K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

\(N=\dfrac{2L}{3,4}=2400\left(nu\right)\)

Theo bài ta có hệ: \(\left\{{}\begin{matrix}A-X=20\%\\A+X=50\%\end{matrix}\right.\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=35\%\\X=15\%\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=35\%N=840\left(nu\right)\\G=X=15\%N=360\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)

- Khi lai cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng thu được toàn cây hoa đỏ \(\rightarrow\) Hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng.

Quy ước: $A$ hoa đỏ, $a$ hoa trắng.

$P:$ $AA$   x   $aa$

$Gp:$ $A$       $a$

$F1:$ \(100\%Aa\)

$F1$ x $F1:$ $Aa$   x   $Aa$

$Gp:$ $A,a$       $A,a$

$F2:$ $AA,2Aa,aa$

- Cấu tạo:

+ Động mạch: Thành có 3 lớp với mô liên kết và lớp cơ trơn dày hơn của tĩnh mạch. Lòng hẹp hơn của tĩnh mạch

+ Tĩnh mạch: Thành có 3 lớp, lớp mô liên kết và lớp cơ trơn mỏng hơn của động mạch. Lòng rộng hơn của động mạch

- Chức năng:

+ Động mạch: Đẩy máu từ tim với các cơ quan,vận tốc và áp lực lớn

+ Tĩnh mạch: Dẫn máu từ khắp các tế bào về tim,vận tốc và áp lực nhỏ

Câu 2

$2.1$ Số NST của ngô khi ở kì đầu NP là: $2n=20(NST$ $kép)$

$2.2$ 1-kì đầu, 2- kì sau, 3- kì cuối, 4- kì giữa.

- Sắp xếp: $1-4-2-3.$

Ý nghĩa nguyên phân.

- Là phương thức sinh sản và lớn lên của cơ thể.

- Duy trì sự ổn định bộ NST của loài qua các thế hệ tế bào trong quá trình phát sinh cá thể. 

Câu 4

 

- Do tính trạng hạt trơn trội hoàn toàn so với tính trạng hạt nhăn.

Quy ước: $A$ hạt trơn, $a$ hạt nhăn.

- Tính trạng hạt trơn: $Aa,AA$

- Tính trạng hạt nhăn: $aa$

Cây hạt trơn lai với hạt nhăn sảy ra 2 trường hợp: $AA$ x $aa$ và $Aa$ x $aa$

$Th1:$ $P:$ $AA$   x   $aa$

$Gp:$  $A$      $a$

$F1:$ 100% $Aa$

$----------$ 

$Th2:$ $P:$ $Aa$   x   $aa$

$Gp:$  $A,a$      $a$

$F1:$ $Aa,aa$

 

Câu 1: Ý nghĩa của phép lai phân tích là gì?A. Phát hiện được thể đồng hợp trong chọn giốngB. Phát hiện được thể dị hợp trong chọn giốngC. Để kiểm tra độ thuần chủng của giốngD. Phát hiện được tính trạng trội và tính trạng lặn. Câu 2: Kết luận nào sau đây đúng khi nói về kiểu gen  aaA. Cá thể có kiểu hình trội       C. Là kiểu gen đồng hợp ÂtrộiB. Luôn biểu hiện kiểu hình lặn      D. Cả a, b,...
Đọc tiếp

Câu 1: Ý nghĩa của phép lai phân tích là gì?

A. Phát hiện được thể đồng hợp trong chọn giống

B. Phát hiện được thể dị hợp trong chọn giống

C. Để kiểm tra độ thuần chủng của giống

D. Phát hiện được tính trạng trội và tính trạng lặn.

Câu 2: Kết luận nào sau đây đúng khi nói về kiểu gen  aa

A. Cá thể có kiểu hình trội       C. Là kiểu gen đồng hợp Âtrội

B. Luôn biểu hiện kiểu hình lặn      D. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 3: Tại sao Menđen chọn các cặp tính trạng tương phản để thực hiện phép lai?

