K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

help                                                                                                                Câu 1: Cơ thể của động vật nguyên sinh có đặc điểm chung làA. Có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sốngB. Có kích thước hiển vi, đa bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sốngC. Có kích thước hiển vi, chỉ là một hoặc hai tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sốngD. Có...
Đọc tiếp

help                                                                                                                Câu 1: Cơ thể của động vật nguyên sinh có đặc điểm chung là

A. Có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống

B. Có kích thước hiển vi, đa bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống

C. Có kích thước hiển vi, chỉ là một hoặc hai tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống

D. Có kích thước hiển vi, đơn bào hoặc đa bào đơn giản nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống

Câu 2: Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh

A. Dị dưỡng                                                                          B. Tự dưỡng và dị dưỡng

C. Tự dưỡng                                                                          D. Kí sinh

Câu 3: Tuyến bài tiết của tôm sông nằm ở

A. Gốc đôi râu thứ 1       B. Gốc đôi râu thứ 2         C. Dạ dày           D. Lá mang

Câu 4: Cơ thể ruột khoang có dạng

A. Đối xứng tỏa tròn                                                           B. Đối xứng hai bên

C. Không đối xứng                                                              D. Luôn biến đổi hình dạng

Câu 5: Loài nào sau đây có tập tính  sống thành xã hội?

A. Ve sầu, nhện                    B. Nhện, bọ cạp        C. Tôm, nhện          D. Kiến, ong mật

Câu 6: Tác hại của giun đũa kí sinh

A. Nhiễm trùng máu                                                            B. Đau dạ dày

C. Viêm gan                                                                          D. Tắc ruột, đau bụng

Câu 7: Người ăn phải thịt lợn gạo sẽ mắc bệnh

A. Sán dây                            B. Sán lá gan                 C. Sán lá máu             D. Sán bã trầu

Câu 8: Loài sâu bọ nào có tập tính kêu vào mùa hè

A. Dế mèn                             B. Bọ ngựa                     C. Chuồn chuồn          D. Ve sầu

Câu 9: Tập tính ôm trứng của tôm mẹ có ý nghĩa như thế nào?

3
12 tháng 12 2021

 Câu 1: Cơ thể của động vật nguyên sinh có đặc điểm chung là

A. Có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống

B. Có kích thước hiển vi, đa bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống

C. Có kích thước hiển vi, chỉ là một hoặc hai tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống

D. Có kích thước hiển vi, đơn bào hoặc đa bào đơn giản nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống

Câu 2: Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh

A. Dị dưỡng                                                                          B. Tự dưỡng và dị dưỡng

C. Tự dưỡng                                                                          D. Kí sinh

Câu 3: Tuyến bài tiết của tôm sông nằm ở

A. Gốc đôi râu thứ 1       B. Gốc đôi râu thứ 2         C. Dạ dày           D. Lá mang

Câu 4: Cơ thể ruột khoang có dạng

A. Đối xứng tỏa tròn                                                           B. Đối xứng hai bên

C. Không đối xứng                                                              D. Luôn biến đổi hình dạng

Câu 5: Loài nào sau đây có tập tính  sống thành xã hội?

A. Ve sầu, nhện                    B. Nhện, bọ cạp        C. Tôm, nhện          D. Kiến, ong mật

Câu 6: Tác hại của giun đũa kí sinh

A. Nhiễm trùng máu                                                            B. Đau dạ dày

C. Viêm gan                                                                          D. Tắc ruột, đau bụng

Câu 7: Người ăn phải thịt lợn gạo sẽ mắc bệnh

A. Sán dây                            B. Sán lá gan                 C. Sán lá máu             D. Sán bã trầu

Câu 8: Loài sâu bọ nào có tập tính kêu vào mùa hè

A. Dế mèn                             B. Bọ ngựa                     C. Chuồn chuồn          D. Ve sầu

12 tháng 12 2021

1.A

2.B

3.B

4.A

5.D

6.D

7.D

8.D

9.Để bảo vệ trứng khỏi kẻ thù.

12 tháng 12 2021

Tham khảo

-Làm thực phẩm đông lạnh: Tôm sú,tôm he,tôm lương

-______________ khô: Tôm he,tôm đỏ,tôm bạc

-Nguyên liệu để làm mắm: Tôm tép, cáy cằm

-Làm thực phẩm tươi sống: Tôm, cua, ruốc, cua bể, con ghẹ

 

-Có hại cho giao thông thủy: Con sun

-Kí sinh gây hại cá: Chân kiếm kí sinh

12 tháng 12 2021

lợi ích:bắt sâu bọ có hại,làm thực phẩm,...(VD:nhện,tôm,bọ ngựa,...)

tác hại :làm hỏng thuyền,làm hại đến cá(VD:con sun,chân kiếm,...)

12 tháng 12 2021

Tham khảo:

Ngành Giun dẹp - Bài 11. Sán lá gan - Hoc24

Ngành Giun tròn - Bài 13. Giun đũa - Hoc24

Ngành Giun đốt - Bài 15. Giun đất - Hoc24

Link các bài đây nhé

12 tháng 12 2021

Tham khảo:
 

Đặc điểm của Sán lá gan thích nghi với đời sống ký sinh ở gan, mật của trâu bò là:

+Cơ thể dài dẹp, mắt và lông bơi tiêu giảm, giác bám phát triển giúp sán lá gan bám chặt vào vật chủ.

