1.Hãy xắp xếp các danh từ số nhiều vào cách phát âm đúng
classes | boards | books | couches | telephones |
parents | students | engineers | baskets | doors |
lamps | benches | desks | bookcases | stools |
armchairs | tables | teachers | years | windows |
/s/ /z/ /iz/
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. She speaks English, but she.............comes................French.
2. I understand Maths, but I...........................Science
3. He helps me with Science, but he...........teaches...................me with Maths
4 I borrow books about English, but he...........gives............me with Maths
5 You play the guitar, but you......................the piano
1. Doesn't speak
2. Don't understand
3. Doesn't help
5. Doesn't play
Câu 4 hình như bạn viết sai đề.
-Học tốt-
My father works in a hospital in the city .
There are six rooms in Minh's house
Our classroom is on the first floor
1. My father work in a hospital in the city .
2. There are six rooms in Minh's house .
3. Our classroom in on the first floor .
By dặm, bạn đang ở xa tôi. Theo suy nghĩ, bạn ở gần tôi. Bởi trái tim, bạn đang ở trong tôi .... Tôi ghét khi bạn mỉm cười với tôi bởi vì bạn làm cho tôi điên về bạn. Tôi ghét khi bạn nói chuyện với tôi bởi vì bạn làm cho tôi hết lời. Tôi ghét bạn khi tôi nhìn thấy bạn bởi vì bạn làm cho tôi yêu bạn nhiều hơn !!!!
Bằng dặm, bạn đang ở xa tôi. Theo suy nghĩ, bạn ở gần tôi. Bởi trái tim, bạn đang ở trong tôi ....
Tôi ghét khi bạn cười với tôi bởi vì bạn làm tôi phát điên về bạn. Tôi ghét khi bạn nói chuyện với tôi bởi vì bạn làm cho tôi hết lời. Tôi ghét bạn khi tôi nhìn thấy bạn bởi vì bạn làm cho tôi yêu bạn nhiều hơn !!!!
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:
Thì hiện tại đơn trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently.
Cách dùng thì hiện tại đơn:
Ex: The sun rises in the East and sets in the West.
Ex:I get up early every morning.
Ex : Tùng plays tennis very well.
EX:The football match starts at 20 o’clock.
Xem thêm chi tiết chi tiết về: thì hiện tại đơn
2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):
Công thức thì hiện tại tiếp diễn:
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn:
Thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.…
Cách dùng:
Ex: She is going to school at the moment.
Ex: Be quiet! The baby is sleeping in the bedroom.
Ex : He is always borrowing our books and then he doesn’t remember.
Ex: I am flying to Moscow tomorrow.
Ex: She is always coming late.
Lưu ý : Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức như : to be, see, hear,feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, , want , glance, think, smell, love. hate ……….
Ex: He wants to go for a cinema at the moment.
3. Thì quá khứ đơn (Simple Past):
Khẳng định:S + was/were + V2/ED + O
Phủ định: S + was/were + not+ V2/ED + O
Nghi vấn: Was/were+ S + V2/ED + O ?
Dấu hiệu nhận biết:
Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago(cách đây), when.
Cách dùng:
Dùng thì quá khứ đơn khi nói về một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
EX:
I went to the concert last week .
I met him yesterday.
Xem thêm chi tiết về: Thì quá khứ đơn
4.Thì quá khứ tiếp diễn
Khẳng định: S + was/were + V_ing + O
Phủ định:S + was/were+ not + V_ing + O
Nghi vấn: Was/were+S+ V_ing + O ?
Dấu hiệu nhận biết:
5. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect):
Khẳng định:S + have/ has + V3/ED+ O
Phủ định:S + have/ has+ NOT + V3/ED+ O
Nghi vấn:Have/ has + S+ V3/ED+ O ?
Dấu hiệu :
Trong thì hiện tại đơn thường có những từ sau: Already, not…yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before…
Cách dùng
EX: John have worked for this company since 2005.
EX: I have met him several times
Xem thêm chi tiết về: thì hiện tại hoàn thành
6. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous):
Khẳng định: S + have/ has + been + V_ing + O
Phủ định: S + haven’t/ hasn’t + been + V-ing
Nghi vấn: Have/ Has + S + been + V-ing ?
Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường có các từ sau: All day, all week, since, for, for a long time, in the past week, recently, lately, up until now, and so far, almost every day this week, in recent years.
Cách dùng
EX: I have been working for 3 hours.
EX: I am very tired now because I have been working hard for 10 hours.
Xem thêm chi tiết về: thì hiện tại tiếp diễn
7. Quá khứ hoàn thành (Past Perfect):
Khẳng định: S + had + V3/ED + O
Phủ định: S + had+ not + V3/ED + O
Nghi vấn: Had +S + V3/ED + O ?
Dấu hiệu nhận biết:
After, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for….
Cách dùng
Diễn tả một hành động đã xảy ra, hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ. EX: I had gone to school before Nhung came.
Xem thêm chi tiết về thi: Quá khứ hoàn thành
8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Pas Perfect Continuous):
Khẳng định: S + had + been + V-ing + O
Phủ định: S + had+ not + been + V-ing
Nghi vấn: Had + S + been + V-ing ?
Dấu hiệu nhận biết:
Until then, by the time, prior to that time, before, after.
Cách dùng
EX: I had been typing for 3 hours before I finished my work.
EX: Phong had been playing game for 5 hours before 12pm last night
Xem thêm chi tiết chi tiết về: thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
9. Tương lai đơn (Simple Future):
Khẳng định:S + shall/will + V(infinitive) + O
Phủ định: S + shall/will +not+ V(infinitive) + O
Nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O ?
Dấu hiệu:
Tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year, in + thời gian…
Cách dùng:
EX: Are you going to the Cinema? I will go with you.
EX: I think he will come to the party.
EX: Will you please bring me a cellphone?
10. Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous):
Khẳng định: S + shall/will + be + V-ing+ O
Phủ định: S + shall/will + not + be + V-ing
Nghi vấn: Shall/Will+S + be + V-ing ?
Dấu hiệu:
next year, next week, next time, in the future, and soon.
Cách dùng :
EX: At 10 o’clock tomorrow, my friends and I will be going to the museum.
EX:When you come tomorrow, they will be playing football.
11. Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect)
Khẳng định:S + shall/will + have + V3/ED
Phủ định: S + shall/will + not + have + V3/ED
Nghi vấn: Shall/Will+ S + have + V3/ED ?
Dấu hiệu:
Cách dùng :
12. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous):
Khẳng định: S + shall/will + have been + V-ing + O
Phủ định:S + shall/will not/ won’t + have + been + V-ing
Nghi vấn: Shall/Will + S+ have been + V-ing + O ?
Dấu hiệu:
For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai
EX: for 10 years by the end of this year (được 10 năm cho tới cuối năm nay)
Cách dùng:
Dùng để nói về sự việc, hành động diễn ra trong quá khứ tiếp diễn liên tục đến tương lai với thời gian nhất định.
EX: I will have been working in company for 10 year by the end of next year.
Hk tốt
mik cx quên sạch r, nhớ mỗi thì tương lai đơn
(+) \(S+Will+V(nt)+O\)
(-) \(S+Will not/Won't+V(nt)+O\)
(?) \(Will+S+V(nt)+O+?\)
1 What is your favorte food?
My favorite food is KFC
2 How do you keep fit and stay healthy?
I do morning exercise every day
4 What do think about travel more and learn more?
I think that's to expand our understanding
3 Who is your best friend?
My best friend is BTS
1.This isn't Nam
2.That isn't Hoa
3.He isn't a teacher
4.She isn't a dancer
5.Hoa isn't a singer
6.Hoa and Mai aren't pupils
7.The flower isn't green
8.The library isn't new
9.I don't have a cat
10.She doesn't have a cat
11.They don't have a cat
12.He doesn't have a cat
Hok tốt
1, He is an engineer.(vì architecture là danh từ mang nghĩa là kiến trúc)
2,
1,b
2,as
Trả lời :
I'm fine thank you . And you , Vy ?
I'm from Vietnam .
Hok tốt !
#cute#
Nguyễn Thị Khánh Vy
/s/:books, parents, students,baskets, lamps, desks.
/z/:boards, engineers, doors, stools, armchairs, tables, teachers, years, window.
/iz/:classes, couches, telephones, benches, bookcases.
k nha