Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
A. house
B. heat
C. honest
D. healthy
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D.
A. shown /∫əun/: dạng phân từ hai của động từ show (v): trình diễn, cho xem
Ex: The children proudly showed me their presents: Những đứa trẻ tự hào đưa cho tôi xem món quà chúng nhận được.
B. flown /fləun/: dạng phân từ hai của động từ fly (v): bay.
Ex: I'm flying to Hong Kong tomorrow: Tôi sẽ bay đến Hong Kong vào ngày mai.
C. grown /grəun/: dạng phân tử hai của động từ grow (v): lớn lên, tăng trưởng.
Ex: Sales of new cars grew by 10% last year: Doanh số bán hàng của những dòng xe mới này tăng 10% vào năm ngoái.
D. crown /kraun/ (n): mũ miện; vua, ngôi vua.
Ta thấy rằng chỉ có đáp án D là phát âm khác nên đáp án chính xác là D.
Đáp án B.
Tạm dịch: Họ đã nhận được lời khuyên từ các giáo viên, lời khuyên đó hay tới mức tất cả họ đều học tốt.
Sửa a good advice thành good advice vì advice là danh từ không đếm được.
Đáp án A.
Tạm dịch: Thư viện Tu viện Thánh Catherine ở Ai Cập là thư viện đầu tiên trên thế giới được xây dựng vào thế kỷ thứ 6.
Đây là câu có dùng mệnh đề quan hệ ở dạng rút gọn, động từ trong mệnh đề quan hệ ở dạng bị động, tuy nhiên trước danh từ mà nó bổ nghĩa lại có từ “the first” nên phải chọn “to be built”. Vậy nên khi làm bài ta phải suy luận theo thứ tự, nếu không dễ bị sai.
- Hãy tìm hiểu thêm ví dụ sau:
Ex: This is the first man who was arrested yesterday. Mới nhìn ta thấy đây là câu bị động, nếu vội vàng thì sẽ dễ dàng biến nó thành: This is the first man arrested yesterday, (sai)
Đáp án đúng phải là: This is the first man to be arrested yesterday.
Đáp án D.
Tạm dịch: Bạn có chắc chắn rằng bạn có đủ phẩm chất và năng lực cần thiết cho loại công việc đó?
be cut out for sth/ be cut out to be sth = to have the qualities and abilities needed for sth: có đủ phẩm chất và khả năng cần thiết
Ex: He's cut out for teaching.
He's cut out to be a teacher.
Nên đáp án đồng nghĩa là D. have the necessary skills for.
Đáp án C.
C nhấn trọng âm vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại vào âm tiết thứ 2.
A. environment /ɪn'vaɪrənmənt/ (n): môi trường.
Ex: The environment is a popular topic these days.
philosophy /fɪ'lɔsəfi/ (n): triết học, triết lý
Ex: Marxist-Leninist philosophy: triết học Mác-Lênin
C. medicine /'medsən/ (n): thuốc.
D. attenuate /ə'tenjueit/ (n): làm yếu đi, làm giảm hiệu quả
Ex: An attenuated strain of the virus.
Đáp án C.
A. embraced /ɪm'breɪst/ (v) = hug: ôm; chấp nhận (một ý tưởng, đề xuất); có, chứa.
Ex: - She embraced her son warmly.
- It is unlikely that such countries will embrace capitalist ideas.
- The word ‘mankind’ embraces men, women and children.
B. enforced /ɪn'fɔ:st/ (v): thúc ép, bắt tuân theo
Ex: It isn't always easy for the police to enforce speed limits.
C. composed /kəm'pəʊzd/ (v): viết nhạc, pha trộn
D. approached /ə' prəʊt∫t/ (v): tiếp cận
Đáp án A.
Tạm dịch: “Chúng tôi có thể giúp gì cho các bạn không? Chúng tôi có một số đôi giày là hàng mới mới về đấy. ” “Được rồi cảm ơn. Tôi chỉ ngắm một chút thôi. ”
Các lựa chọn còn lại không phù hợp:
B. Các bạn muốn cái cà vạt nào, cái màu xanh hay cái màu hồng?
C. Tại sao các bạn không thích kiểu áo này?
D. Các bạn có muốn ngắm một chút không?
Đáp án A.
A nhấn trọng âm vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại vào âm tiết thứ 1.
A. technology /tek'nɔlədʒi/ (n): công nghệ, kỹ thuật.
Ex: Spending on information technology has declined: Chi tiêu cho công nghệ thông tin đã giảm.
B. audience /'ɔ:diəns/ (n): khán giả
Ex: The audience began clapping and cheering - Khán giả bắt đầu vỗ tay reo hò
C. territory /'terɪtəri/ (n): lãnh thổ.
D. commerce /'kɔmə:s/ (n): thương mại.
Ex: Leaders of industry and commerce.
MEMORIZE |
Technology - technological (adj): thuộc vể công nghệ, kỹ thuật - technologist (n): chuyên gia vể công nghệ học - biotechnology: công nghệ sinh học - technology revolution: cách mạng công nghệ/kỹ thuật - technology transfer: chuyển giao công nghệ |
Đáp án C
Phần gạch chân đáp án C là âm câm, các đáp án còn lại được phát âm là /h/.
A. house /haʊs/ (n): ngôi nhà.
B. heat /hiːt/ (n): nhiệt
C. honest /ˈɒn.ɪst/ (adj): thật thà.
D. healthy /ˈhel.θi/ (adj): khỏe mạnh.