Câu 9: Số oxi hóa của N trong các chất nào sau đây lần lượt là: +1, +2, +5?
A. N2O , NO, HNO3. B. N2O, NO2, NO3-
C. NO2, NO, HNO3 D. NO2, NO, NO3-
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(n_{Cl_2}=\dfrac{1,68}{22,4}=0,075\left(mol\right)\)
PTHH: 2M + Cl2 --to--> 2MCl
________0,075---->0,15
=> \(M_{MCl}=\dfrac{11,175}{0,15}=74,5\left(g/mol\right)\)
=> MM = 39 (K)
\(\overline{M}=\dfrac{99,757.16+0,039.17+0,204.18}{100}=16,004\left(g/mol\right)\)
=> D
Câu 1. Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là
A. Oxi B. Flo C. Clo D. Lưu huỳnh.
Câu 2. Phân lớp p chứa tối đa
A. 2e B. 14 e C. 10 e D. 6e
Câu 3. Hạt nhân nguyên tử R bất kì (trừ hiđrô) luôn luôn có loại hạt nào sau đây
A. prôtôn B. nơtron
C. prôtôn và nơtron D. proton, notron, electron
Câu 4. Nguyên tố oxi có 3 đồng vị 16O chiếm 99,757% ; 17O chiếm 0,039%; 18O chiếm 0,204%. Nguyên tử khối trung bình của oxi :
A. 16,000 B. 16,012 C. 16,023 D. 16,004
Câu 5. Cấu hình electron của cation 13Al3+ là
A.1s22s22p63s23p1 B.1s22s22p6 C.1s22s22p63s23p6 D.1s22s22p63s23p4
Câu 6: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA. Cấu hình electron nguyên tử của X là
A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p63s23p3
C. 1s22s22p63p13s2 D. 1s22s22p63s3
Câu 7: Nguyên tố X có cấu hình electron nguyên tử 1s22s22p63s23p64s1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là :
A. chu kì 4, nhóm VIIA. B. chu kì 4, nhóm IB
C. chu kì 4, nhóm IA D. chu kì 3, nhóm IIA
a) 3Ag + 4HNO3 --> 3AgNO3 + NO + 2H2O
Ag0-1e-->Ag+ | x3 |
N+5 +3e--> N+2 | x1 |
b) 2Al + 6H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
2Al0-6e-->Al2+3 | x1 |
S+6+2e-->S+4 | x3 |
c) 4Mg + 10HNO3 --> 4Mg(NO3)2 + N2O + 5H2O
Mg0-2e-->Mg+2 | x4 |
2N+5 +8e--> N2+1 | x1 |
d) 4Zn + 10HNO3 --> 4Zn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
Zn0-2e-->Zn+2 | x4 |
N+5 +8e--> N-3 | x1 |
e) 3Fe(NO3)2 + 4HNO3 --> 3Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
Fe+2-1e-->Fe+3 | x3 |
N+5 +3e--> N+2 | x1 |
f) 3Cl2 + 6KOH --> 5KCl + KClO3 + 3H2O
Cl0 +1e--> Cl- | x5 |
Cl0 -5e--> Cl+5 | x1 |
g) 2CrCl3 + 3Cl2 + 16NaOH --> 2Na2CrO4 + 12NaCl + 8H2O
Cr+3 -3e--> Cr+6 | x2 |
Cl20 +2e--> 2Cl- | x3 |
h) K2Cr2O7 + 14HCl --> 2CrCl3 + 3Cl2 + 2KCl + 7H2O
Cr2+6 +6e--> 2Cr+3 | x1 |
2Cl- -2e--> Cl20 | x3 |
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử: 6
i) 3Fe3O4 + 28HNO3 --> 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O
\(Fe_3^{+\dfrac{8}{3}}-1e\rightarrow3Fe^{+3}\) | x3 |
\(N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}\) | x1 |
Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxh: 1
a) Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng oxi hóa –khử?
A. 2KClO3ot2KCl + 3O2.
B. 2NaOH+ Cl2NaCl+ NaClO + H2O.
C. 4Fe(OH)2+ O2ot2Fe2O3+ 4H2O.
D. CaCO3otCaO+ CO2.
A. N2O , NO, HNO3.
A