viết một đoạn văn 5-7 về tình bạn bằng tiếng anh
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.If you don't hurry up, you will be late for school again
2.You need to complete three written assignments per semester
3.Most of my friends take the bus to school, but I prefer to walk
4.The headmaster is standing on a platform at one end of the ball
5.There is a mini-library in each classroom, as well as in the central library.
Task 5: Complete the sentences by filling although/ despite/ however in the gap.
1. ______Despite______ working slowly, he rarely makes mistakes.
2. I do exercises every day. I haven’t lost any weights, _______however_____.
3. My father tried to lift the box. ____However________, it was too heavy.
4. We won the game _____despite_______ having lost two players.
5. I called Jane 4 times. _______However_____, she didn’t answer me.
6.He wants to be a famous actor. His parents, _____however_______,
4. C
A. model /ˈmɒdl/
B. center /ˈsentə(r)/
C. collect /kəˈlekt/
D. sticker /ˈstɪkə(r)/
Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
5. B
A. theater /ˈθɪətə(r)/
B. equipment /ɪˈkwɪpmənt/
C. badminton /ˈbædmɪntən/
D. skateboarding /ˈskeɪtbɔːdɪŋ/
Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
6. A
A. online /ˌɒnˈlaɪn/
B. habit /ˈhæbɪt/
C. soccer /ˈsɒkə(r)/
D. comic /ˈkɒmɪk/
Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
1. D
A. vlog /vlɒɡ/
B. model /ˈmɒdl/
C. soccer /ˈsɒkə(r)/
D. sport /spɔːt/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ɔː/, các phương án còn lại phát âm /ɒ/.
2. D
A. skating /ˈskeɪtɪŋ/
B. game /ɡeɪm/
C. cake /keɪk/
D. market /ˈmɑːkɪt/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ɑː/, các phương án còn lại phát âm /eɪ/.
3. A
A. online games /ˌɒnˈlaɪn/
B. ice rink /rɪŋk/
C. bowling /ˈbəʊlɪŋ/
D. sticker /ˈstɪkə(r)/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /aɪ/, các phương án còn lại phát âm /ɪ/.
1. next to | 2. behind | 3. opposite | 4. in front of | 5. next to |
1. Let's meet at the café next to the movie theater.
(Chúng ta hãy gặp nhau ở quán cà phê cạnh rạp chiếu phim.)
2. The bookstore is behind the café.
(Hiệu sách ở phía sau quán cà phê.)
3. Do you want to meet at the market opposite the movie theater?
(Bạn có muốn gặp ở chợ đối diện rạp chiếu phim không?)
4. The clothing store is in front of the ice cream store.
(Cửa hàng quần áo ở trước quán kem.)
5. I often go running in the park next to the market.
(Tôi thường chạy đến công viên cạnh chợ.)
1. Jason and his cousins are going to the theater on Saturday.
(Jason và anh họ sẽ đến rạp chiếu phim vào thứ Bảy.)
2. The bowling alley opens at 10 a.m.
(Sân chơi bowling mở lúc 10h sáng.)
3. What time are we meeting Sofia tomorrow?
(Thời gian chúng ta gặp Sofia vào ngày mai là bao giờ?)
4. My brother has a collection of soccer stickers.
(Anh trai tôi có một bộ nhãn dán bóng đá.)
5. My friends are playing basketball this evening.
(Bạn tôi sẽ chơi bóng rổ tối nay.)