K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 5 2019

Đáp án D.

  A. hates /heɪts/ (v): ghét

  B. slopes /sləʊps/ (n): sườn dốc

  C. tapes /teɪps/ (n): băng đĩa

  D. glasses /glɑ:siz/ (n): kính mắt, thủy tinh, cốc nước

Phần gạch chân ở đáp án D được phát âm là /iz/, các đáp án còn lại phát âm là /s/

31 tháng 3 2017

Đáp án C

Dịch:

Lan: Ồ, mèo rất giỏi bắt chuột trong nhà.

Mai: ____________.

A. Không, chó cũng rất giỏi.

B. Ừ, mình hi vọng thế.

C. Mình hoàn toàn đồng ý. (Mặc dù nghĩa đen của câu You can say that again mang nghĩa khác nhưng nó được dùng tương đương với sự đồng ý với quan điểm của người nói trước).

D. Không còn gì để nói.

25 tháng 10 2019

Đáp án A.

A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ ba. Các đáp án còn lại nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai

  A. disappear /disəpiə/ (v): biến đi, biến mất

Ex: She disappeared without telling anyone: Cô ấy biến mất mà không nói với ai câu nào.

  B. arrangement /ə'reɪndʒmənt/ (n): sự sắp xếp, sự hòa giải

Ex: make my own arrangements: tự tôi thu xếp

   C. opponent / ə 'poun ə nt/ (n): đối thủ, kẻ t, opponent (adj): phản đi, chống lại

Ex: a political opponent: đi thủ chính trị

  D. contractual /kon’traektjuol/ (adj): bằng hp đồng, bằng giao kèo, bằng khế ước, được sắp đặt

Ex: Asians, on the other hand, believe in contractual marriage: Trái lại, người châu Á tin vào hôn nhân được sắp đặt

17 tháng 7 2018

Đáp án D

Giải thích: Thì quá khứ hoàn thành (had gone) chỉ dùng khi nó xảy ra trước một mốc nào đó khác trong quá khứ. Việc đi lạc xảy ra trong khi đi mua sắm, chứ không phải việc mua sắm xảy ra trước, sau đó đi lạc sau, nên cần dùng thì quá khứ đơn, sửa thành “went”.

Dịch: Năm ngoái, em trai tôi bị lạc khi chúng tôi đang đi mua sắm.

18 tháng 5 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

daunting = making somebody feel nervous and less confident about doing something (adj): làm ai lo lắng hay thiếu tự tin về điều gì

formidable (adj): ghê gớm, kinh khủng         feasible (adj): khả thi

encouraging (adj): khích lệ                             discouraging (adj): làm nản lòng

=> daunting >< encouraging

Tạm dịch: Bây giờ cô ấy phải đối mặt với những thách thức khó khăn khi viết phần tiếp theo thành công cho cuốn sách đầu tiên cực kỳ nổi tiếng của mình.

Chọn C

27 tháng 9 2019

Đáp án B.

Greed (n): lòng tham

Loại C greedy (a): tham lam.

23 tháng 10 2019

Đáp án B.

A. offer /'ɔ:fər /: đề nghị

B. canoe /kə'nu:/: ca nô

C. country/'kʌntri/: quốc gia

D. standard /'stændəd/: tiêu chuẩn

Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

29 tháng 3 2018

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

cost–effective = giving the best possible profit or benefits in comparison with the money that is spent (adj): thu được lợi nhuận cao nhất so với chi phí bỏ ra; hiệu quả

cheap (adj): rẻ                                               inefficient (adj): không hiệu quả

encouraging (adj): khích lệ                             discouraging (adj): làm nản lòng

=> cost–effective >< inefficient

Tạm dịch: Quảng cáo bằng thư điện tử đã được chứng minh là phương pháp hiệu quả nhất để tiếp thị sản phẩm của chúng tôi.

Chọn B

27 tháng 8 2017

Đáp án A

Giải nghĩa: state school: trường công, trường quốc lập.

Các đáp án còn lại:

B. private (adj): riêng tư.

C. independent (adj): độc lập (independent shool: trường tư, trường tự chủ tài chính).

D. public (n+adj): công cộng (public school: trường dân lập).

Dịch: Trẻ em ở Anh không cần phải trả học phí khi tới học tai các trường công lập.

23 tháng 9 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

resounding = very great (adj): vang dội

effective (adj): có hiệu quả; có hiệu lực           exciting (adj): lý thú, gây thích thú

huge = great in degree (adj): to lớn, đồ sộ        excellent = extremely good (adj): xuất sắc

=> resounding = huge

Tạm dịch: Ban tổ chức cho rằng cuộc biểu tình là một thành công vang dội.

Chọn C