What are you doing?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Có 620 động từ bất quy tắc
Nguyên thể | Quá khứ | Quá khứ phân từ | Nghĩa |
abide | abode/ abided | abiden/ aboded | lưu trú, lưu lại |
arise | arose | arisen | phát sinh |
awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
backslide | backslid | backslid | lại phạm tội |
be | was/were | been | thì, là, bị, ở |
bear | bore | born | mang, chịu đựng |
beat | beat | beaten | đánh đập |
become | became | become | trở nên |
befall | befell | befallen | xảy ra, xảy đến |
begin | began | begun | bắt đầu |
behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
bend | bent | bent | bẻ cong |
beset | beset | beset | bao quanh |
bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
beseech | besought/beseeched | besought/beseeched | van xin |
bet | bet | bet | đánh cược, cá cược |
bid | bid | bid | trả giá |
bide | bided/bode | bided/bidden | chờ đợi |
bind | bound | bound | buộc, trói |
bite | bit | bitten | cắn |
bleed | bled | bled | chảy máu |
bless | blessed/blest | blessed/blest | ban phúc |
blow | blew | blown | thổi |
break | broke | broken | đập vỡ |
breed | bred | bred | nuôi, dạy dỗ |
bring | brought | brought | mang đến |
broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh, phát sóng |
build | built | built | xây dựng |
burn | burnt/ burned | burnt/ burned | đốt, cháy |
burst | burst/brast | burst/brast | bùng nổ |
bust | bust/busted | bust/busted | làm vỡ, bắt giữ |
buy | bought | bought | mua |
cast | cast | cast | ném, tung |
can | could | có thể | |
catch | caught | caught | bắt, chụp |
chide | chid/ chided | chid/ chidden/ chided | mắng chửi |
choose | chose | chosen | chọn, lựa |
clad | clad | clad | che phủ, bao bọc, tráng |
clap | clapped/clapt | clapped/clapt | vỗ, vỗ tay, đặt mạnh |
cleave | clove/ cleft/ cleaved | cloven/ cleft/ cleaved | chẻ, tách hai |
cling | clung | clung | dính chặt |
clothe | clad/clothed | clad/clothed | mặc quần áo |
come | came | come | đến, đi đến |
cost | cost | cost | có giá là |
creep | crept | crept | leo, bò, trườn, lết |
crow | crew/crewed | crowed | gáy (gà) |
cut | cut | cut | cắt, chặt |
deal | dealt | dealt | ngã giá, giao thiệp |
dig | dug/digged | dug/digged | đào |
dive | dove/ dived | dove/dived | lặn, lao xuống |
do | did | done | làm |
dow | dowed/dought | dowed/dought | |
draw | drew | drawn | vẽ |
dream | dreamt/ dreamed | dreamt/ dreamed | mơ thấy |
drink | drank | drunk | uống |
drive | drove | driven | lái xe |
dwell | dwelt | dwelt | trú ngụ, ở |
earn | earned/earnt | earned/earnt | kiếm sống |
eat | ate | eaten | ăn |
fall | fell | fallen | ngã, rơi |
feed | fed | fed | cho ăn, ăn, nuôi |
feel | felt | felt | cảm thấy |
fight | fought | fought | chiến đấu |
find | found | found | tìm thấy, thấy |
fit | fitted/fit | fitted/fit | làm vừa vặn |
flee | fled | fled | chạy trốn |
fling | flung | flung | tung, quăng |
fly | flew | flown | bay |
forbear | forbore | forborne | nhịn |
forbid | forbade/ forbad | forbidden | cấm đoán, cấm |
forecast | forecast/ forecasted | forecast/ forecasted | tiên đoán, dự đoán, dự báo |
foresee | foresaw | forseen | thấy trước |
foretell | foretold | foretold | đoán trước |
forget | forgot | forgotten | quên |
forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
forsake | forsook | forsaken | ruồng bỏ |
freeze | froze | frozen | (làm) đông lại |
get | got | got/ gotten | có được |
gild | gilt/ gilded | gilt/ gilded | mạ vàng |
gird | girt/ girded | girt/ girded | đeo vào |
give | gave | given | cho |
go | went | gone | đi |
grave | grove/graved | graven/graved | đào huyệt |
