Em hãy sắp xếp những chữ cái cho dưới đây thành những từ đã học
1. HKTASN. 6.IHGTE.
2.FOTANOREN. 7.BOGDEYO.
3.TEHTREIN. 8.GNTIH.
4.ELOHL . 9.DOTYA.
5.NIFE. 10.AREY
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Lan was burned her hand when she was cooking the dinner
Cái này là thì quá khứ với quá khứ tiếp diễn mà
Lan ____ her hand when she _____ the dinner.
=>washes , eats
Chúc bạn học tốt
Lên gác mái, pawing qua hộp với Giorgio scrawled ở bên cạnh. Snares các đôi giày tap.
tớ lên google dịch ra cái ý chứ tớ ko bt nghĩ là j
1, Have you ever been ( be ) to HCM city?
No, I haven't been ( not be ) there yet. But my parents have been (be) there twice this year.
2, They haven't done (do) nothing since they get ( get ) up.
3, What have you done ( do ) there before you return ( return) home?
4, My sister have finished ( finish) school in 1997 and have been ( be ) a student at the National university since then.
5, When their father get ( get ) home work, they tell ( tell ) him that they have already cooked ( cook) the dinner.
Tk nha
Use the simple past or present perfect tense
1 Have you ever ...been...( be ) to HCM city?
No, I......haven't been..( not be ) there yet. But my parents .....were....(be) there twice this year.
2 they ....have done......(do) nothing since they ......got...( get ) up
3 what Have you .....done...( do ) there before you...returned........( return) home?
4 my sister ....finished....( finish) school in 1997 and .....has been.....( be ) a student at the National university since then
5 when their father...got.......( get ) home work, they ...told......( tell ) him that they have already....cooked......( cook) the dinner
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không k "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
=> How does she work for the exam to get good result?
~~Good luck to you~~
How dose she work for the exam because she wants to get good results
ex: I have a friendly friend
I have a funny friend
Adj
1. Tính từ chỉ tính cách tích cực:
Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Out going: Cởi mở.
Polite: Lịch sự.
Quiet: Ít nói
Smart = intelligent: Thông minh.
Sociable: Hòa đồng.
Soft: Dịu dàng
Talented: Tài năng, có tài.
Ambitious: Có nhiều tham vọng
Cautious: Thận trọng.
Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
Confident: Tự tin
Serious: Nghiêm túc.
Creative: Sáng tạo
Dependable: Đáng tin cậy
Enthusias: Hăng hái, nhiệt tình
Extroverted: hướng ngoại
Introverted: Hướng nội
Imaginative: giàu trí tưởng tượng
Observant: Tinh ý
Optimis: Lạc quan
Rational: Có chừng mực, có lý trí
Sincere: Thành thật
Understantding: hiểu biết
Wise: Thông thái uyên bác.
Clever: Khéo léo
Tacful: Lịch thiệp
Faithful: Chung thủy
Gentle: Nhẹ nhàng
Humorous: hài hước
Honest: trung thực
Loyal: Trung thành
Patient: Kiên nhẫn
Open-minded: Khoáng đạt
Talkative: Hoạt ngôn.
2. Tính từ chỉ tính cách tiêu cực:
Bad-tempered: Nóng tính
Boring: Buồn chán.
Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
Crazy: Điên khùng
Impolite: Bất lịch sự.
Lazy: Lười biếng
Mean: Keo kiệt.
Shy: Nhút nhát
Stupid: Ngu ngốc
Aggressive: Hung hăng, xông xáo
Pessimis: Bi quan
Reckless: Hấp Tấp
Strict: Nghiêm khắc
Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
Selfish: Ích kỷ
Hot-temper: Nóng tính
Cold: Lạnh l ùng
Mad: điên, khùng
Aggressive: Xấu bụng
Unkind: Xấu bụng, không tốt
Unpleasant: Khó chịu
Cruel: Độc ác
Gruff: Thô lỗ cục cằn
Insolent: Láo xược
Haughty: Kiêu căng
Boast: Khoe khoang
5.FINE
4.HELLO
8.THING
10.ERAY
9.TOYAD
6.HEIGT
1.THANKS