Viết thời gian bằng chữ.
1, 6.40 forty past six
2, 7.15
3, 8.20
4, 12.30
5, 9.45
6, 3.50
7, 6.20
8, 21.15
9, 03.19
10, 9.15
11, 15.45
12, 18.30
13, 9.50
14, 01.25
15, 5.45
16, 12.18
Nhanh nhắ=)))
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
viết bài thuyết trình về 1 địa điểm xưa và nay bằng tiếng anh
bai nay de nhung may anh bi hong ko gui duoc
k cho anh truoc anh se giang cho
1. Potatoes is eaten every day by them
2. The light í turned off by her before she goes to the bed
3. The children are looked after by their parents
4. Oil is turn from the ocean by the workers
5. Grass is eaten by cows and buffaloes in the afternoon
6. Grammar is taught in my school by Mr. Brown
7. The floor is cleaned by her every morning
8. Are candies d by you?
9.C1: Is any meal cooked for her family by her?
C2: Is her family cooked any meal by her?
10. C1: Chese is made from milk
C2: Milk is used to make chese
11.This kind of paper isn't produced by our factory
12.How is this kind of food cooked by them?
13. Many trees is cut to make paper by them
14. This road isn't used very often
15. These room is cleaned every day by my sister
16. What time are the letters dilivered by him?
STUDY WELL!!!!!!!!!!!!!!!!!
I playing soccer but I don't playing volleyball.
học tốt
nha
thể tích mà viên gạch chiếm là:
V = thể tích hòn gạch - 2 x thể tích mỗi lỗ = 816 cm3 = 816 x 10^-6 (m3)
=> khối lượng riêng của viên gạch là : D= m/V =1960 (kg/m3)
=> trọng lượng riêng cảu viên gạch là: d =10D =19600( N/m3)
S + V + O
=> S ( từ O) + be + V3/ed + ... + by O (từ S) +(time).
Dạng câu đơn giản nhất nha
Câu bị động có ở nhiều dạng thì nhưng mk sẽ cho bn form đơn giản nhất nha
Câu chủ động:
S + V + O
=> Câu bị động:
O chuyển xuống làm S, thêm "BE" (chia theo thì), V chuyển thành dạng phân từ ở cột 3, S chuyển xuống làm O
Form : S(O) + BE(chia theo thì) + V(past pasiple) +(by + O(S))
Lưu ý: by + O(S) mk để trong ngoặc vì cái đó có cũng được mà ko có cũng được !
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
2.a quater past seven / seven fifteen
3.twenty past two
4.half past twelve
5.a quater to ten / forty-five past nine
6.ten to four / fifty past three
7.twenty past six
8.a quater past twenty-one / twenty-one fifteen
9.nineteen past three
10.a quarter past nine / nine fifteen
11. a quarter to sixteen / fifteen past fifteen
12.half past eighteen
13.ten to ten / nine ten
14.twenty-five past one
15.fifteen to six / five forty-five
16. eighteen past twelve