grind | ground | ground | nghiền, xay |
grow | grew | grown | mọc, trồng |
hang | hung | hung | móc lên, treo lên |
have | had | had | có |
hear | heard | heard | nghe |
heave | hove/ heaved | hove/ heaved | trục lên |
hide | hid | hidden | giấu, trốn, ẩn, nấp |
hit | hit | hit | đụng |
hold | held | held/holden | giữ, nắm |
hurt | hurt | hurt | làm đau |
inlay | inlaid | inlaid | dát, khảm |
input | input | input | đưa vào (máy điện toán) |
inset | inset | inset | cài, ghép |
keep | kept | kept | giữ |
kneel | knelt/ kneeled | knelt/ kneeled | quỳ |
knit | knit/ knitted | knit/ knitted | đan |
know | knew | known | biết, quen biết |
lade | laded | laden/laded | rời khỏi |
lay | laid | laid | đặt, để |
lead | led | led | dẫn dắt, lãnh đạo |
lean | leant/leaned | leant/leaned | tựa, ngả, dựa vào |
leap | leapt | leapt | nhảy, nhảy qua |
learn | learnt/ learned | learnt/ learned | học, được biết |
leave | left | left | ra đi, để lại |
lend | lent | lent | cho mượn (vay) |
let | let | let | cho phép, để cho |
lie | lay | lain | nằm |
light | lit/ lighted | lit/ lighted | thắp sáng |
lose | lost | lost | làm mất, mất |
make | made | made | chế tạo, sản xuất |
may | might | có thể | |
mean | meant | meant | có nghĩa là |
meet | met | met | gặp mặt |
melt | melted/molt | melted/molten | nóng chảy |
mislay | mislaid | mislaid | để lạc mất |
mislead | misled | misled | đánh lừa |
misread | misread | misread | đọc sai |
misspell | misspelt | misspelt | viết sai chính tả |
mistake | mistook | mistaken | phạm lỗi, nhầm lẫn |
misunderstand | misunderstood | misunderstood | hiểu lầm |
mow | mowed | mown/ mowed | cắt cỏ |
outbid | outbid | outbid | trả hơn giá |
outdo | outdid | outdone | làm giỏi hơn |
outgrow | outgrew | outgrown | lớn nhanh hơn |
output | output | output | cho ra (dữ kiện) |
outrun | outran | outrun | chạy nhanh hơn, vượt quá |
outsell | outsold | outsold | bán nhanh hơn |
overcome | overcame | overcome | khắc phục |
overeat | overate | overeaten | ăn quá nhiều |
overfly | overflew | overflown | bay qua |
overhang | overhung | overhung | nhô lên trên, treo lơ lửng |
overhear | overheard | overheard | nghe trộm |
overlay | overlaid | overlaid | phủ lên |
overpay | overpaid | overpaid | trả quá tiền |
overrun | overran | overrun | tràn ngập |
oversee | oversaw | overseen | trông nom |
oversell | oversold | oversold | bán quá mức |
overshoot | overshot | overshot | đi quá đích |
oversleep | overslept | overslept | ngủ quên |
overtake | overtook | overtaken | đuổi bắt kịp |
overthrow | overthrew | overthrown | lật đổ |
pay | paid | paid | trả (tiền) |
proofread | proofread | proofread | đọc lại, soát lại |
prove | proved | proven/ proved | chứng minh, chứng tỏ |
put | put | put | đặt, để |
quit | quit | quit | bỏ, rời bỏ |
read /riːd/ | read /rɛd/ | read /rɛd/ | đọc |
rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
redo | redid | redone | làm lại |
relearn | relearned/relearnt | relearned/relearnt | học lại |
remake | remade | remade | làm lại, chế tạo lại |
rend | rent | rent | toạc ra, xé |
repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
reread | reread | reread | đọc lại |
resell | resold | resold | bán lại |
resend | resent | resent | gửi lại |
reshoot | reshot | reshot | bắn lại, chụp lại |
retake | retook | retaken | chiếm lại, tái chiếm |
rewrite | rewrote | rewritten | viết lại |
rid | rid | rid | giải thoát |
ride | rode | ridden | cưỡi |
ring | rang | rung | rung chuông |
rise | rose | risen | đứng dậy, mọc |
run | ran | run | chạy |
saw | sawed | sawn | cưa |
say | said | said | nói |
