This apartment is........,so it's more expensive. (Furnish)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Mr. Loc is in her English class.
2. They're making a paper plane/ boat
3. We are having a lot of fun here.
2 giây trước (20:48)
viết câu hoàn chỉnh. .sử dụng quá khứ đơn giản của động từ
Trả lời:
1. I went swimming yesterday.
???????????????????????????
Bạn hỏi gì vây
#sakura#
#syaoran#
Bó tay. Com.vn
Haiku à??
Mìn đoán là văn có 2 con cu í mà!! Hì
Mình đoán thế thôi chứ hổng bt
1. Write the correct words on the faces.
(Viết từ đúng trên khuôn mặt.)
Hướng dẫn giải:
Smile face: creative, funny, confident, hardworking, kind, clever, talkative, sporty, patient
Sad face: boring, shy, serious
Tạm dịch:
Mặt cười: sáng tạo, hài hước, tự tin, chăm chỉ, tốt bụng, thông minh, nói nhiều, thể thao, kiên nhẫn
Khuôn mặt buồn bã: nhàm chán, nhút nhát, nghiêm túc
2. Make your own Haiku!
(Em tự làm thơ haiku.)
Tạm dịch:
“Haiku” có nguồn gốc từ Nhật Bản.
Viết một bài thơ haiku gồm ba câu để miêu tả chính em. Câu đầu và câu cuối có 5 âm. Câu giữa có 7 âm. Các câu không cần theo nhịp.
Tóc tôi óng ánh.
Gò má tôi đầy đặn và hồng hào.
Đây là tôi, tôi là Trang!
3. Game: Who's who? (Trò chơi: Ai là ai?)
Hướng dẫn giải:
A: He’s short. His hair is curly and black. He’s funny and serious. He isn’t handsome.
B: Is it Nam?
A: Yes.
Tạm dịch:
Trong các nhóm, chọn một người trong nhóm. Miêu tả ngoại hình và tính cách của họ. Hãy để bạn của em đoán.
A: Anh ấy thấp. Tóc anh ấy xoăn và đen. Anh ấy hài hước và nghiêm túc. Anh ấy không đẹp trai.
B: Nam phải không?
A: Phải.
4. Complete the dialogue.
(Hoàn thành bài đối thoạỉ)
Hướng dẫn giải:
A: What are you doing tomorrow?
B: I am going with some friends. We are going to Mai’s birthday party. Would you to come?
A: Oh, sorry. I can’t. I am playing football.
B: No problem, how about Sunday? I am watching film at the cinema.
A: Sounds great!
Tạm dịch:
A: Ngày mai bạn định làm gì?
B: Mình sẽ đi cùng vài người bạn. Chúng mình sẽ dự bữa tiệc sinh nhật của Mai. Bạn đến nhé?
A: Ô, xin lỗi. Mình định đi chơi bóng đá.
B: Không sao, còn Chủ nhật thì sao? Minh sẽ đến rạp chiếu bóng xem phim.
A: Được đó.
5. Student A looks at the schedule on this page. Student B looks at the schedule on the next page
(Học sinh A nhìn vào thời gian biểu ở trang này. Học sinh B nhìn vào thời gian biểu trang kế tiếp.)
Ví dụ:
A: What are you doing tomorrow?
B: I'm playing football with my friends./l'm not doing anything.
Tạm dịch:
A: Mai bạn sẽ làm gì?
B: Mình sẽ chơi bóng đá với bạn mìnhỆ/ Minh chẳng làm gì cả.
Học sinh A:
8 giờ sáng - 9 giờ 30 sáng: chơi bóng đá.
10 giờ sáng - 11 giờ sáng: nghỉ ngơi
2 giờ chiều — 4 giờ chiều: đi sinh nhật bạn
4 giờ chiều — 5 giờ chiều: chơi thả diều (play kite)
Học sinh B:
8 giờ sáng - 9 giờ 30 sáng: học bài cùng nhau 10 giờ sáng - 11 giờ sáng: học nhạc/ học hát
2 giờ chiều — 4 giờ chiều: học bài
giờ chiều - 5 giờ chiều: đi cửa hàng rau củ với mẹ
Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/looking-back-trang-34-unit-3-sgk-tieng-anh-6-moi-c134a22043.html#ixzz5TXF856Sj
Cau tra loi : furnish
This apartment is furnished so it is more expensive.