K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
10 tháng 10 2023

2. said

3. go

4. went

5. eat

6. eat

7. bring

8. bought

9. wore

10. see

To: jerry brown@imail.com

Subject: What a trip!

Hey Jerry, I'm back from my holiday! I (1) had a great time in London! You (2) said you would come back today - I can't wait to talk about our trips at school tomorrow.

Where did you (3) go in Paris? Did you see the Eiffel Tower? I (4) went to the Shard. It's a very cool building. It looks like a piece of broken glass. I (5) eat fish and chips every day. Did you (6) eat any frog's legs?

England was fun but so cold. I didn't (7) bring my gloves, so I (8) bought a new pair. They were so expensive! But I (9) wore them every day, so I'm glad I got them. Anyway, I'm falling asleep so I'll (10) see you tomorrow.

Ben

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Gửi đến: jerry brown@imail.com

Chủ đề: Thật là một chuyến đi!

Này Jerry,

Mình đã trở lại sau kỳ nghỉ của mình! Mình đã có khoảng thời gian tuyệt vời ở London! Bạn đã nói rằng hôm nay sẽ trở về - Mình nóng lòng nói về chuyến đi của chúng ta ở trường vào ngày mai.

Bạn đã đi đâu ở Paris? Bạn có ngắm tháp Eiffel không? Mình đã đến Shard. Đó là một tòa nhà rất tuyệt với. Nó trông giống như một mảnh kính vỡ. Mình ăn cá và khoai tây chiên mỗi ngày. Bạn đã ăn chân ếch chưa?

Nước Anh vui nhưng lạnh quá. Mình đã không mang theo găng tay của mình, vì vậy mình đã mua một đôi mới. Chúng quá đắt! Nhưng mình đã mặc chúng hàng ngày, vì vậy mình rất vui vì đã mua chúng. À này, mình buồn ngủ rồi vì vậy mình sẽ gặp bạn vào ngày mai nhé.

Ben

15 tháng 2 2023

be         take        see      go       wear

      

1. Last week, we____were___ in Washington, D.C. 

2. We _____saw__the Sydney Opera House. 

3. I___went___ to the White House. 

4. She____took__a lot of photos.

5. She____wore___ her swimsuit on the beach.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
10 tháng 10 2023

What I liked most about my last holiday in Nha Trang was beautiful beach, white sand, clean water, fresh seafood and friendly local people. 

(Điều tôi thích nhất trong kỳ nghỉ vừa qua ở Nha Trang là bãi biển đẹp, cát trắng, nước sạch, hải sản tươi ngon và người dân địa phương thân thiện.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. Janet lost her wallet.

(Janet bị mất ví.)

2. Her mom gave her some more money. 

(Mẹ cô ấy cho cô ấy thêm một ít tiền.)

3. She bought some sounvenirs in a big department store. 

(Cô ấy đã mua một số món quà lưu niệm trong một cửa hàng bách hóa lớn.)

4. Peter had a trip to New York.

(Peter đã có một chuyến đi đến New York.)

5. Central Park was really beautiful.

(Công viên Trung tâm thực sự rất đẹp.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Peter enjoyed thier holiday more. 

(Peter thích kì nghỉ của mình hơn.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Bài nghe:

Peter: Hey Janet, how was your holiday in London?

Janet: I had a good time, but on the first day, I lost my wallet.

Peter: Oh no! What did you do?

Janet: I reported it to the police, but luckily for me, my mom gave me some more money.

Peter: How about the rest of your holiday?

Janet: We went sightseeing and I took photos of Big Ben. Then, I bought some souvenirs in a big department store.

Peter: That sounds like fun. Did you try fish and chips?

Janet: I did and they were great! How was your trip to New York?

Peter: It was fantastic. We visited the Statue of Liberty and the Empire State building. Then we went to Central Park. It was really beautiful. The food in New York was great.

Janet: So, you liked it a lot then?

Peter: Oh yes.

Janet: Well, it was great talking to you.

Peter: You, too! Bye!

Tạm dịch:

Peter: Này Janet, kỳ nghỉ của bạn ở London thế nào?

Janet: Mình đã có một khoảng thời gian vui vẻ, nhưng vào ngày đầu tiên, mình đã làm mất ví.

Peter: Ồ không! Bạn đã làm gì?

Janet: Mình đã báo cảnh sát, nhưng may mắn thay, mẹ tôi đã cho tôi thêm một ít tiền.

Peter: Phần còn lại của kỳ nghỉ của bạn như thế nào?

Janet: Chúng mình đã đi tham quan và tôi đã chụp ảnh Big Ben. Sau đó, mình mua một số quà lưu niệm trong một cửa hàng bách hóa lớn.

Peter: Nghe có vẻ thú vị đấy. Bạn đã thử món cá và khoai tây chiên chưa?

Janet: Mình đã thử và chúng rất tuyệt! Chuyến đi của bạn đến New York như thế nào?

Peter: Nó thật tuyệt vời. Chúng mình đến thăm tượng Nữ thần Tự do và tòa nhà Empire State. Sau đó chúng mình đến Công viên Trung tâm. Nó thực sự rất đẹp. Thức ăn ở New York rất tuyệt.

Janet: Vậy, bạn bạn rất thích chuyến đi này nhỉ?

Peter: Ồ vâng.

Janet: Chà, thật tuyệt khi nói chuyện với bạn.

Peter: Bạn cũng vậy! Tạm biệt!

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
10 tháng 10 2023

I walk on the beach. (Tôi đi dạo trên biển.)

I buy some souvenirs. (Tôi mua một vài đồ lưu niệm.)

15 tháng 2 2023

:) 0 có tranh sao làm dc bn?

15 tháng 2 2023

SGK có đấy bạn

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
10 tháng 10 2023

I think Sydney, Australia would be more interesting to visit. Because the Sydney Opera House is very beautiful and famous.

(Tôi nghĩ thành phố Sydney, Úc sẽ thú vị hơn để tham quan. Vì nhà hát Opera Sydney rất đẹp và nổi tiếng.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Hội thoại 1:

B: Where are you going? (Bạn sẽ đi đâu?)

A: I’m going to Sydney, Australia. (Tôi sẽ đi Sydney, Úc.)

B: Where are you going to stay? (Bạn sẽ ở đâu?)

A: I’m going to stay at the hotel. (Tôi sẽ ở khách sạn.)

B: What are you going to do? (Bạn sẽ làm gì?)

A: I’m going to Bondi Beach, the Sydney Opera House and Cockatoo Island.

(Tôi sẽ đi đến biển Bondi, nhà hát opera Sydney và đảo Cockatoo.)

B: What are you going to eat? (Bạn sẽ ăn gì?)

A: I’m going to eat pavlova. (Tôi sẽ ăn bánh pavlova.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Hội thoại 2:

A: Where are you going? (Bạn sẽ đi đâu?)

B: I’m going to Vancouver, Canada. (Tôi sẽ đi Vancouver, Canada.)

A: Where are you going to stay? (Bạn sẽ ở đâu?)

B: I’m going to stay at the Hotel. (Tôi sẽ ở khách sạn.)

A: What are you going to do? (Bạn sẽ làm gì?)

B: I’m going to Granville Island, Kitsilano Beach and Stanley Park .

(Tôi sẽ đi đến đảo Granville, biển Kitsilano và công viên Stanley.)

A: What are you going to eat? (Bạn sẽ ăn gì?)

B: I’m going to eat poutine.

(Tôi sẽ ăn món món khoai tây chiên kiểu Pháp với pho mát và nước sốt.)