see | saw | seen | nhìn thấy |
seek | sought | sought | tìm kiếm |
sell | sold | sold | bán |
send | sent | sent | gửi |
set | set | set | đặt, để, sắp xếp |
sew | sewed | sewn/ sewed | may |
shake | shook | shaken | rung, lay, lắc |
shear | sheared | shorn | xén lông (cừu) |
shed | shed | shed | rơi, rụng |
shine | shone | shone | chiếu sáng |
shoot | shot | shot | bắn |
show | showed | shown/ showed | cho xem |
shrink | shrank | shrunk | co rút |
shut | shut | shut | đóng lại |
sing | sang | sung | ca hát |
sit | sat | sut | ngồi |
sink | sank | sunk | chìm, lặn |
slay | slew | slain | sát hại, giết hại |
sleep | slept | slept | ngủ |
slide | slid | slid | trượt, lướt |
sling | slung | slung | ném mạnh |
slink | slunk | slunk | lẻn đi |
slit | slit | slit | xẻ, bổ |
smell | smelt | smelt | ngửi |
smite | smote | smitten | đập mạnh |
sow | sowed | sown/ sewed | gieo, rải |
speak | spoke | spoken | nói |
speed | sped/ speeded | sped/ speeded | chạy vụt |
spell | spelt/ spelled | spelt/ spelled | đánh vần |
spend | spent | spent | tiêu xài, sử dụng |
spill | spilt/ spilled | spilt/ spilled | tràn đổ ra |
spin | spun/ span | spun | quay sợi |
spit | spat | spat | khạc nhổ |
split | split | split | chẻ, nứt |
spoil | spoilt/ spoiled | spoilt/ spoiled | làm hỏng |
spread | spread | spread | lan truyền |
spring | sprang | sprung | nhảy |
stand | stood | stood | đứng |
stave | stove/ staved | stove/ staved | đâm thủng |
steal | stole | stolen | đánh cắp |
sk | stuck | stuck | ghim vào, đính |
sting | stung | stung | châm, chích, đốt |
stink | stunk/ stank | stunk | bốc mùi hôi |
strew | strewed | strewn/ strewed | rắc, rải |
stride | strode | stridden | bước sải |
strike | struck | struck | đánh đập |
string | strung | strung | gắn dây vào |
strive | strove | striven | cố sức |
swear | swore | sworn | tuyên thệ |
sweep | swept | swept | quét |
swell | swelled | swollen/ swelled | phồng, sưng |
swim | swam | swum | bơi, lội |
swing | swung | swung | đong đưa, lắc |
take | took | taken | cầm, lấy |
teach | taught | taught | dạy, giảng dạy |
tear | tore | torn | xé, rách |
tell | told | told | kể, bảo |
think | thought | thought | suy nghĩ |
throw | threw | thrown | ném, liệng |
thrust | thrust | thrust | thọc, nhấn |
tread | trod | trodden/ trod | giẫm, đạp |
unbend | unbent | unbent | làm thẳng lại |
undercut | undercut | undercut | ra giá rẻ hơn |
undergo | underwent | undergone | kinh qua |
underlie | underlay | underlain | nằm dưới |
underpay | underpaid | underpaid | trả lương thấp |
undersell | undersold | undersold | bán rẻ hơn |
understand | understood | understood | hiểu |
undertake | undertook | undertaken | đảm nhận |
underwrite | underwrote | underwritten | bảo hiểm |
undo | undid | undone | tháo ra |
unfreeze | unfroze | unfrozen | làm tan đông |
unwind | unwound | unwound | tháo ra |
uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
upset | upset | upset | đánh đổ, lật đổ |
wake | woke/ waked | woken/ waked | thức giấc |
waylay | waylaid | waylaid | mai phục |
wear | wore | worn | mặc |
weave | wove/ weaved | woven/ weaved | dệt |
wed | wed/ wedded | wed/ wedded | kết hôn |
weep | wept | wept | khóc |
wet | wet/ wetted | wet/ wetted | làm ướt |
win | won | won | chiến thắng |
will | would | sẽ | |
wind | wound | wound | quấn |
withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
withhold | withheld | withheld | từ khước |
withstand | withstood | withstood | cầm cự |
work | wrought/ worked | wrought/ worked | rèn (sắt) |
wring | wrung | wrung | vặn, siết chặt |
write | wrote | written | viết |
1 . How many students in your classroom ?
