K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 giờ trước (12:21)

Imagine doing something: Tưởng tượng việc gì đó; nghĩ về khả năng hoặc hình ảnh của việc làm.

Involve doing something: Bao gồm việc gì đó; nhấn mạnh rằng một hành động hoặc quá trình có liên quan đến một hoặc nhiều hoạt động cụ thể.

Keep doing something: Tiếp tục làm một việc gì đó; duy trì một hành động trong một khoảng thời gian dài.

Mention doing something: Đề cập đến việc gì đó; nói đến hoặc thông báo về một hành động cụ thể.

Mind doing something: Có phiền không nếu làm điều gì đó; thường được dùng để hỏi xem người khác có cảm thấy không thoải mái khi làm gì đó không.

Miss doing something: Nhớ việc đã làm; cảm thấy thiếu thốn hoặc không còn được làm điều gì đó mà mình thích.

Tolerate doing something: Chịu đựng việc gì đó; có thể chấp nhận hoặc sống chung với một hành động dù không thích.

Practice doing something: Thực hành việc gì đó; làm lại một hoạt động để cải thiện kỹ năng.

Recall doing something: Nhớ lại việc đã làm; có ký ức về một hành động trong quá khứ.

Consider doing something: Cân nhắc việc gì đó; xem xét một ý tưởng hoặc hành động có thể thực hiện.

Resist doing something: Chống lại việc làm gì đó; cố gắng không làm một hành động mà mình có xu hướng muốn thực hiện.

Risk doing something: Liều lĩnh làm việc gì đó; chấp nhận khả năng thất bại hoặc hậu quả tiêu cực của một hành động. ( TK) 

Suggest doing something: Đề xuất làm điều gì đó; đưa ra ý kiến hoặc khuyến nghị về một hành động nên thực hiện.

Finish doing something: Hoàn thành việc gì đó; kết thúc một hành động hoặc quá trình.

Recommend doing something: Khuyến nghị làm điều gì đó; đưa ra lời khuyên tích cực về một hành động nên thực hiện.

Hôm qua

Câu hỏi của em là gì?

15 giờ trước (11:11)

     Em cần chia nhỏ câu hỏi ra. Em đưa cả đề lên đây thì ai có thể giúp em cho xuể được. Em chia nhỏ đề bài ra sẽ được sự hỗ trợ từ nhiều người. Như vậy mới giúp em hiểu bài và học tốt hơn mỗi ngày em nhé!

49 phút trước

II

1 care about

2 do up

3 get over

4 give away

5 hold on

6 make out

7 take over

admit doing st: thừa nhận làm j

deny doing st: phủ nhận làm j

appreciate doing st: đánh gia cao, trân trọng làm j

avoid doing st: tránh làm j
hihi

Hôm qua

Anh chưa thấy đề bài nhé