Nội dung bản vẽ lắp gồm những gì?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tham khảo
Người công nhân căn cứ vào bản vẽ lắp để lắp ráp sản phẩm đúng theo yêu cầu kĩ thuật.
Phương pháp giải:
Dựa vào hiểu biết kiến thức của bản thân
Lời giải chi tiết:
Người công nhân căn cứ vào bản vẽ lắp để lắp ráp sản phẩm đúng theo yêu cầu kĩ thuật.
Tham khảo:
Trình tự đọc | Nội dung đọc | Kết quả |
1. Khung tên | - Tên gọi chi tiết - Vật liệu chế tạo - Tỉ lệ | - Tấm đệm - Thép - 1:1 |
2. Hình biểu diễn | Tên gọi các hình chiếu | Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng |
3. Kích thước | - Kích thước chung - Kích thước bộ phận | - 136, 78, 10 - Ø40 |
4. Yêu cầu kĩ thuật | - Yêu cầu về gia công - Yêu cầu xử lí bề mặt | - Làm cùn cạnh sắc - Mạ kẽm |
- Khung tên:
+ Tên gọi: Vòng đệm
+ Vật liệu: thép.
+ Tỉ lệ: 2:1
- Hình biểu diễn: các hình hiếu thể hiện hình dạng của vòng đệm.
- Kích thước:
+ Đường kính ngoài 44 mm
+ Đường kính trong 22 mm
+ Bề dày của vòng đệm 3 mm
- Yêu cầu kĩ thuật:
+ Làm tù cạnh
+ Mạ kẽm
Tham khảo
- Tên gọi: Trục
- Tỉ lệ: 1:1
- Vật liệu: Thép
- Kích thước chung: chiều dài 140 mm
- Kích thước bộ phận: Đường kính ngoài 36 mm; Đường kính trong 26 mm
- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc; Tôi cứng bề mặt
- Chi tiết tương ứng: a)
Phương pháp giải:
Dựa vào hình 3.6 và bảng 3.1 để xác định các nội dung đọc của bản vẽ chi tiết ở hình 3.6
Lời giải chi tiết:
- Tên gọi: Trục
- Tỉ lệ: 1:1
- Vật liệu: Thép
- Kích thước chung: chiều dài 140 mm
- Kích thước bộ phận: Đường kính ngoài 36 mm; Đường kính trong 26 mm
- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc; Tôi cứng bề mặt
- Chi tiết tương ứng: a)
Tham khảo
- Ke góc
- Tỉ lệ: 1:1
- Vật liệu: Thép
- Kích thước chung: 60 x 40 x 10
- Kích thước bộ phận: Đường kính trong 20 mm
- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc; Mạ kẽm
- Chi tiết tương ứng: b)
Phương pháp giải:
Dựa vào hình 3.4; 3.5 và bảng 3.1 để xác định chi tiết ở hình 3.5 cho phù hợp với hình 3.4
Lời giải chi tiết:
- Ke góc
- Tỉ lệ: 1:1
- Vật liệu: Thép
- Kích thước chung: 60 x 40 x 10
- Kích thước bộ phận: Đường kính trong 20 mm
- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc; Mạ kẽm
- Chi tiết tương ứng: b)
Tham khảo
- Tỉ lệ: 1:1
- Vật liệu: Thép
- Kích thước chung: 136 x 78 x 10
- Kích thước bộ phận: Đường kính trong 40 mm
- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc; Mạ kẽm.
Phương pháp giải:
Dựa vào hình 3.3 để xác định các nội dung
Lời giải chi tiết:
- Tỉ lệ: 1:1
- Vật liệu: Thép
- Kích thước chung: 136 x 78 x 10
- Kích thước bộ phận: Đường kính trong 40 mm
- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc; Mạ kẽm.
Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kĩ thuật → Tổng hợp
Tham khảo
Người công nhân căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật (bản vẽ chi tiết) để có thể chế tạo chi tiết máy đúng như yêu cầu của người thiết kế.
Phương pháp giải:
Dựa vào bản vẽ chi tiết để xác định chi tiết cần chế tạo
Lời giải chi tiết:
Người công nhân căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật (bản vẽ chi tiết) để có thể chế tạo chi tiết máy đúng như yêu cầu của người thiết kế.
Tham khảo
Nội dung của một bản vẽ chi tiết gồm:
- Hình biểu diễn
- Kích thước
- Yêu cầu kĩ thuật
- Khung tên
Phương pháp giải:
Dựa vào nội dung của bản vẽ chi tiết để xác định các nội dung
Lời giải chi tiết:
Nội dung của một bản vẽ chi tiết gồm:
- Hình biểu diễn
- Kích thước
- Yêu cầu kĩ thuật
- Khung tên
Tham khảo
KHỐI TRỤ
- Tỉ lệ: 1:1
- Vật liệu: Thép.
- Đường kính trong 50 mm.
- Đường kính ngoài 80 mm.
- Chiều dài 100 mm.
- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc, tôi cứng bề mặt.
Phương pháp giải:
Quan sát hình 3.1 để xác định các nội dung của bản vẽ chi tiết.
Lời giải chi tiết:
- Tên bản vẽ: GỐI TRỤ
- Tỉ lệ: 1:1
- Vật liệu: Thép.
- Đường kính trong 50 mm.
- Đường kính ngoài 80 mm.
- Chiều dài 100 mm.
- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc, tôi cứng bề mặt.
Tham khảo
Nội dung bản vẽ lắp gồm:
Khung tên: tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, tên người thiết kế, nơi thiết kế, ...
Bảng kê: Liệt kê tất cả các chi tiết của sản phẩm (số thứ tự vị trí, tên gọi, số lượng, vật liệu, ...)
Hình biểu diễn: gồm các hình chiếu, hình cắt diễn tả hình dạng, vị trí, cách thức lắp ghép các chi tiết với nhau.
Kích thước: gồm kích thước chung (dài, rộng, cao) của sản phẩm; kích thước lắp ghép giữa các chi tiết, kích thước xác định vị trí giữa các chi tiết,...
Phương pháp giải:
Đọc phần nội dung của bản vẽ lắp để xác định các nội dung của bản vẽ lắp.
Lời giải chi tiết:
Nội dung bản vẽ lắp gồm:
- Khung tên: tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, tên người thiết kế, nơi thiết kế, ...
- Bảng kê: Liệt kê tất cả các chi tiết của sản phẩm (số thứ tự vị trí, tên gọi, số lượng, vật liệu, ...)
- Hình biểu diễn: gồm các hình chiếu, hình cắt diễn tả hình dạng, vị trí, cách thức lắp ghép các chi tiết với nhau.
- Kích thước: gồm kích thước chung (dài, rộng, cao) của sản phẩm; kích thước lắp ghép giữa các chi tiết, kích thước xác định vị trí giữa các chi tiết,...