K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 10 2018

Cau tra loi : furnish

10 tháng 10 2018

This apartment is furnished so it is more expensive.

20 tháng 10 2018

1. Mr. Loc is in her English class.

2. They're making a paper plane/ boat

3. We are having a lot of fun here.

10 tháng 10 2018

2 giây trước (20:48)

viết câu hoàn chỉnh. .sử dụng quá khứ đơn giản  của động từ

Trả lời:

1. I went swimming yesterday.

10 tháng 10 2018

I go swiming yesterday.

Hay là...

I go swaming yesterday

Câu dưới là quá khứ nha

Pk ko nhỉ

K mk nhá

10 tháng 10 2018

???????????????????????????

Bạn hỏi gì vây

#sakura#

#syaoran#

10 tháng 10 2018

Wish you good school

10 tháng 10 2018

Ô cơ luôn bạn

" ai em vé ri gút át ín lịt shhhhhhh "

10 tháng 10 2018

What the fuck are you talking about?

10 tháng 10 2018

Bó tay. Com.vn

Haiku à??

Mìn đoán là văn có 2 con cu í mà!! Hì

Mình đoán thế thôi chứ hổng bt

10 tháng 10 2018

1.   Write the correct words on the faces.

(Viết từ đúng trên khuôn mặt.)

Hướng dẫn giải:

Smile face: creative, funny, confident, hardworking, kind, clever, talkative, sporty, patient

Sad face: boring, shy, serious

Tạm dịch:

Mặt cười: sáng tạo, hài hước, tự tin, chăm chỉ, tốt bụng, thông minh, nói nhiều, thể thao, kiên nhẫn

Khuôn mặt buồn bã: nhàm chán, nhút nhát, nghiêm túc

2.    Make your own Haiku!

(Em tự làm thơ haiku.)

Tạm dịch:

“Haiku” có nguồn gốc từ Nhật Bản.

Viết một bài thơ haiku gồm ba câu để miêu tả chính em. Câu đầu và câu cuối có 5 âm. Câu giữa có 7 âm. Các câu không cần theo nhịp.

Tóc tôi óng ánh.

Gò má tôi đầy đặn và hồng hào. 

Đây là tôi, tôi là Trang!

3. Game: Who's who? (Trò chơi: Ai là ai?)

Hướng dẫn giải:

A: He’s short. His hair is curly and black. He’s funny and serious. He isn’t handsome. 

B: Is it Nam? 

A: Yes.

Tạm dịch:

Trong các nhóm, chọn một người trong nhóm. Miêu tả ngoại hình và tính cách của họ. Hãy để bạn của em đoán.

A: Anh ấy thấp. Tóc anh ấy xoăn và đen. Anh ấy hài hước và nghiêm túc. Anh ấy không đẹp trai.

B: Nam phải không?

A: Phải.

4.   Complete the dialogue.

(Hoàn thành bài đối thoạỉ)

Hướng dẫn giải:

A: What are you doing tomorrow? 

B: I am going with some friends. We are going to Mai’s birthday party. Would you to come? 

A: Oh, sorry. I can’t. I am playing football. 

B: No problem, how about Sunday? I am watching film at the cinema. 

A: Sounds great! 

Tạm dịch:

A: Ngày mai bạn định làm gì?

B: Mình sẽ đi cùng vài người bạn. Chúng mình sẽ dự bữa tiệc sinh nhật của Mai. Bạn đến nhé?

A: Ô, xin lỗi. Mình định đi chơi bóng đá.

B: Không sao, còn Chủ nhật thì sao? Minh sẽ đến rạp chiếu bóng xem phim.

A: Được đó.

5.   Student A looks at the schedule on this page. Student B looks at the schedule on the next page

(Học sinh A nhìn vào thời gian biểu ở trang này. Học sinh B nhìn vào thời gian biểu trang kế tiếp.)

Ví dụ:

A: What are you doing tomorrow?

B: I'm playing football with my friends./l'm not doing anything.

Tạm dịch:

A: Mai bạn sẽ làm gì?

B: Mình sẽ chơi bóng đá với bạn mình/ Minh chẳng làm gì cả.

Học sinh A:

8 giờ sáng - 9 giờ 30 sáng: chơi bóng đá.

10 giờ sáng - 11 giờ sáng: nghỉ ngơi

2   giờ chiều — 4 giờ chiều: đi sinh nhật bạn

4   giờ chiều — 5 giờ chiều: chơi thả diều (play kite)

Học sinh B:

8 giờ sáng - 9 giờ 30 sáng: học bài cùng nhau 10 giờ sáng - 11 giờ sáng: học nhạc/ học hát

2   giờ chiều — 4 giờ chiều: học bài

giờ chiều - 5 giờ chiều: đi cửa hàng rau củ với mẹ



Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/looking-back-trang-34-unit-3-sgk-tieng-anh-6-moi-c134a22043.html#ixzz5TXF856Sj