K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 12 2021

A. N2O , NO, HNO3.     

30 tháng 12 2021

A

 

30 tháng 12 2021

30 tháng 12 2021

chj kb vs em vs ạ em gửi tin nhắn rùi:)

 

30 tháng 12 2021

\(n_{Cl_2}=\dfrac{1,68}{22,4}=0,075\left(mol\right)\)

PTHH: 2M + Cl2 --to--> 2MCl

________0,075---->0,15

=> \(M_{MCl}=\dfrac{11,175}{0,15}=74,5\left(g/mol\right)\)

=> MM = 39 (K)

30 tháng 12 2021

\(A.1s^22s^22p^63s^23p^1.\)

30 tháng 12 2021

\(\overline{M}=\dfrac{99,757.16+0,039.17+0,204.18}{100}=16,004\left(g/mol\right)\)

=> D

GIÚP MÌNH VỚI, VÀI CÂU THÔI CŨNG ĐƯỢC MÌNH SẼ TICK CHO MỌI NGƯỜICâu 1: Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất làA. Oxi                         B. Flo                         C. Clo                D. Lưu huỳnh.Câu 2 . Phân lớp p chứa tối đa A.   2e       B. 14 e C.  10 e    D.  6eCâu 3:  . Hạt nhân nguyên tử R bất kì ( trừ hiđrô )  luôn luôn có loại hạt nào sau đâyA. prôtôn           B. nơtronC. prôtôn và nơtron                  D. proton, notron,...
Đọc tiếp

GIÚP MÌNH VỚI, VÀI CÂU THÔI CŨNG ĐƯỢC MÌNH SẼ TICK CHO MỌI NGƯỜI

Câu 1: Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là

A. Oxi                         B. Flo                         C. Clo                D. Lưu huỳnh.

Câu 2 . Phân lớp p chứa tối đa 

A.   2e       B. 14 e C.  10 e    D.  6e

Câu 3:  . Hạt nhân nguyên tử R bất kì ( trừ hiđrô )  luôn luôn có loại hạt nào sau đây

A. prôtôn           B. nơtron

C. prôtôn và nơtron                  D. proton, notron, electron

Câu 4. Nguyên tố oxi có 3 đồng vị 16O chiếm 99,757% ; 17O chiếm 0,039%; 18O chiếm 0,204%. Nguyên tử khối trung bình của oxi :

A.   16,000 B. 16,012      C.   16,023        D.  16,004

Câu 5. Cấu hình electron của cation 13Al3+ là

A.1s22s22p63s23p1      B.1s22s22p6                 C.1s22s22p63s23p6       D.1s22s22p63s23p4

Câu 6: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA. Cấu hình electron nguyên tử của X là 

A. 1s22s22p63s23p1                        B. 1s22s22p63s23p3

C. 1s22s22p63p13s2                                         D. 1s22s22p63s3

Câu 7: Nguyên tố X có cấu hình electron nguyên tử 1s22s22p63s23p64s1 . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là : 

A. chu kì 4, nhóm VIIA.                                  B. chu kì 4, nhóm IB 

C. chu kì 4, nhóm IA                                       D. chu kì 3, nhóm IIA 

Câu 8. Các chất mà phân tử không phân cực là:

A. HBr.    B. Cl2. C. NaCl. D. HCl.

Câu 9: Số oxi hóa của N trong các chất  nào sau đây lần lượt là: +1, +2, +5?

A. N2O , NO, HNO3. B.  N2O, NO2, NO3-

C. NO2, NO, HNO3 D.  NO2, NO, NO3-

Câu 10. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử

A. FeO +2HCl FeCl2 +H2O.          B. Fe +2HCl FeCl2 +H2        

C. FeCl2 +2NaOH -> Fe(OH)2 +2NaCl         D. Fe(OH)2   FeO +H2O

Câu 11. Trong phản ứng

xFe(OH)2 + yO2 + xH2O  tFe(OH)3.  Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Fe(OH)2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá.          B. Fe(OH)2 là chất khử, O2 là chất oxi hoá.

C. O2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá.                   D. Fe(OH)2 là chất khử, O2 và H2O là chất oxi hoá.