+Có cơ vòng, cơ dọc, cơ lưng bụng phát triển giúp sán lá gan có thể chun dãn phồng dẹt cơ thể để chui rúc, luồn lách.

+ Hầu cơ khỏe dinh dưỡng nhanh

+ Đẻ nhiều trứng (4.000 trứng/ngày đêm), ấu trùng có khả năng sinh sản. Xâm nhập vào cơ thể trâu bò qua ăn uống.

Vòng đời của sán lá gan : Sán lá gan đẻ trứng, trứng theo phân ra ngoài. Trứng gặp nước nở thành ấu trùng có lông bơi chui vào sống kí sinh trong ốc ruộng sinh sản thành nhiều ấu trùng có đuôi. Ấu trùng có đuôi rời khỏi ốc bám vào các cây cỏ thủy sinh, rụng đuôi, kết vỏ cứng, trở thành kén sán. Trâu bò ăn phải cây cỏ chứa kén sán sẽ nhiễm bệnh sán lá gan.

12 tháng 12 2021

TK

những điều cần biết về cấu tạo tế bào và mô

12 tháng 12 2021

đúng rồi

12 tháng 12 2021

Tham khảo

Câu 1 : Càng tôm(bắt mồi)-->Chân hàm(nghiền mồi)-->Miệng-->Thực quản -->Dạ dày(tiêu hóa)-->Ruột(hấp thụ)-->Hậu môn. Cơ quan hô hấp là mang

12 tháng 12 2021

1 : mang

2 : + Châu chấu: trứng --> ấu trùng --> châu chấu trưởng thành

   giun ,saau

Câu 37: Loài giun đốt nào sau đây sống kí sinh ngoài?A.   Đỉa                  B. Giun đỏ           C. Rươi                 D. Giun đấtCâu 38: Giun đốt có khoảng bao nhiêu loài?A.   9 nghìn loài     B. 8 nghìn loài      C. 7 nghìn loài      D. 10 nghìn loàiCâu 39: Giun đất di chuyển nhờA.   Sự chun giãn cơ thể kết hợp với các vòng tơB.   Nhờ chất dịch cơ thể bên trong và các vòng tơC.   Nhờ cơ mặt bụng khỏe kết hợp với các vòng...
Đọc tiếp

Câu 37: Loài giun đốt nào sau đây sống kí sinh ngoài?

A.   Đỉa                  B. Giun đỏ           C. Rươi                 D. Giun đất

Câu 38: Giun đốt có khoảng bao nhiêu loài?

A.   9 nghìn loài     B. 8 nghìn loài      C. 7 nghìn loài      D. 10 nghìn loài

Câu 39: Giun đất di chuyển nhờ

A.   Sự chun giãn cơ thể kết hợp với các vòng tơ

B.   Nhờ chất dịch cơ thể bên trong và các vòng tơ

C.   Nhờ cơ mặt bụng khỏe kết hợp với các vòng tơ

D.   Nhờ các chi bên kết hợp với các vòng tơ

Câu 40: Sán lá gan gây tác hại gì cho vật chủ của chúng?

A.   Làm vật chủ gầy rạc, chậm lớn

B.   Làm vật chủ chết sớm

C.   Làm vật chủ mắc nhiều bệnh lạ

D.   Làm vật chủ lười ăn, lở loét

5
12 tháng 12 2021

A

A

A

A

 

12 tháng 12 2021

37.B

38.A

39.B

40.A

12 tháng 12 2021

C

12 tháng 12 2021

C

12 tháng 12 2021

Tham khảo

Nhện có nhiều tập tính thích nghi với bẫy, bắt các mồi sống (sâu bọ). Sau khi trói được con mồi, nhện tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể con mồi, làm biến đổi phần thịt của con mồi thành chất lỏng rồi hút dịch lỏng đó để sinh sống (còn gọi là tiêu hóa ngoài).

12 tháng 12 2021

Nhện có tập tính chăng tơ để bắt mồi, sau đó tiến hành tiêu hóa ngoài: tiết dịch vào cơ thể con môi để tiêu hóa rồi hút dịch đã được tiêu hóa.

12 tháng 12 2021

Tham khảo:

Tập tính của ốc sên:
- Tập tính đẻ trứng và hang đất có ý nghĩa:
+ Bảo vệ trứng khỏi cấc loài vật khác
+ Nhờ nhiệt độ của đất trứng có thể đẻ được
+ Ốc sên tự vệ bằng cách là chui mình vào vỏ.
Tập tính của mực:
+ Bắt mồi: Phóng tua dài bắt mồi, dùng tua ngắn để đưa mồi vào miệng.
- Tự vệ : Phun hỏa mù(mực) sau đó chốn chạy

Tham khảo
 

Nêu tập tính của ốc sên và mực - Mai Đào

12 tháng 12 2021

Tham khảo

 

STT

Tên lớp

So sánh

Giáp xác

Hình nhện

Sâu bọ

 

Đại diện

Tôm sông

Nhện nhà

Châu chấu

1

Môi trường sống

Nước ngọt

Ở cạn

Ở cạn

2

Râu

2 đôi

Không có

1 đôi

3

Phân chia cơ thể

Đầu - ngực và bụng

Đầu - ngực và bụng

Đầu, ngực, bụng

4

Phần phụ ngực để di chuyển

5 đôi

4 đôi

3 đôi

5

Cơ quan hô hấp

Mang

Phổi và ống khí

Ống khí

ơ mà đề hỏi đặc điểm chung mà.-.