K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 12 2018

Đáp án C

Phần gạch chân đáp án C là âm câm, các đáp án còn lại được phát âm là /h/.

A. house /haʊs/ (n): ngôi nhà.

B. heat /hiːt/ (n): nhiệt

C. honest /ˈɒn.ɪst/ (adj): thật thà.

D. healthy /ˈhel.θi/ (adj): khỏe mạnh.

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 26 to 30. School lunch Research has shown that over half the children in Britain who take their own lunches to school do not eat (26) __________ in the middle of the day. In Britain, schools have to (27) ________ meals at lunchtime. Children can choose to bring their own food or have lunch at the school canteen.   One shocking...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 26 to 30.

School lunch

Research has shown that over half the children in Britain who take their own lunches to school do not eat (26) __________ in the middle of the day. In Britain, schools have to (27) ________ meals at lunchtime. Children can choose to bring their own food or have lunch at the school canteen.

  One shocking finding of the research is that school meals are much healthier than lunches prepared by

parents. There are strict (28) _____________ for the preparation of school meals, which have to include one (29) ___________ of fruit and one of vegetables, as well as meat, a dairy item and starchy food like break or pasta. Lunchboxes examined by researchers contained sweet drinks, crisps and chocolate bars. Children consume twice as much sugar as they should at lunchtime.

          The research will provide a better understanding (30) _____________ why the percentage of overweight in Britain has increased in the last decade. Unfortunately, the government can’t criticize parents, but it can remind them of the nutritional value of milk, fruit and vegetables. Small changes in their children’s diet can affect their future health. Children can easily develop bad eating habits at this age, and parents are the only ones who can prevent it.

Điền vào số 30

A. of

B. about

C. at

D. on

1
11 tháng 4 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: The research will provide a better understanding of why...: Nghiên cứu sẽ giúp bạn hiu rõ hơn tại sao ...

17 tháng 12 2019

Đáp án D.

  A. shown /∫əun/: dạng phân từ hai của động từ show (v): trình diễn, cho xem

Ex: The children proudly showed me their presents: Những đứa trẻ tự hào đưa cho tôi xem món quà chúng nhận được.

  B. flown /fləun/: dạng phân từ hai của động từ fly (v): bay.

Ex: I'm flying to Hong Kong tomorrow: Tôi sẽ bay đến Hong Kong vào ngày mai.

   C. grown /grəun/: dạng phân t hai của động từ grow (v): lớn lên, tăng trưởng.

Ex: Sales of new cars grew by 10% last year: Doanh số bán hàng của những dòng xe mới này tăng 10% vào năm ngoái.

  D. crown /kraun/ (n): mũ miện; vua, ngôi vua.

Ta thấy rằng chỉ có đáp án D là phát âm khác nên đáp án chính xác là D.

26 tháng 12 2017

Đáp án B.

Tạm dịch: Họ đã nhận được lời khuyên từ các giáo viên, lời khuyên đó hay tới mức tất cả họ đều học tốt.

Sửa a good advice thành good advice advice là danh từ không đếm được.

10 tháng 5 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Thư viện Tu viện Thánh Catherine ở Ai Cập là thư viện đầu tiên trên thế giới được xây dựng vào thế kỷ thứ 6.

Đây là câu có dùng mệnh đề quan hệ ở dạng rút gọn, động từ trong mệnh đề quan hệ ở dạng bị động, tuy nhiên trước danh từ mà nó bổ nghĩa lại có từ “the first” nên phải chọn “to be built”. Vậy nên khi làm bài ta phải suy luận theo thứ tự, nếu không dễ bị sai.

- Hãy tìm hiểu thêm ví dụ sau:

Ex: This is the first man who was arrested yesterday. Mới nhìn ta thấy đây là câu bị động, nếu vội vàng thì sẽ dễ dàng biến nó thành: This is the first man arrested yesterday, (sai)

Đáp án đúng phải là: This is the first man to be arrested yesterday.

12 tháng 12 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Bạn có chắc chắn rằng bạn có đủ phẩm chất và năng lực cần thiết cho loại công việc đó?

be cut out for sth/ be cut out to be sth = to have the qualities and abilities needed for sth: có đủ phẩm chất và khả năng cần thiết

Ex: He's cut out for teaching.

      He's cut out to be a teacher.

Nên đáp án đồng nghĩa là D. have the necessary skills for.

13 tháng 12 2018

Đáp án C.

C nhấn trọng âm vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại vào âm tiết thứ 2.

  A. environment /ɪn'vaɪrənmənt/ (n): môi trường.

Ex: The environment is a popular topic these days.

philosophy /fɪ'lɔsəfi/ (n): triết học, triết lý

Ex: Marxist-Leninist philosophy: triết học Mác-Lênin

  C. medicine /'medsən/ (n): thuốc.

  D. attenuate /ə'tenjueit/ (n): làm yếu đi, làm giảm hiệu quả

Ex: An attenuated strain of the virus.

26 tháng 9 2019

Đáp án C.

  A. embraced /ɪm'breɪst/ (v) = hug: ôm; chấp nhận (một ý tưởng, đề xuất); có, chứa.

Ex: - She embraced her son warmly.

       - It is unlikely that such countries will embrace capitalist ideas.

       - The word ‘mankind’ embraces men, women and children.

   B. enforced /ɪn'fɔ:st/ (v): thúc ép, bắt tuân theo

Ex: It isn't always easy for the police to enforce speed limits.

  C. composed /kəm'pəʊzd/ (v): viết nhạc, pha trộn

  D. approached /ə' prəʊtt/ (v): tiếp cận

2 tháng 9 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: “Chúng tôi có thể giúp gì cho các bạn không? Chúng tôi có một s đôi giày là hàng mới mới về đấy. ” “Được rồi cảm ơn. Tôi chỉ ngắm một chút thôi. ”

Các lựa chọn còn lại không phù hp:

  B. Các bạn muốn cái cà vạt nào, cái màu xanh hay cái màu hồng?

   C. Tại sao các bạn không thích kiểu áo này?

    D. Các bạn có muốn ngắm một chút không?

14 tháng 7 2017

Đáp án A.

A nhấn trọng âm vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại vào âm tiết thứ 1.

  A. technology /tek'nɔlədʒi/ (n): công nghệ, kỹ thuật.

Ex: Spending on information technology has declined: Chi tiêu cho công nghệ thông tin đã giảm.

  B. audience /'ɔ:diəns/ (n): khán giả

Ex: The audience began clapping and cheering - Khán giả bắt đầu vỗ tay reo hò

   C. territory /'terɪtəri/ (n): lãnh thổ.

  D. commerce /'kɔmə:s/ (n): thương mại.

Ex: Leaders of industry and commerce.

MEMORIZE

Technology

- technological (adj): thuộc vể công nghệ, kỹ thuật

- technologist (n): chuyên gia vể công nghệ học

- biotechnology: công nghệ sinh học

- technology revolution: cách mạng công nghệ/kỹ thuật

- technology transfer: chuyển giao công nghệ