Câu 10: Cho 11,2g Fe tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch HNO3 loãng thu được V lít dung dịch NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc).
a. Tính giá trị V?
b. Tính nồng độ phần trăm dung dịch HNO3 đã dùng?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
gọi CTC : RCOOH 3,68g
\(\text{RCOOH}+NaOH\rightarrow\text{RCOONa}+H_2O\)
0,05 0,05mol 0,05
\(\rightarrow BTKL:m_{\text{RCOOH}}=3,68+0,05.18-0,05.40=2,58\)
\(\Rightarrow M_{\text{RCOOH}}=\dfrac{2,58}{0,05}=51,6\) HCOOH
\(\Rightarrow CTPT2axit:C_2H_4O_2vàCH_2O_2\)
\(n_{NO}=0,28mol\)
\(\left\{{}\begin{matrix}BTe:3n_{Al}+2n_{Cu}=3n_{NO}=0,84\\27n_{Al}+64n_{Cu}=15,84\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{Al}=0,16mol\\n_{Cu}=0,18mol\end{matrix}\right.\)
\(\%m_{Al}=\dfrac{0,16\cdot27}{15,84}\cdot100=27,27\%\)
\(\Rightarrow\%m_{Cu}=100\%-27,27\%=72,73\%\)
Mình không rõ phần phân loại theo ý bạn là như nào nên mình chỉ gọi tên thôi nhé.
1) K2O: potassium oxide
MgO: magnesium oxide
Fe2O3: iron (III) oxide
2) CO2: carbon dioxide
SO3: sulphur trioxide
P2O5: diphosphorus pentaoxid
3) NaOH: sodium hydroxide
Ca(OH)2: calcium hydroxide
4) Mg(OH)2: magnesium hydroxide
Fe(OH)3: iron (III) hydroxide
5) HCl: hydrochloric acid
H2S: sulfur hydride
6) H2SO4: sulfuric acid
H3PO4: phosphoric acid
7) ZnCl2: zinc chloride
CaCO3: calcium carbonate
8) Mg(HCO3)2: magnesium bicarbonate
KHSO4: potassium hydrosulfate
p/s: mình là người học hóa chương trình cũ (gọi tên bằng tiếng Việt) có coi qua cách gọi tên tiếng Anh nhưng vẫn không chắc nên bạn có thể xem câu trả lời của mình như một lời tham khảo nhé.
a, \(n_{Cu}=\dfrac{9,6}{64}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Mol: 0,15 0,15 0,1
\(V_{NO}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
b, \(C_{M_{ddCu\left(NO_3\right)_2}}=\dfrac{0,15}{0,2}=0,75M\)
a, \(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
Mol: 0,2 0,8 0,2
\(V_{NO}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
b, \(C\%_{ddHNO_3}=\dfrac{0,8.63.100\%}{200}=25,2\%\)