Mình cần rất gấp.Các bạn làm được bài nào thì làm chứ ko cần làm hết cả đề 1 lúc.Làm đúng mình tick.Cảm ơn các bạn rất nhiều.