K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 8 2019

III. Supply the correct form of the words. (1m)

1. Do you mind (tell) ______telling________ me how to write an essay?

2. Her father goes to Paris so as (take) _______taking_______ part in an important event.

3. The doorbell rang while Jimmy (watch) _______was watching_______ television.

4. Sign language is still used as a means of _______communication_______ (communicate).

III. Supply the correct form of the words. (1m)

1. Do you mind (tell) ___telling___________ me how to write an essay?

2. Her father goes to Paris so as (take) ______taking________ part in an important event.

3. The doorbell rang while Jimmy (watch) __was watching ____________ television.

4. Sign language is still used as a means of _______communication_______ (communicate).

8 tháng 8 2019

1. Last week, Dong Du School held a contest in which students arranged flowers as attractively as they could. It's a.......................contest

A. Flower-arranges 

B. flower-arranging

C. arrange-flower 

D. arranging-flower

2. Thousands of .........................fish have been washing up on Vietnam's central, especially in Ha Tinh province, over the last two weeks

A. dying

B. dead

C. deadly

D. die

3. Zika, a virus known to cause the birth defect microcephaly, first began................................in Puerto Rico last December

A. spread

B. spreads

C. spreading

D. spreaded

7 tháng 8 2019

a,Huong`s school bag is new

\(\Rightarrow\)Hương has a new school bag

b,Does Phong`s school have forty classrooms

\(\Rightarrow\)Are there forty classroom in Phong 's school?

c,no house on the street is oder than this house

\(\Rightarrow\)This house is the oldest on the street

7 tháng 8 2019

d,How many apples does she want  

\(\Rightarrow\)How many apples would she ?

e,Learning how to use a computer is very easy

\(\Rightarrow\)It is very easy to learn how to use a computer

i,he drives carefully

\(\Rightarrow\)He is a careful driver

7 tháng 8 2019

5.at the moment , my sister (play) ___is playing__________ volleyball and my brother (play) __is playing_____ soccer.

6.it is 9.00;my family (watch).....are watching.....tv.

7.in the summer ,i usually (go) .....go....to park with my friend ,and in the spring ,we (have) .....have.....tet holiday ; I (be) ...am......happy because I always (visit)................my grandparents.

8. ....does.............. your father (go) ...goes.............. to work by bus?

9.how..is..........your sister (go) ..........goes.........to school.?

10 what time ........is..........they (do) ......do.........in the winter

7 tháng 8 2019

5. is playing;  is playing

6. is watching 

7. go; have; am; visit 

8. Does ... go

9. does..go

10. do...do

Nhớ t i ck cho mình nhé

7 tháng 8 2019

1.where___do_______you (live) ____live___________?

i (live) ____________live_________in Hai Duong town .

2.what ___________is_____he (do) _____doing_________now?

he (water)________________is watering____________ flowers in the garden.

3.what __________does______________she (do) _____________do_____?

she (be)______is___________ a techer .

4.where .................are.........you (be) from?

7 tháng 8 2019

thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn 

1.where_____do_____you (live) ________live_______?

i (live) _______live______________in Hai Duong town .

2.what __________is______he (do) ______doing________now?

he (water)_____________is watering_______________ flowers in the garden.

3.what ______________does__________she (do) ________do__________?

she (be)_____is____________ a techer .

4.where ............are..............you (be) from?

7 tháng 8 2019

điền từ thick hợp hả.đề sao đây lp mấy z
 

7 tháng 8 2019

My brother's wife is my _____sister-in-law__________ .

My mother's new husband is my _____stepfather______ .

My grandad's mother is my _____________ . ( ko hieu de )

7 tháng 8 2019

Write full sentence using the word given

Travel/bus/more/convenient/than/travel/car/in/city

>> Travel by bus is more convenient than travel by car in the city

Write full sentence using the word given

Travel/bus/more/convenient/than/travel/car/in/city

 => Travel by bus is more convenient than travel by car in the city 

hc tốt 

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường

  • Khẳng định:S + V_S/ES + O
  • Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(inf) +O
  • Nghi vấn: DO/DOES + S + V(inf) + O ?

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe

  • Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + O
  • Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
  • Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O ?

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:

Thì hiện tại đơn trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently.

