K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 8 2023

có vẻ là câu 2 thiếu dữ kiện đó bạn, vì đề chưa cho trong 400g dung dịch A thì C% của `Na_2CO_3` = bao nhiêu?

20 tháng 8 2023

Câu 38:

Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{4,2}{22,4}=0,1875\left(mol\right)\)

\(n_{O_2}=\dfrac{1,4}{22,4}=0,0625\left(mol\right)\)

PT: \(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)

Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,1875}{2}>\dfrac{0,0625}{1}\), ta được H2 dư.

Theo PT: \(n_{H_2O}=2n_{O_2}=0,125\left(mol\right)\Rightarrow m_{H_2O}=0,125.18=2,25\left(g\right)\)

→ Đáp án: A

Câu 39: C

Câu 40: 

\(n_{ZnO}=\dfrac{40,5}{81}=0,5\left(mol\right)\)

→ Đáp án: A

Câu 33: Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển màu gì:A. Đỏ             B. XanhC. Tím           D. Không màuCâu 34: Kim loai tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là:A. Fe, Mg, Al                      B. Fe, Cu, AgC. Zn, Al, Ag             D. Li, Na, KCâu 35: Điện phân hoàn toàn 2 lít nước ở trạng thái lỏng (biết khối lượng riêng của nước là 1kg/l). Thể tích khí hidro và thể tích khí oxi thu được ở đktc là:A. 1244,4 lít và...
Đọc tiếp

Câu 33: Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển màu gì:

A. Đỏ             B. Xanh

C. Tím           D. Không màu

Câu 34: Kim loai tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là:

A. Fe, Mg, Al                      B. Fe, Cu, Ag

C. Zn, Al, Ag             D. Li, Na, K

Câu 35: Điện phân hoàn toàn 2 lít nước ở trạng thái lỏng (biết khối lượng riêng của nước là 1kg/l). Thể tích khí hidro và thể tích khí oxi thu được ở đktc là:

A. 1244,4 lít và 622,2 lít          B. 3733,2 lít và 1866,6 lít

C. 4977,6 lít và 2488,8 lít               D. 2488,8 lít và 1244,4 lít

Câu 36: Cho mẩu Na vào nước thấy có 4,48 lít khí bay lên. Tính khối lượng Na

A.9,2 g         B. 4,6g                   C. 2g       D. 9,6g

Câu 37: Đốt hoàn toàn 2 mol khí H2 thì thể tích O2 cần dùng ở đktc là bao nhiêu lít?

A. 22,4 lít             B. 11,2 lít              C. 44,8 lít                D. 8,96 lít

2
20 tháng 8 2023

Câu 33: Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển màu gì:

A. Đỏ             B. Xanh

C. Tím           D. Không màu

Câu 34: Kim loai tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là:

A. Fe, Mg, Al                      B. Fe, Cu, Ag

C. Zn, Al, Ag             D. Li, Na, K

Câu 35: Điện phân hoàn toàn 2 lít nước ở trạng thái lỏng (biết khối lượng riêng của nước là 1kg/l). Thể tích khí hidro và thể tích khí oxi thu được ở đktc là:

A. 1244,4 lít và 622,2 lít          B. 3733,2 lít và 1866,6 lít

C. 4977,6 lít và 2488,8 lít               D. 2488,8 lít và 1244,4 lít

Giải thích:

\(2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2+O_2\)

\(\dfrac{1}{9}\) --->\(\dfrac{1}{9}\)------>\(\dfrac{1}{18}\)

\(n_{H_2O}=\dfrac{2000}{18}=\dfrac{1000}{9}\left(mol\right)\)

\(V_{H_2}=\dfrac{1000}{9}.22,4=2488,89\left(l\right)\\ V_{O_2}=\dfrac{1000}{18}.22,4=1244,44\left(l\right)\)

Câu 36: Cho mẩu Na vào nước thấy có 4,48 lít khí bay lên. Tính khối lượng Na

A.9,2 g         B. 4,6g                   C. 2g       D. 9,6g

Giải thích:

\(n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)

\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)

0,4<---------------------------0,2

\(n_{Na}=0,4.23=9,2\left(g\right)\)

Câu 37: Đốt hoàn toàn 2 mol khí H2 thì thể tích O2 cần dùng ở đktc là bao nhiêu lít?

