Trộn 50ml dung dịch có chứa 3,33g CaCl2 với 150ml dung dịch có chứa 3,4 AgNO3 a) PTHH b)tính khối lượng chất rắn sinh ra
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trích mẫu thử
Cho dung dịch $HCl$ vào các mẫu thử
- mẫu thử nào tan, tạo dung dịch màu xanh lam là $CuO$
$CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O$
- mẫu thử nào tan, tạo dung dịch màu nâu đỏ là $Fe_3O_4$
$Fe_3O_4 + 8HCl \to FeCl_2 + 2FeCl_3 + 4H_2O$
- mẫu thử nào tan, tạo kết tủa màu trắng là $Ag_2O$
$Ag_2O + 2HCl \to 2AgCl + H_2O$
- mẫu thử nào tan, tạo khí màu vàng lục là $MnO_2$
$MnO_2 + 4HCl \to MnCl_2 + Cl_2 + 2H_2O$
- mẫu thử nào tan, tạo khí không màu là $Fe + FeO$
$Fe +2 HCl \to FeCl_2 + H_2$
$FeO + 2HCl \to FeCl_2 + H_2O$
a)
Axit tương ứng | Tên axit | Gốc axit | Tên gốc axit |
$H_2SO_3$ | Axit sunfuro | $SO_3$ | sunfit |
$H_2SO_4$ | Axit sunfuric | $SO_4$ | sunfat |
$HNO_3$ | Axit nitric | $NO_3$ | nitrat |
$H_3PO_4$ | Axit photphoric | $PO_4$ | phophat |
$H_2SiO_3$ | Axit silixic | $SiO_3$ | silicat |
$H_2CO_3$ | Axit cacbonic | $CO_3$ | cacbonat |
b)
Bazo tương ứng | Tên bazo |
$KOH$ | Kali hidroxit |
$Mg(OH)_2$ | Magie hidroxit |
$Fe(OH)_3$ | Sắt III hidroxit |
$Zn(OH)_2$ | Kẽm hidroxit |
$Al(OH)_3$ | Nhôm hidroxit |
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{SO_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\\n_{KOH}=0,4.1=0,4\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Xét \(T=\dfrac{n_{KOH}}{n_{SO_2}}=\dfrac{0,4}{0,3}=\dfrac{4}{3}\Rightarrow\) Pư tạo 2 muối
PTHH: \(2KOH+SO_2\rightarrow K_2SO_3+H_2O\)
0,4----->0,2------>0,2
\(K_2SO_3+SO_2+H_2O\rightarrow2KHSO_3\)
0,1<-----0,1--------------->0,2
`=>` \(m_{muối}=\left(0,2-0,1\right).158+0,2.120=39,8\left(g\right)\)
`a) CO_2, O_2, SO_2`
`b) H_2, N_2`
`c) H_2`
`d) CO_2, SO_2`
`e) CO_2, SO_2`
`g) CO_2, SO_2`
CaCl2+2AgNO3->2AgCl+Ca(NO3)2
0,02-------0,02-----0,01
n CaCl2=0,03 mol
n AgNO3=0,02 mol
=>Lập tỉ lệ : ->CaCl2 dư
->mAgCl=0,02.143,5=2,87g
->m Ca(NO3)2=0,01.164=1,64g