Cách dùng thì hiện tại đơn:

Công thức

  • Thì hiện tại đơn nói về một sự thật hiển nhiên, một chân lý đúng. (Ex: The sun rises in the East and sets in the West.)
  • Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động thường xảy ra ở hiện tại. (Ex:I get up early every morning.)
  • Để nói lên khả năng của một người (Ex : Tùng plays tennis very well.)
  • Thì hiện tại đơn còn được dùng để nói về một thời gian biểu, chương trình, lịch trình…trong tương lai (EX:The football match starts at 20 o’clock.)
  • Công thức thì hiện tại tiếp diễn:

  • Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O
  • Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O
  • Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?
  • Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn:

    Thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.

    Cách dùng:

  • Diễn tả  hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại. (EX: She is going to school at the moment.)
  • Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh. (Ex: Be quiet! The baby is sleeping in the bedroom.)
  • Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước (Ex: I am flying to Moscow tomorrow.)
  • Diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có  “always”. (Ex: She is always coming late.)
  • Lưu ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức  như : to be, see, hear,feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, , want , glance, think, smell, love, hate… (Ex: He wants to go for a cinema at the moment.)

  • Công thức thì quá khứ đơn đối với động từ thường

  • Khẳng định:S + Vp2/ED + O
  • Phủ định: S + did + not+ V(inf) + O
  • Nghi vấn: Did + S + V(inf) + O ?
  • Công thức thì quá khứ đơn đối với động từ Tobe

    .
    Trong trường hợp dạng bị động của thì quá khứ đơn thì các bạn có thể dùng theo công thức bên dưới:

  • Khẳng định: S+ Were/Was + V_ed/Vp2
  • Phủ định: S + Were/Was + V_ed/Vp2
  • Dấu hiệu nhận biết:

    Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago(cách đây), when.

    Cách dùng:

  • Dùng thì quá khứ đơn khi nói về một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. (EX: I went to the concert last week; I met him yesterday.)
  • Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ (Ex: She came home, had a cup of water and went to her room without saying a word.)
  • Dùng trong câu điều kiện loại 2 (EX: If I were rich, I wouldn’t be living this life).
  • Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ (EX: Jordan was waiting for the bus when Tim came.)
  • Công thức

  • Khẳng định: S + was/were + V_ing + O
  • Phủ định: S + was/were+ not + V_ing + O
  • Nghi vấn: Was/were+S+ V_ing + O ?
  • Dấu hiệu nhận biết:

  • Trong câu có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định.
  •  At + thời gian quá khứ (at 5 o’clock last night,…)
  •  At this time + thời gian quá khứ. (at this time one weeks ago, …)
  • In + năm trong quá khứ (in 2010, in 2015)
  • In the past
  • Khi câu có “when” nói về một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác chen ngang vào.
  •  
  • Nghi vấn: Were/Was + S + V_ed/Vp2 ?
  •  
  •  
  • Khẳng định:S + have/ has + V3/ED+ O
  • Phủ định:S + have/ has+ NOT + V3/ED+ O
  • Nghi vấn:Have/ has + S+ V3/ED+ O ?
  • Dấu hiệu :

    Trong thì hiện tại đơn thường có những từ sau: Already, not…yet, just, ever, never, since, for, recently, before…

    Cách dùng

  • Nói về một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại, có thể xảy ra trong tương lai. (EX: John have worked for this company since 2005.)
  • Nói về hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không xác định được thời gian, và tập trung  vào kết quả. (EX: I have met him several times)
  • Xem thêm chi tiết về: thì hiện tại hoàn thành

    6. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous):

    Công thức

  • Khẳng định: S + have/ has + been + V_ing + O
  • Phủ định: S + haven’t/ hasn’t + been + V-ing
  • Nghi vấn:  Have/ Has + S + been + V-ing ?
  • Dấu hiệu nhận biết:

    Trong câu thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường có các từ sau: All day, all week, since, for, for a long time, in the past week, recently, lately, up until now, and so far, almost every day this week, in recent years.

    Cách dùng:

  • Dùng để nói về hành động xảy ra  trong quá khứ diễn ra liên tục, tiếp tục kéo dài đến hiện tại. (EX: I have been working for 3 hours.)
  • Dùng để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả của nó vẫn còn ở hiện tại. (EX: I am very tired now because I have been working hard for 10 hours.)
  • Công thức dùng:

  • Khẳng định: S + had + V3/ED + O
  • Phủ định: S + had+ not + V3/ED + O
  • Nghi vấn: Had +S + V3/ED + O ?
  • Dấu hiệu nhận biết:

    Trong câu có các từ: After, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for….