A. Để dễ theo dõi sự biểu hiện của các tính trạng

B. Để dễ tác động vào sự biểu hiện các tính trạng

C. Để thực hiện phép lai có hiệu quả cao

D. Cả b và c

Câu 4: Khi cho lai cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được :

A.  Toàn cà chua quả vàng             C. Toàn quả đỏ

B. Tỉ lệ 1 quả đỏ : 1 quả vàng  D. Tỉ lệ 3 quả đỏ : 1 quả vàng.

Câu 5: Đối tượng của Di truyền học là:

A. Bản chất và quy luật  của hiện tượng di truyền và biến dị

B. Cây đậu Hà lan có hoa lưỡng tính

C. Tất cả các thực vật và vi sinh vật

D. Cả a, b đúng

Câu 6: Khi lai hai cơ thể  bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản thì……….

A. F1 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn

B. F2 phân li theo tính trạng tỉ lệ 3 trội: 1 lặn

C. F1  đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ và F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn

D. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 1 trội: 1 lặn

Câu 7: Khi lai hai bố mẹ thuần chủng khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản thì:

A. Sự phân li của tính trạng này không phụ thuộc vào tính trạng khác.

B. F1 phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1:2:1

C. F2 có tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích các tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó.

D. F2 có tỉ lệ kiểu hình 3:1

Câu 8: NST có hình thái và kích thước như thế nào?

A. Hình thái và kích thước NST thường thay đổi qua các kì của quá trình  phân bào, nhưng mỗi NST đều có hình thái và kích thước đặc trưng qua các thế hệ.

B. Ở kì giữa( khi xoắn cực đại), NST có hình hạt, hình que, hình chữ V

C. Hình thái và kích thước NST phụ thuộc vào từng loài và không thể xác địh được

D. Cả A và B .

Câu 9: Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kí phân bào?

A. Kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì sau

Câu 10: Nguyên phân là gì?

A. Là sự phân chia tế bào đảm bảo cho cơ thể lớn lên

B. Là phương thưc duy trì sự ổn định của bộ NST đặc trưng qua các thế hệ tế bào.

C. Là sự phân chia đồng đều bộ NST về hai tế bào con

D. Cả A và B

Câu 11:  Ở ruồi giấm, bộ NST 2n = 8.  Một TB đang ở kì sau của giảm phân II sẽ có bao nhiêu NST đơn?

A. 16 B. 8 C. 4 D. 2

Câu 12: Đối với các loài sinh sản sinh dưỡng và sinh sản vô tính, cơ chế nào duy trì bộ NST đặc trưng của loài?

A.  Nguyên phân                                             B. Giảm phân

C. Nguyên phân- giảm phân- thụ tinh            

1

1 D

2 B

3 D

4 C

5 A

6 C

7 C

8 D

9 A

10 D

11 B

12 A

- Bạn Van Toan copy sai rồi nhé!

- Mô là tập hợp của 1 nhóm tế bào có cấu tạo giống nhau cùng thực hiện 1 chức năng nào đó của cơ thể.

5 tháng 1 2023

TK

Mô gồm nhóm nhiều tế bào có cấu tạo khác nhau cùng thực hiện một chức năng.

5 tháng 1 2023

TK:

loading...

5 tháng 1 2023

cảm ơn bạn nha

 

5 tháng 1 2023

Bạn tham khảo nhé:

- Ruột non là nơi xảy ra quá trình biến đổi hóa học của thức ăn mạnh và triệt để nhất:

Sự biến đổi thức ăn ở ruột non chủ yếu là tiêu hóa hóa học nhờ sự tham gia của các en zim có trong dịch vị tụy, dịch ruột và sự hổ trợ của dịch mật. Với đầy đủ các loại en zim tất cả các loại chất trong thức ăn đều được biến đổi thành sản phẩm đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.

a. Men của dịch tụy

- Aminlaza biến đổi tinh bột thành mantôzơ.

- Tripsin biến đổi Prôtêin thành axitamin.

- Lipaza biến lipit thành axít béo và glyxêrin.

b. Men của dịch ruột

- Amilaza

- Mantaza biến mantôzơ thành Glucôzơ

- Sactaza biến Saccarôzơ thành Glucôzơ.

- Lactaza biến Lactôzơ thành Glucôzơ.

c. Dịch mật

Không chứa enzim tiêu hóa nhưng chứa muối mật có tác dụng nhủ tương hóa lipip tạo điều kiện cho sự tiêu hóa lipip

5 tháng 1 2023

ruột non