K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 7 2018

5.FINE

4.HELLO

8.THING

10.ERAY

9.TOYAD

6.HEIGT

2 tháng 7 2018

1.THANKS

2 tháng 7 2018

Lan was burned her hand when she was cooking the dinner

Cái này là thì quá khứ với quá khứ tiếp diễn mà

2 tháng 7 2018

ngu thế..burns và cooks

2 tháng 7 2018

Mình nghĩ thế này : 

Lan washes her hand  when she eat the dinner

2 tháng 7 2018

Lan ____ her hand when she _____ the dinner.

=>washes , eats

Chúc bạn học tốt

2 tháng 7 2018

Lên gác mái, pawing qua hộp với Giorgio scrawled ở bên cạnh. Snares các đôi giày tap.

tớ lên google dịch ra cái ý chứ tớ ko bt nghĩ là j

2 tháng 7 2018

Xem lại từ :pawing và câu cuối cùng 

2 tháng 7 2018

Why does Sam stay at home today ?

2 tháng 7 2018

Trả lời :

Why does Sam stay at home today ?

Hok tốt ! ^_^

2 tháng 7 2018

1,       Have you ever  been ( be ) to HCM city?

         No, I  haven't been  ( not be ) there yet. But my parents  have been (be) there twice this year.

2,       They  haven't  done  (do) nothing since they get  ( get ) up.

3,       What have  you  done ( do ) there before you  return ( return) home?

4,       My sister  have finished ( finish) school in 1997 and  have been   ( be ) a student at the National university since then.

5,      When their father  get   ( get ) home work, they  tell ( tell ) him that they have  already  cooked  ( cook) the dinner.

Tk nha

2 tháng 7 2018

Use the simple past or present perfect tense

1 Have you ever ...been...( be ) to HCM city?

No, I......haven't been..( not be ) there yet. But my parents .....were....(be) there twice this year.

2 they ....have done......(do) nothing since they ......got...( get ) up

3 what Have you .....done...( do ) there before you...returned........( return) home?

4 my sister ....finished....( finish) school in 1997 and .....has been.....( be ) a student at the National university since then

5 when their father...got.......( get ) home work, they ...told......( tell ) him that they have already....cooked......( cook) the dinner

3 tháng 7 2018

I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"

1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;

2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.

3. Không k "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.

Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.

2 tháng 7 2018
  • She works very hard for the exam because she want to get good results.

      => How does she work for the exam to get good result?
~~Good luck to you~~

 

2 tháng 7 2018

How dose she work for the exam because she wants to get good results

2 tháng 7 2018

trả lời:

  Búp bê trong tiếng anh là : A,doll

2 tháng 7 2018

A . Doll

7 tháng 7 2018

 ex: I have a friendly friend

I have a funny friend

Adj

1. Tính từ chỉ tính cách tích cực:
Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Out going: Cởi mở.
Polite: Lịch sự.
Quiet: Ít nói
Smart = intelligent: Thông minh.
Sociable: Hòa đồng.
Soft: Dịu dàng
Talented: Tài năng, có tài.
Ambitious: Có nhiều tham vọng
Cautious: Thận trọng.
Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
Confident: Tự tin
Serious: Nghiêm túc.
Creative: Sáng tạo
Dependable: Đáng tin cậy
Enthusias: Hăng hái, nhiệt tình
Extroverted: hướng ngoại
Introverted: Hướng nội
Imaginative: giàu trí tưởng tượng
Observant: Tinh ý
Optimis: Lạc quan
Rational: Có chừng mực, có lý trí
Sincere: Thành thật
Understantding: hiểu biết
Wise: Thông thái uyên bác.
Clever: Khéo léo
Tacful: Lịch thiệp
Faithful: Chung thủy
Gentle: Nhẹ nhàng
Humorous: hài hước
Honest: trung thực
Loyal: Trung thành
Patient: Kiên nhẫn
Open-minded: Khoáng đạt
Talkative: Hoạt ngôn.
 
2. Tính từ chỉ tính cách tiêu cực:
Bad-tempered: Nóng tính
Boring: Buồn chán.
Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
Crazy: Điên khùng
Impolite: Bất lịch sự.
Lazy: Lười biếng
Mean: Keo kiệt.
Shy: Nhút nhát
Stupid: Ngu ngốc
Aggressive: Hung hăng, xông xáo
Pessimis: Bi quan
Reckless: Hấp Tấp
Strict: Nghiêm khắc
Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
Selfish: Ích kỷ
Hot-temper: Nóng tính
Cold: Lạnh l ùng
Mad: điên, khùng
Aggressive: Xấu bụng
Unkind: Xấu bụng, không tốt
Unpleasant: Khó chịu
Cruel: Độc ác
Gruff: Thô lỗ cục cằn
Insolent: Láo xược
Haughty: Kiêu căng
Boast: Khoe khoang