1. DỊCH TỪ TIẾNG ANH ---> TIẾNG VIỆT
MAIN CHARACTER
BORROW
LEND
FINISH
END
GENEROUS
HARD - WORKING
CLEVER
SMART
INTELLIGENT
GENTLE
CRUEL
BRAVE
TALKATIVE
POLITE
HAND - SOME
GOOD LOOKING
INPOLITE
KIND
STRICT
LAZY
STUPID
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Thì tương lai đơn được sử dụng để diễn đạt muốn sự vật, sự việc có thể xảy ra trong tương lai. Chẳng hạn như “Ngày mai trời sẽ mưa” hoặc “Tháng sau tôi sẽ đi du lịch nước ngoài”,…
Để nhận biết thì tương lai đơn, trong câu có xuất hiện những từ chỉ thơi gian trong tương lai như sau:
Trong câu có những động từ, trạng từ chỉ quan điểm và không chắc chắn như:
Trên đây là tóm tắt đơn giản nhất về thì tương lai đơn trong tiếng Anh. Ecorp khuyên bạn đọc hãy học thật kĩ phần 2 nhất để có thể nắm được cấu trúc ngữ pháp và hoàn thành bài tập trên lớp. Chúc bạn học tập vui vẻ.
nhưng tớ hok vẫn cõn nữa cơ dùng để diễn tả 1 hoạt động ko dự định ví dụ như trời gió to tôi sẽ đi đóng cửa ở đậy o dự định sẽ đi dóng cửa tớ cho cậu dấu hiệu nhé:in +năm tương lai,oneday,someday,again,later ,soon,as soon as,by the time in, the future,tomorrow,if, before, after
Cách dùng
—Should/shouldn’t được dùng để khuyên ai nên hay không nên làm gì.
A: I’ve got a sore throat. (Tôi bị đau họng).
B: You should go to see the doctor. (Bạn nên đi khám bác sĩ).
A: I’ve got a backache. (Tôi bị đau lưng).
B: You shouldn’t carry heavy things. (Bạn không nên mang đồ nặng).
— Dùng trong câu hỏi để diễn tả sự nghi ngờ, thiếu chắc chắn.
Ex: How should I know? (Làm sao tôi biết được kia chứ?)
Why should he thinks that? (Sao cậu ta lại nghĩ như vậy chứ?)
—Dùng với các đại từ nghi vấn như what I where I who để diễn tả sự ngạc nhiên, thường dùng với “but”.
Ex: I was thinking of going to see John when who should appear but John himself. (Tôi đang tính đến thăm John thì người xuất hiện lại chính là anh ấy).
What should I find but an enormous spider.
(Cái mà tôi nhìn thấy lại chính là một con nhện khổng lồ).
Hk tốt :P
1d vì các từ còn lại đều chỉ cảm xúc
2d vì các từ còn lại chỉ đồ ăn
3c vì các từ còn lại chỉ rau củ, hoa quả
4a vì các từ còn lại chỉ dụng cụ ăn uống
II.
1,a
2.c
3.b
4.a
5.d
1 a. nevous b. worried c. happy d. moment
2 a .chicken b. vegetables c. beef d. dinner
3 a. carrot b. pea c. chopsk d.cucumber
4 a. durian b. plate c.bow l d. bottle
-Hô hấp là hiện tượng cây lấy khí oxy đẻ phân giải ra các chất hữu cơ tạo ra năng lượng cần thiết cho hoạt đọng sống của cây đồng thời thải ra khí cacbonic và hơi nước
Hô hấp là cây lấy khí oxi để phân giải chất hữu cơ sản sinh ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của cây, đồng thời thải ra khí cacbonic và hơi nước
Vì hô hấp sản sinh ra năng lượng cần cho mọi hoạt động sống của cây
Our house has a yard
It is near a lake
There is a hotel near the lake
There is a river and a park
There are trees and flower
AI NHANH THÌ MÌNH K CHO
NHẦM LÀ K