2 . What is your brother doing in his bedroom ?
3 . Where does your family usually goes to on summer vacation ?
4 . How do her children often go to the club ?
5 . What's your favourite singer ?
6 . How long does the show last ?
How many students are there in your class room?
What is your brother doing in his bedroom?
Where do your family usually go on summer vacation?
Which club do her children often go?
Who is your favourite singer?
How long does the show last?
what does she doing the kitchen
what is your favorite food
what is his favorite drink
what do you want to drink
1) Where is she cooking ?
2) What is your favourite food ?
3) What's her favourite drink ?
4) What does Mai feel now ?
There are many sports, which are good for our health and popular over the world. Soccer is one of my favorite sports. It is played by two teams consisting of 11 people each team. The general rule is that the ball is kicked by leg and the players get score when having the ball in their goal post. Football is known as “king” among other sports. First, it improves integrity when applying several techniques to create strong power. Second, it not only reduces stress and bad cholesterol of body but also relaxes out spirit after a hard working day. My brother usually plays football every afternoon after work as he is in a local sport club. Moreover, football is not simply one kind of sport, it is an art because of the popularity. Since there is an increasing number of football team over the world such as: Manchester United, Barcelona, Arsenal with professional players. Although I am not able to play well, I love watching football matches as they are interesting and we can also learn from their technique. Furthermore, football is public concern as well as heated debate. Football is now popular through women, who are thought not able to play this kind of sport.
There are many sports, which are good for our health and popular over the world. Soccer is one of my favorite sports. It is played by two teams consisting of 11 people each team. The general rule is that the ball is kicked by leg and the players get score when having the ball in their goal post. Football is known as “king” among other sports. First, it improves integrity when applying several techniques to create strong power. Second, it not only reduces stress and bad cholesterol of body but also relaxes out spirit after a hard working day. My brother usually plays football every afternoon after work as he is in a local sport club. Moreover, football is not simply one kind of sport, it is an art because of the popularity. Since there is an increasing number of football team over the world such as: Manchester United, Barcelona, Arsenal with professional players. Although I am not able to play well, I love watching football matches as they are interesting and we can also learn from their technique. Furthermore, football is public concern as well as heated debate. Football is now popular through women, who are thought not able to play this kind of sport.
Bản dịch
(Có rất nhiêu môn thể thao tốt cho sức khoẻ và nổi tiếng toàn thế giới. Bóng đá là một trong những môn thể thao yêu thích của tôi. Có 2 đội chơi, mỗi đội gồm 11 người. Luật chơi cơ bản là dùng chân đá bóng sao cho vào khung thành của mình. Bóng đá được biết đến như môn thể thao vua. Đầu tiên, nó nâng cao tinh thần đoàn kết khi áp dụng kĩ thuật chơi để tạo nên sức mạnh đồng đội. Thứ hai, chơi bóng không chỉ giảm căng thẳng và những chất béo có hại của cơ thể, mà còn giúp thư giãn tinh thần sau một ngày làm việc vấy vả. Anh trai tôi thường xuyên chơi đá bóng sau giờ làm bởi vì anh ấy nằm trong câu lạc bộ thể thao địa phương. Hơn nữa, bóng đá không đơn thuần là một môn thể thao, nó là một thể loại nghệ thuật bởi vì sự nổi tiếng. Ngày càng có nhiều đội bóng tầm cỡ thế giới nhu: MU, Arsenal, Barcelona với nhiều cầu thủ tài năng. Mặc dù tôi không đá bóng giỏi, tôi vẫn thích xem đá bóng bởi vì nó thú vị và ta có thể học từ những kĩ thuật của họ. Hơn nữa, Bóng đá là mối quan tâm của cộng đồng và làvasn đề nóng. Bóng đá nay phổ biến ở giới nữ, những người thường bị cho là không có nhiều khả năng chơi môn thể thao này.)
1, Mr and Mrs Binh want to a new house.
2, My sister has a red car.
1, Mr and Mrs Binh want a new house (want)
2, My sister has a red car (have)
ko biết có đúng hay ko nhé?