    Cách dùng

    Diễn tả một hành động  đã xảy ra, hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ. (EX: I had gone to school before Nhung came.)

    Xem thêm chi tiết về thi: Quá khứ hoàn thành 

    8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Pas Perfect Continuous):

    Công thức:

  • Khẳng định: S + had + been + V-ing + O
  • Phủ định: S + had+ not + been + V-ing
  • Nghi vấn: Had + S + been + V-ing ?
  • Dấu hiệu nhận biết:

    Trong câu thường có: Until then, by the time, prior to that time, before, after.

    Cách dùng:

  • Nói vềmột hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một hành động khác trong quá khứ. (EX: I had been typing for 3 hours before I finished my work.)
  • Nói về một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một thời điểm được xác định trong quá khứ. (EX: Phong had been playing game for 5 hours before 12pm last night)
  • Công thức:

  • Khẳng định:S + shall/will + V(infinitive) + O
  • Phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O
  • Nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O ?
  • Dấu hiệu:

    Trong câu thường có: tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year,  in + thời gian…

    Cách dùng:

  • Diễn tả dự định nhất thời xảy ra ngay tại lúc nói. (EX: Are you going to the Cinema? I will go with you.)
  • Nói về một dự đoán không có căn cứ. (EX: I think he will come to the party.)
  • Khi muốn yêu cầu, đề nghị. (EX: Will you please bring me a cellphone?)
  •  
  •  
7 tháng 8 2019

eat ice-cream,play badminton, play basketball, play (beach) volleyball, play baseball, go to the resort, play video games, play card games,...

7 tháng 8 2019

Còn ai trả lời ko

Choose the word or phrase which is best completes each sentences. 1. I really must go and lie down for a while; I’ve got a __________ headache. A. cutting B. splitting C. ringing D. cracking2. Stop __________ about the bush, James! Just tell me exactly what the problem is. A. rushing B. hiding C. beating D. moving 3. I usually buy my clothes __________. It’s cheaper than going to a dressmaker. A. off the peg B. on the house C. in public D. on the shelf4. David’s leaving on Friday. I...
Đọc tiếp

Choose the word or phrase which is best completes each sentences. 

1. I really must go and lie down for a while; I’ve got a __________ headache. 

A. cutting B. splitting C. ringing D. cracking

2. Stop __________ about the bush, James! Just tell me exactly what the problem is. 

A. rushing B. hiding C. beating D. moving 

3. I usually buy my clothes __________. It’s cheaper than going to a dressmaker. 

A. off the peg B. on the house C. in public D. on the shelf

4. David’s leaving on Friday. I suggest we all __________ and get him a going away present. £1 each should do. 

A. dish out B. chip in C. pass the buck D. pay on the nail

5. My father __________ when he found out that I’d damaged the car. 

A. hit the roof

B. saw pink elephants 

C. made my blood boil

D. brought the house down

6. If you want a flat in the centre of the city you have to pay through the __________ for it. 

A. teeth B. back of your head C. nose D. arm

7. I caught the last bus by the skin of my __________. 

A. mouth B. leg C. neck D. teeth

8. Because the owner wanted a quick sale, the house went for __________ - only £30,000. 

A. loose change B. a song C. a loaf of bread D. a smile

9. You didn’t think I was being serious, did you, Brian! It was a joke! I was pulling your __________, that’s all!

A. thumb B. hair C. toe D. leg

10. The accident was caused by a taxi driver __________ the traffic lights. 

A. rushing B. missing C. jumping D. beating

11. Lend me £20, please, John. I’m __________ at the moment. 

A. broke B. down the drain C. stuck up D. a bit thick

12. She would do anything for her youngest son. He was the __________ of her eye. 

A. plum B. centre C. star D. apple

13. I always get __________ in my stomach before visiting the dentist. 

A. plum B. butterflies C. crabs D. hedgehogs

14. Those second-hand Walkmans are selling like __________. If you want one, you’d better buy one now before they’re all gone. 

A. shooting stars

B. fresh bread 

C. hot cakes 

D. wild oats

0