brokerage house nghĩa là gì
K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
GA
1 tháng 11 2021
mk chưa học trug tâm này nhưng chỉ mún nhắc mn đừng học trung tâm RÉ ^^
PT
5
1 tháng 11 2021
Cách dùng at:
Chỉ thời điểm:At 6.00;at lunch time;at that time;.......
Dùng với một số dịp lễ
Dùng với một số cụm từ chỉ thời gian:at first/second;at last;at least;....
Cách dùng on:
Ngày và buổi trong tuần
Ngày+tháng(năm)
Dùng với các ngày lễ
Cách dùng in:Dùng với các buổi trong ngày:In the morning/afternoon/evening
Dùng với khoảng thời gian kéo dài bao lâu
1 tháng 11 2021
Bạn tham khảo nha :33
Giới Từ | Cách dùng | Ví dụ |
in | tháng | in July; in September |
năm | in 1985; in 1999 | |
mùa | in summer; in the summer of 69 | |
buổi trong ngày | in the morning; in the afternoon; in the evening | |
khoảng thời gian | in a minute; in two weeks | |
at | buổi trong ngày | at night |
thời gian trong ngày | at 6 o’clock; at midnight | |
dịp lễ | at Christmas; at Easter | |
cụm từ cố định | at the same time | |
on | ngày trong tuần | on Sunday; on Friday |
ngày | on the 25th of December* | |
dịp lễ đặc biệt | on Good Friday; on Easter Sunday; on my birthday | |
buổi của 1 ngày đặc biệt | on the morning of September the 11th* | |
after | muộn hơn cái gì đó | after school |
ago | điều gì đã xảy ra lâu rồi | 6 years ago |
before | sớm hơn cái gì đó | before Christmas |
between | thời gian chia làm 2 điểm | between Monday and Friday |
by | không muộn hơn một mốc thời gian nào đó. | by Thursday |
during | trong khoảng thời gian nào đó | during the holidays |
for | khoảng thời gian | for three weeks |
from … to from… till/until | từ 2 điểm của 1 quá trình | from Monday to Wednesday from Monday till Wednesday from Monday until Wednesday |
past | thời gian trong ngày | 23 minutes past 6 (6:23) |
since | mốc thời gian | since Monday |
till/until | không muộn hơn một mốc cố định nào đó. | till tomorrow until tomorrow |
to | thời gian trong ngày | 23 minutes to 6 (5:37) |
up to | không nhiều hơn một khoảng thời gian nào đó | up to 6 hours a day |
within | trong khoảng thời gian nào đó | within a day |
31 tháng 10 2021
1. This is a big yard.
2. He has thin lips.
3. He is young.
4. It is a hot day.
5. She has big eyes.
YN
1 tháng 11 2021
Complete the sentences with the correct form of the words in brackets
20. The children look very excited about their first day at school. | (EXCITE) |
21. The students are very interested in outdoor activities | (ACT) |
22. There are many books on the bookshelf | (SHELF) |
23. People use the caculator to do maths. | (CALCULATE) |
24. My classmates are very nice and friendly | (FRIEND) |
25. This international school has many interesting activities. | (INTEREST) |
26. Our art club has many creative students. | (CREATE) |
27. People use the pencil sharpener to sharpen the pencils. |
brokerage house nghĩa là : nhà môi giới
HT