A. 22,4 lít             B. 11,2 lít              C. 44,8 lít                D. 8,96 lít

Giải thích:

\(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)

2----->1

\(V_{O_2}=1.22,4=22,4\left(l\right)\)

20 tháng 8 2023

Câu 33: A

Câu 34: D

Câu 35:

 \(m_{H_2O}=2\left(kg\right)=2000\left(g\right)\Rightarrow n_{H_2O}=\dfrac{2000}{18}=\dfrac{1000}{9}\left(mol\right)\)

PT: \(2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2+O_2\)

Theo PT: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{H_2}=n_{H_2O}=\dfrac{1000}{9}\left(mol\right)\\n_{O_2}=\dfrac{1}{2}n_{H_2O}=\dfrac{500}{9}\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}V_{H_2}=\dfrac{1000}{9}.22,4\approx2488,8\left(l\right)\\V_{O_2}=\dfrac{500}{9}.22,4\approx1244,4\left(l\right)\end{matrix}\right.\)

→ Đáp án: D

Câu 36: A (giống câu 30)

Câu 37:

PT: \(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)

Theo PT: \(n_{O_2}=\dfrac{1}{2}n_{H_2}=1\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2}=1.22,4=22,4\left(l\right)\)

→ Đáp án: A

 

Câu 28: %mH trong 1 phân tử nước:A. 11,1%    B. 88,97%C. 90%     D. 10%Câu 29: Cho quỳ tím vào nước vôi trong, hiện tượng xảy ra làA. Quỳ tím chuyển màu đỏ    B. Quỳ tím không đổi màuC. Quỳ tím chuyển màu xanh    D. Không có hiện tượngCâu 30: Cho mẩu Na vào nước thấy có 4,48(l) khí bay lên. Tính khối lượng NaA. 9,2g         B. 4,6gC. 2g    D. 9,6gCâu 31: Oxit nào sau đây không tác dụng với nướcA. P2O5    B. SiO2C. CO2      D. SO3Câu...
Đọc tiếp

Câu 28: %mH trong 1 phân tử nước:

A. 11,1%    B. 88,97%

C. 90%     D. 10%

Câu 29: Cho quỳ tím vào nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là

A. Quỳ tím chuyển màu đỏ    B. Quỳ tím không đổi màu

C. Quỳ tím chuyển màu xanh    D. Không có hiện tượng

Câu 30: Cho mẩu Na vào nước thấy có 4,48(l) khí bay lên. Tính khối lượng Na

A. 9,2g         B. 4,6g

C. 2g    D. 9,6g

Câu 31: Oxit nào sau đây không tác dụng với nước

A. P2O5    B. SiO2

C. CO2      D. SO3

Câu 32: Oxit bazơ không tác dụng với nước là:

A. BaO   B. Na2O

C. CaO   D. MgOCâu 29: %mH trong 1 phân tử nước:

A. 11,1%    B. 88,97%

C. 90%     D. 10%

Câu 29: Cho quỳ tím vào nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là

A. Quỳ tím chuyển màu đỏ    B. Quỳ tím không đổi màu

C. Quỳ tím chuyển màu xanh    D. Không có hiện tượng

Câu 30: Cho mẩu Na vào nước thấy có 4,48(l) khí bay lên. Tính khối lượng Na

A. 9,2g         B. 4,6g

C. 2g    D. 9,6g

Câu 31: Oxit nào sau đây không tác dụng với nước

A. P2O5    B. SiO2

C. CO2      D. SO3

Câu 32: Oxit bazơ không tác dụng với nước là:

A. BaO   B. Na2O

C. CaO   D. MgO

1
20 tháng 8 2023

Câu 28:

\(\%m_H=\dfrac{1.2}{1.2+16}.100\%\approx11,1\%\)

→ Đáp án: A

Câu 29: 

- MT bazo → quỳ tím hóa xanh

Đáp án: C

Câu 30:

\(n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)

PT: \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)

Theo PT: \(n_{Na}=2n_{H_2}=0,4\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{Na}=0,4.23=9,2\left(g\right)\)

→ Đáp án: A

Câu 31: B

Câu 32: D

 

Câu 24. Thể tích của 0,125 mol H2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:A. 3,6 lít                 B. 2,24 lít                   C. 6,72 lít                 D. 2,8 lítCâu 25. Cho 40 gam CuO tác dụng với khí H2 đun nóng. Thể tích khí H2 (đktc) cần dùng để đốt cháy lượng Cu trên là:A. 4,48 lít.            B. 11,2 lít.            C. 13,88 lít.               D. 14,22 lít.Câu 26. Khối lượng của ZnO  ở 0,5 mol là:          A. 40,5 gam.         B. 39,5 gam.           C....
Đọc tiếp

Câu 24. Thể tích của 0,125 mol H2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:

A. 3,6 lít                 B. 2,24 lít                   C. 6,72 lít                 D. 2,8 lít

Câu 25. Cho 40 gam CuO tác dụng với khí H2 đun nóng. Thể tích khí H2 (đktc) cần dùng để đốt cháy lượng Cu trên là:

A. 4,48 lít.            B. 11,2 lít.            C. 13,88 lít.               D. 14,22 lít.

Câu 26. Khối lượng của ZnO  ở 0,5 mol là:

          A. 40,5 gam.         B. 39,5 gam.           C. 38,2 gam.                 D. 46 gam.

Câu 27: Nước được cấu tạo như thế nào?

A. Từ 1 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi

B. Từ 2 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi

C. Từ 1 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi

D. Từ 2 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi

Câu 28: Phân tử nước chứa những nguyên tố nào?

