Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
6 B
7 C
8 D
9 A
10 B
11 C
12 C
13 A
14 B
15 B
II
16 wasn't running
17 finish
18 staying
19 use
20 won't go
21 meet
22 was doing
1 play 2 cooks 3 go 4 practice 5 washes 6 are running 7 studied 8 have not worked 9 does 10 did
vẫn có sai sót 3 câu cuối:'(
1. play
2. cooks
3. go
4. practice
5. washes
6. are running
7. studied
8. didn't work
9. does she do
10. did you do
1 A (A đọc s nặng hơn so với 3 đáp án còn lại)
2 A (A đọc là ei còn lại là i)
3 D (âm 1 còn lại âm 2)
4 D (âm 1 còn lại âm 2)
5 C (sau wish lùi 1 thì, vậy thì nó không thể là 3 thì: hiện tại đơn, tương lai đơn nên ta loại A, B và D)
6 C (câu hỏi đuôi trái ngược với mệnh đề chính, mệnh đề chính là dạng khẳng định ở thì hiện tại đơn, chủ ngữ là the teacher, nên trợ động từ là does)
7 B (laugh là động từ, sau động từ ta sẽ dùng trạng từ để bổ nghĩa, ở đây có happily là phù hơn)
8 B (hỏi nơi chốn dùng where nhé)
9 B (trái đất chỉ có 1, nên đằng trước ta dùng mạo từ the)
10 D (vế sau là I'm learning: tôi đang học => phải tắt đài)
11 A (giữa 2 mốc thời gian dùng giới từ between)
12 C (sau very ta dùng tính từ, ở đây friendly là tính từ)
13 C (câu ở thì hiện tại đơn chủ ngữ là they nên động từ nguyên thể: write)
14 C (be interested in Ving)
I
1 C
2 A
3 B
4 A
5 D
Part B
I
6 B
7 C
8 D
9 A
10 B
11 C
12 C
13 A