K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 9 2019

Minh lives in a house near a lake

7 tháng 9 2019

Minh lives in a house near a lake.

 1 house/a /Minh/ lake/ a /lives/ in /near.2 yard /front /school /There/ big/ of /is/ our /in/ a.   3 many/right /the /museum/ Are/ flowere /to of ?......................................................               ............................................................                 ..............................................................4next /photocopy /What/ store/ there/ th/e is /to   5 hospital/ father/ in /the /city /My/ a/ works/ in   6Minh's...
Đọc tiếp

 1 house/a /Minh/ lake/ a /lives/ in /near.2 yard /front /school /There/ big/ of /is/ our /in/ a.   3 many/right /the /museum/ Are/ flowere /to of ?

......................................................               ............................................................                 ..............................................................

4next /photocopy /What/ store/ there/ th/e is /to   5 hospital/ father/ in /the /city /My/ a/ works/ in   6Minh's /six /There /in /rooms /house /are

...................................................                          ..................................................................          /.......................................................

7 his/ friend/ in/ family/ My/ Hanoi /doesn't/ with /live  8 there /family/ many/ in/ are/ How/ Linh's/ people.  

..............................................................................     .................................................................................

9 brushes/ six/ gets/ her/ o'clock /Hoa/ a/ up/ teeth/ and.  10 on /floor /classroom/ the/ is /Our first

.............................................................................. .........    .................................................................................

help me 

6
7 tháng 9 2019

cho 3 k

7 tháng 9 2019

3 k nhé ko phải 3k

7 tháng 9 2019

Các thông tin cần biết khi tham gia Giúp tôi giải toán

"Giúp tôi giải toán" trên Online Math đã trở thành một diễn đàn hết sức sôi động cho các bạn học sinh, các thầy cô giáo và các bậc phụ huynh từ mọi miền đất nước. Ở đây các bạn có thể chia sẻ các bài toán khó, lời giải hay và giúp nhau cùng tiến bộ. Để diễn đàn này ngày càng hữu ích, các bạn lưu ý các thông tin sau đây:

I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"

1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;

2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.

3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.

Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.

II. Cách nhận biết câu trả lời đúng

Trên diễn đàn có thể có rất nhiều bạn tham gia giải toán. Vậy câu trả lời nào là đúng và tin cậy được? Các bạn có thể nhận biết các câu trả lời đúng thông qua 6 cách sau đây:

1. Lời giải rõ ràng, hợp lý (vì nghĩ ra lời giải có thể khó nhưng rất dễ để nhận biết một lời giải có là hợp lý hay không. Chúng ta sẽ học được nhiều bài học từ các lời giải hay và hợp lý, kể cả các lời giải đó không đúng.)

2. Lời giải từ các giáo viên của Online Math có thể tin cậy được (chú ý: dấu hiệu để nhận biết Giáo viên của Online Math là các thành viên có gắn chứ "Quản lý" ở ngay sau tên thành viên.)

3. Lời giải có số bạn chọn "Đúng" càng nhiều thì càng tin cậy.

4. Người trả lời có điểm hỏi đáp càng cao thì độ tin cậy của lời giải sẽ càng cao.

5. Các bài có dòng chữ "Câu trả lời này đã được Online Math chọn" là các lời giải tin cậy được (vì đã được duyệt bởi các giáo viên của Online Math.)

6. Các lời giải do chính người đặt câu hỏi chọn cũng là các câu trả lời có thể tin cậy được.

๖ۣۜƝƘ☆тєαмঔƒα★彡

7 tháng 9 2019

thằng chập mày viết gì ay

Ex1. Read the situations and complete the sentences. Use will, or be going to:1.  It's your day off. You have intention to look round the museum.     Your friend : Do you have any plans for this afternoon?     You            : Yes, I .............(look round) the museum.2.  You hate dogs. Dogs always attack you if they get a chance.     Your friend : That dog doesn't look very friendly.     You            : It's coming towards us. It ................(attack) us.3. ...
Đọc tiếp

Ex1. Read the situations and complete the sentences. Use will, or be going to:

1.  It's your day off. You have intention to look round the museum.

     Your friend : Do you have any plans for this afternoon?

     You            : Yes, I .............(look round) the museum.

2.  You hate dogs. Dogs always attack you if they get a chance.

     Your friend : That dog doesn't look very friendly.

     You            : It's coming towards us. It ................(attack) us.

3.  The phone rings and you answer. Somebody wants to speak to Jim.

     Caller         : Hello. Can I speak to Jim, please?

     You             : Just a moment. I ................(get) him.

4.  It's a nice day. You've decided to sit in the garden. Before going outside, you tell your friend.

     You             : The weather's too nice to stay indoors. I ..............(sit) in the garden.

     Your friend  : That's a good idea. I think I...............(join) you.

5.  Your friend is worry because she has lost an important letter.

     You             : Don't worry about the the letter. I'm sure you .............(find) it.

     Your friend  : I hope so.

 

GIÚP MIK NHANH NHA ! MAI PHẢI NỘP RÙI NHA !

       

 

3
7 tháng 9 2019

1 : am going to look round

2   will attack

3 will get

4 i am going to sit  / will join

5 : will find 

7 tháng 9 2019

Thak you na!