A. Nitơ và Hidro   B. Hidro và Oxi

C. Lưu huỳnh và Oxi    D. Nitơ và Oxi

1
20 tháng 8 2023

Câu 24:

\(V_{H_2}=0,125.22,4=2,8\left(l\right)\)

→ Đáp án: D

Câu 25:

\(n_{CuO}=\dfrac{40}{80}=0,5\left(mol\right)\)

PT: \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)

Theo PT: \(n_{H_2}=n_{CuO}=0,5\left(mol\right)\) \(\Rightarrow V_{H_2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)

→ Đáp án: B

Câu 26:

\(m_{ZnO}=0,5.81=40,5\left(g\right)\)

→ Đáp án: A

Câu 27: B

Câu 28: B

 

20 tháng 8 2023

\(n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)

PTHH: \(Fe+2HCl\xrightarrow[]{}FeCl_2+H_2\uparrow\)

              0,1              ←               0,1

\(\Rightarrow m_{Fe}=0,1\cdot56=5,6\left(g\right)\) 

(Đề chưa cho tổng khối lượng đồng và sắt nên chưa tính được phần trăm).

Câu 17. Khối lượng của CaO  ở 0,125 mol là:A. 8 gam.                B. 7 gam.                 C. 3,7 gam.                 D. 19 gam.Câu 18..Trong PTN có thể điều chế  H2 bằng cách nào?            A. Điện phân nước                            B. Cho  Al tác dụng với dung dịch HCl.           C. Cho Zn tác dụng với HNO3.          D. cho Cu tác dụng với dung dịch  HClCâu 19. Phân hủy 100 g CaCO3, thể tích CO2  thoát ra ở đktc là:A. 67,2 lít      ...
Đọc tiếp

Câu 17. Khối lượng của CaO  ở 0,125 mol là:

A. 8 gam.                B. 7 gam.                 C. 3,7 gam.                 D. 19 gam.

Câu 18..Trong PTN có thể điều chế  H2 bằng cách nào?

           A. Điện phân nước                            B. Cho  Al tác dụng với dung dịch HCl.

           C. Cho Zn tác dụng với HNO3.          D. cho Cu tác dụng với dung dịch  HCl

Câu 19. Phân hủy 100 g CaCO3, thể tích CO2  thoát ra ở đktc là:

A. 67,2 lít                 B. 22,4 lít                   C. 6,72 lít                 D. 4,48 lít

Câu 20. Oxit  bazơ là oxit của :

           A.Kim loại với oxi                              B. Phi kim với oxi                        

          C. Nguyên tố lưu huỳnh với  oxi          D. Một nguyên tố khác với oxi

Câu 23. Dãy các khí nào sau đây thu bằng cách ngửa ống nghiệm:

          A. H2, O2, H2S                               B. Cl2, CH4, O3

          C. HBr, CO2, Cl2                              D. H2, CH4, N2                         

1
20 tháng 8 2023

Câu 17: \(m_{CaO}=0,125\cdot56=7\left(g\right)\)

⇒ Chọn phương án B.

Câu 18: B

Câu 19:

\(n_{CaCO_3}=\dfrac{100}{100}=1\left(mol\right)\)

PTHH: \(CaCO_3\xrightarrow[]{t^\circ}CaO+CO_2\)

                 1            →         1

\(V_{CO_2}=1\cdot22,4=22,4\left(l\right)\)

⇒ Chọn phương án B.

Câu 20: A

Câu 21: Các khí thu bằng cách ngửa ông nghiệm thì phải nặng hơn không khí.

⇒ Chọn phương án C.

20 tháng 8 2023

Ta có: \(n_{SO_2}=\dfrac{12,395}{24,79}=0,5\left(mol\right)\)

BTNT S, có: nH2SO4 = nSO3 = nSO2 = 0,5 (mol) 

Mà: mH2SO4 (ban đầu) = 210.10% = 21 (g)

⇒ mH2SO4 (trong X) = 21 + 0,5.98 = 70 (g)

Có: m dd X = 210 + mSO3 = 210 + 0,5.80 = 250 (g)

\(\Rightarrow C\%_{H_2SO_4}=\dfrac{70}{250}.100\%=28\%\)

 

20 tháng 8 2023

Ta có: \(n_{BaSO_4}=\dfrac{1,165}{233}=0,005\left(mol\right)\)

BTNT S, có: nSO2 = nBaSO4 = 0,005 (mol)

\(\Rightarrow V_{SO_2\left(đktc\right)}=0,005.22,4=0,112\left(l\right)\)

20 tháng 8 2023

\(a.Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\\ b.n_{Cu}=\dfrac{3,2}{64}=0,05mol\\ n_{CuSO_4}=\dfrac{100.1,12.10}{100}:160=0,7mol\\ \Rightarrow\dfrac{0,05}{1}< \dfrac{0,07}{1}\Rightarrow CuSO_4.dư\\ Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)

0,05  0,05          0,05        0,05 (mol)

\(C_M\) \(_{FeSO_4}=\dfrac{0,05}{0,1}=0,5M\)

\(C_M\) \(_{CuSO_4}=\dfrac{0,07-0,05}{0,1}=0,2M\)