 Câu 12: Cho phản ứng:

aCu + b H2SO4 đặc  d CuSO4 + e SO2 + f H2O

Tổng hệ số a +b+ c+d + e+ f tối giản là

A. 7. B. 3. C. 5. D. 9.

 

2/ Tự luận ( 7 điểm)

Câu 13: (2,0 đ) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 58. . Trong nguyên tử R số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18 hạt 

a/ Xác định số p,n, e và số khối của X? b/  Viết cấu hình electron của X.

c/ X là kim loại hay phi kim? Vì sao? d/ Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn hóa học.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 14 (2 điểm): Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức R2O5. Trong hợp chất khí của R với hiđro, hiđro chiếm 17,647% theo khối lượng.

a/ Cho biết hóa trị cao nhất của R với oxi? Viết công thức hợp chất khí của R với hiđro.

b/ Xác định tên của  nguyên tố R.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 15 (2 điểm): 1/ Dựa vào độ âm điện,hãy xác định hợp chất ion, hợp chất cộng hóa trị trong các chất sau:

HCl,   KCl;    K2O;  CH4;

Cho nguyên tố:     K                H           C                 Cl           O

Độ âm điện:         0,82          2,2         2,55              3,16       3,44   

2/  Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau 

a/ HCl b/O2

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 16 (1,0đ): Cho m gam kim loại Al tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc đun nóng thu được 4,48 lít khí SO2 (đktc). Tính giá trị của m?

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

 

1
30 tháng 12 2021

Câu 1. Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là

A. Oxi                         B. Flo                         C. Clo                D. Lưu huỳnh.

Câu 2. Phân lớp p chứa tối đa 

A.   2e       B. 14 e C.  10 e    D.  6e

Câu 3. Hạt nhân nguyên tử R bất kì (trừ hiđrô)  luôn luôn có loại hạt nào sau đây

A. prôtôn           B. nơtron

C. prôtôn và nơtron                  D. proton, notron, electron

Câu 4. Nguyên tố oxi có 3 đồng vị 16O chiếm 99,757% ; 17O chiếm 0,039%; 18O chiếm 0,204%. Nguyên tử khối trung bình của oxi :

A.   16,000 B. 16,012      C.   16,023        D.  16,004

Câu 5. Cấu hình electron của cation 13Al3+

A.1s22s22p63s23p1      B.1s22s22p6                 C.1s22s22p63s23p6       D.1s22s22p63s23p4

Câu 6: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA. Cấu hình electron nguyên tử của X là 

A. 1s22s22p63s23p1                        B. 1s22s22p63s23p3

C. 1s22s22p63p13s2                                         D. 1s22s22p63s3

Câu 7: Nguyên tố X có cấu hình electron nguyên tử 1s22s22p63s23p64s1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là : 

A. chu kì 4, nhóm VIIA.                                  B. chu kì 4, nhóm IB 

C. chu kì 4, nhóm IA                                       D. chu kì 3, nhóm IIA 

30 tháng 12 2021

a) 3Ag + 4HNO3 --> 3AgNO3 + NO + 2H2O

Ag0-1e-->Ag+x3
N+5 +3e--> N+2x1

 

b) 2Al + 6H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

2Al0-6e-->Al2+3x1
S+6+2e-->S+4x3

 

c) 4Mg + 10HNO3 --> 4Mg(NO3)2 + N2O + 5H2O

Mg0-2e-->Mg+2x4
2N+5 +8e--> N2+1x1

 

d) 4Zn + 10HNO3 --> 4Zn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O

Zn0-2e-->Zn+2x4
N+5 +8e--> N-3x1

 

e) 3Fe(NO3)+ 4HNO3 --> 3Fe(NO3)3 + NO + 2H2O

Fe+2-1e-->Fe+3x3
N+5 +3e--> N+2x1

 

f) 3Cl2 + 6KOH --> 5KCl + KClO3 + 3H2O

Cl0 +1e--> Cl-x5
Cl0 -5e--> Cl+5x1

 

g) 2CrCl3 + 3Cl2 + 16NaOH --> 2Na2CrO4 + 12NaCl + 8H2O

Cr+3 -3e--> Cr+6x2
Cl20 +2e--> 2Cl-x3

 

h) K2Cr2O7 + 14HCl --> 2CrCl3 + 3Cl2 + 2KCl + 7H2O

Cr2+6 +6e--> 2Cr+3x1
2Cl- -2e--> Cl20x3

Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử: 6

i) 3Fe3O4 + 28HNO3 --> 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O

\(Fe_3^{+\dfrac{8}{3}}-1e\rightarrow3Fe^{+3}\)x3
\(N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}\)x1

 

Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxh: 1

 

30 tháng 12 2021

a) Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng oxi hóa –khử?

A. 2KClO3ot2KCl + 3O2.

B. 2NaOH+ Cl2NaCl+ NaClO + H2O.

C. 4Fe(OH)2+ O2ot2Fe2O3+ 4H2O.

D. CaCO3otCaO+ CO2.