Olympia is one of my favorite TV show. This is a television knowledge contest for high school students. It is always shown on VTV 3 at 13 o'clock every Sunday. Candidates are the best students in the country. MC is quite charming and beautiful lady. The program also has a team of consultants who are experienced teachers. In the program, there are 4 competitions, which in turn is the start, the obstacle, accelerate and the goal. Every competition is very interesting and exciting, it requires students not only knowledge from books but also social knowledge. Contestants do not only have knowledge but also must have both brave and self-confidence. The students, parents go cheer for the contestants are very enthusias. In the contestants, competitor that I most is Lam Vu Tuan, he is very talented and funny. My biggest dream is to study well and paripate in the program compete for knowledge.
Dịch
Đường lên đỉnh Olympia là một trong những chương trình TV yêu thích của mình. Đây là một cuộc thi kiến thức trên truyền hình dành cho học sinh trung học phổ thông. Nó được chiếu trên VTV3 lúc 13 giờ chủ nhật hàng tuần. Thí sinh tham gia chương trình đều là những học sinh giỏi nhất trên toàn quốc. Chị MC khá duyên dáng và xinh đẹp. Chương trình có một đội ngũ tư vấn là các thầy cô giáo giàu kinh nghiệm. Trong chương trình gồm 4 phần thi đấu, đó lần lượt là khởi động, vượt chướng ngại vật, tăng tốc và về đích. Mỗi cuộc tranh tài đều rất hấp dẫn và thú vị, nó đòi hỏi học sinh không chỉ có kiến thức sách vở mà cả kiến thức xã hội. Thí sinh dự thi không chỉ có kiến thức mà phải hội tụ cả bản lĩnh và sự tự tin. Các bạn học, cha mẹ đi cổ vũ cho thí sinh rất nhiệt tình. Trong các thí sinh dự thi, em thích nhất anh Lâm Vũ Tuấn, anh rất giỏi và vui tính. Ước mơ lớn nhất của em là học tập thật giỏi và tham gia chương trình, tranh tài kiến thức.
What do you do in the free time? To me, it is waiting to see “Who wants to be a millionaire”. This program is of Vietnam, buy copyright from the program of the UK. It is shown on VTV3 on Tuesdays at 21 o'clock. In the program, I MC Van Lai Sam most, who is a very funny and friendly person. The rules are quite simple, the contestants have to answer quickly and accurately, the best one will be chosen on the hot seat and try himself with the questions that the program offers. With every correct answer, he will achieve a certain milestone. The player is given 4 helpdesks, 50.50, calls to relatives, counseling on the spot, consultation with the audiences. The questions of the program are quite interesting, making the audiences so interested. I think this is a very interesting and useful program, it provides us with a wide variety of selective knowledge.My family enjoyed this show so much, all members gather in the living room to watch the show, which makes me feel so happy. In the future, I hope the program will develop further and bring to the viewers great moments of entertainment.
Dịch
Thời gian rảnh buổi tối các bạn thường dùng để làm gì? Với mình, đó là chờ đợi để được xem chương trình ai là triệu phú. Đây là chương trình của Việt Nam, mua bản quyền từ chương trình của Anh. Nó được chiếu trên VTV 3 vào thứ ba hàng tuần lúc 21 giờ. Trong chương trình, mình thích nhất MC Lại Văn Sâm, bác là người rất vui tính là hóm hỉnh. Luật chơi rất đơn giản, thí sinh phải trả lời thật nhanh và chính xác, người xuất sắc nhất sẽ được ngồi trên chiếc ghế nóng và thử sức với với những câu hỏi mà chương trình đưa ra. Với mỗi câu trả lời đúng, thí sinh sẽ đạt được mốc tiền thưởng nhất định. Người chơi được sử dụng 4 sự trợ giúp là 50.50, gọi điện cho người thân, tư vấn tại chỗ, hỏi ý kiến khán giả. Những câu hỏi của chương trình đều rất thú vị, gây lên sự hồi hộp cho người xem. Mình nghĩ đây là một chương trình khá thú vị và bổ ích, nó cung cấp cho ta rất nhiều tri thức đa dạng, có chọn lọc. Cả nhà mình đều rất thích chương trình này, mọi người luôn quây quần trong phòng khách để xem chương trình, điều này khiến mình cảm thấy rất hạnh phúc. Trong tương lai, mình mong chương trình sẽ phát triển nữa và mang lại đến cho người xem những phút giây giải trí tuyệt vời.
i am play game on olm
I do my homework