7 tháng 9 2019

    1. I'm sorry, but I ( forget ) my homework.  --> forgeted

    2. You ( win ) the game of chess? -->won

    3. The girls ( eat ) their lunch yet. -->eated

    4. I ( lose ) my keys so I can't open that door. -->lost

    5. Columbus ( arrive ) in the New World in 1942. -->arrived

    6. He ( live ) here all his life. -->lived

    7. Last winter Robin ( stay ) with his father in the Apls for 3 days. -->

    8. Anyone ( phone ) yet? -->

    9. They ( learn ) all the new words. They needn't very about the test. -->

    10. First he ( listen ) to the announcement, then he ( go ) to a cafe for a drink. -->

Chia động từ theo thì Quá khứ đơn hoặc Hiện tại hoàn thành.

    1. I'm sorry, but I ( forget ) my homework.  -->forgeted

    2. You ( win ) the game of chess? -->won

    3. The girls ( eat ) their lunch yet. -->eated

    4. I ( lose ) my keys so I can't open that door. -->lost

    5. Columbus ( arrive ) in the New World in 1942. -->arrived

7 tháng 9 2019

1. carve => carving

2. not goes => doesn`t go

3. take => took

4. interest => is interesting

5. played => will play

Thanks!!!

7 tháng 9 2019

   1. The police ( arrest ) so me people this morning.

       --> has arrested

    2. Leter ( play ) football yesterday.

        --> played

    3. John and Peggy ( read ) the book. Now they can watch the film.

         -->  have read

    4. I ( meet ) my friend 2 days ago.

         --> have met

    5. She ( buy ) a new car in 2011.

          --> has bought

1: has arrested

2:played

3:have read

4:met

5:bought

1. What are they ?

They are rulers.

2. Who are they ?

3. We are student.

4. Are they your pencil ?

Yes, they are.

5. There are lamps on the wall.

7 tháng 9 2019

1. What's this? It's a ruler

=> What are these

=> There are rulers

2. Who's that?

=> How many?

3. I'm a student

=> They are student

4. Is this your pencil? Yes, it is

=> These are your pencils 

=> Yes there are

5. There is a lamp on the wall

=> There are some lamps on the wall 

22 tháng 10 2019

1. Là cục phấn đó.

2. = 12

Học tốt~♤

22 tháng 10 2019

Lần sau bạn viết câu hỏi thì viết có dấu cho người khác dễ đọc nhé! Đáp án là: Cục phấn

\(5-2+1+5-1-1+2+3\)

\(=12\)

7 tháng 9 2019

1. Công thức thì hiện tại đơn:

  • Ví dụ:

  • I use the Internet just about every day.
  • I always miss you.
  • II. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS)
  • Ví dụ:

  • am tired now.
  • He wants to go for a cinema at the moment.
  • Do you remember me?
  • III. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - PRESENT PERFECT
  • Ví dụ: : My car has been stolen./ Chiếc xe của tôi đã bị lấy cắp.

IV. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PRESENT PERFECT CONTINUOUS

Ví dụ: He been standing in the snow for more than 3 hours./ Anh ấy đã đứng dưới trời tuyết hơn 3 tiếng rồi.

V. QUÁ KHỨ ĐƠN (PAST SIMPLE)

Ví dụ:

  • I went to the concert last week.
  • A few weeks ago, a woman called to report a robbery.
  • VI. THÌ QUÁ  KHỨ TIẾP DIỄN - PAST CONTINUOUS
  • Ví dụ:

  • It happened at five the afternoon while she was watching the news on TV.
  • He was doing his homework in his bedroom when the burglar came into the house.
  • VII. QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (PAST PERFECT)

  • Ví dụ:

    The old tenant had vacated the property by the time we lookd at it. There was no furniture left inside

  • VIII. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PAST PERFECT CONTINUOUS
  • Ví dụ: I had been thinking about that before you mentioned it

  • Diễn đạt một hành động kéo dài liên tục trước một thời điểm xác định trong quá khứ.
  • Ví dụ: We had been making chicken soup 2 hours before 10:00 last night, so when I came, the room was still hot and steamy.

  • IX. TƯƠNG LAI ĐƠN (SIMPLE FUTURE)
  •  Are you going to the beach? I will go with you – Bạn muốn đi biển không? Mình sẽ đi cùng bạn.)
  • X. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN (FUTURE CONTINUOUS)
  • Ví dụ:

    At this time tomorrow I will be watching my favorite TV show. (Vào thời điểm này ngày mai, tôi đang xem chương trình TV yếu thích của mình.)

    - At 6 a.m tomorrow, I will be running in the park. (Vào 6h sáng mai, tôi đang chạy bộ trong công viên)

  • XI. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH (FUTURE PERFECT)
  • Ví dụ:
    - By the end of this month I will have taken an English course. (Cho tới cuối tháng này thì tôi đã tham gia một khóa học Tiếng Anh rồi.)

    - Ngan will have served on the Board of West Coast College for 20 years by the time she retires.

  • XII. TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (FUTURE PERFECT CONTINUOUS)
  • Ví dụ:

  • for 10 years by the end of this year (được 10 năm cho tới cuối năm nay)
  • for 2 days before the time my parents come back tomorrow. (được 2 ngày trước lúc bố mẹ tôi quay về vào ngày mai).
  • #Châu's ngốc


  •