tính nồng độ Mol của các chát pư sau
a) 200ml đ hcl 2M tdv Fe dư
b) 400ml dd H2SO4 1M tdv đủ với 100ml dd
c) 200ml dd HNO3 2M tdv 200ml dd Ba(OH)2 1M
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
OH | NO3 | CO3 | SO3 | SO4 | PO4 | |
K | KOH | KNO3 | K2CO3 | K2SO3 | K2SO4 | K3PO4 |
Na | NaOH | NaNO3 | Na2CO3 | Na2SO3 | Na2SO4 | Na3PO4 |
Ba | Ba(OH)2 | Ba(NO3)2 | BaCO3 | BaSO3 | BaSO4 | Ba3(PO4)2 |
Ca | Ca(OH)2 | Ca(NO3)2 | CaCO3 | CaSO3 | CaSO4 | Ca3(PO4)2 |
Mg | Mg(OH)2 | Mg(NO3)2 | MgCO3 | MgSO3 | MgSO4 | Mg3(PO4)2 |
Al | Al(OH)3 | Al(NO3)3 | Al2(CO3)3 | Al2(SO3)3 | Al2(SO4)3 | AlPO4 |
Zn | Zn(OH)2 | Zn(NO3)2 | ZnCO3 | ZnSO3 | ZnSO4 | Zn3(PO4)2 |
Fe (II) | Fe(OH)2 | Fe(NO3)2 | FeCO3 | FeSO3 | FeSO4 | Fe3(PO4)2 |
Fe (III) | Fe(OH)3 | Fe(NO3)3 | Fe2(CO3)3 | Fe2(SO3)3 | Fe2(SO4)3 | FePO4 |
H | H2O | HNO3 | H2CO3 | H2SO3 | H2SO4 | H3PO4 |
Cu | Cu(OH)2 | Cu(NO3)2 | CuCO3 | CuSO3 | CuSO4 | Cu3(PO4)2 |
Ag | AgOH | AgNO3 | Ag2CO3 | Ag2SO3 | Ag2SO4 | Ag3PO4 |
- Trích một ít các dd làm mẫu thử
a)
- Cho các dd tác dụng với giấy quỳ tím:
+ QT chuyển đỏ: HCl
+ QT chuyển xanh: Ba(OH)2
+ QT không chuyển màu: NaCl
- Dán nhãn
b)
- Cho các dd tác dụng với giấy quỳ tím:
+ QT chuyển xanh: NaOH, Ba(OH)2 (1)
+ QT không chuyển màu: NaCl
- Cho dd ở (1) tác dụng với dd Na2SO4
+ Không hiện tượng: NaOH
+ Kết tủa trắng: Ba(OH)2
\(Ba\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaOH\)
- Dán nhãn
c)
- Cho các dd tác dụng với giấy quỳ tím:
+ QT chuyển đỏ: H2SO4
+ QT chuyển xanh: NaOH, Ba(OH)2 (1)
+ QT không chuyển màu: NaCl
- Cho dd ở (1) tác dụng với dd Na2SO4
+ Không hiện tượng: NaOH
+ Kết tủa trắng:Ba(OH)2
\(Ba\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaOH\)
- Dán nhãn
\(n_{Fe}=\dfrac{2,8}{56}=0,05\left(mol\right)\)
PTHH: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
0,05------------>0,05--->0,05
=> \(\left\{{}\begin{matrix}m_{FeCl_2}=0,05.127=6,35\left(g\right)\\m_{H_2}=0,05.2=0,1\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
`n_{Fe} = (2,8)/(56)=0,05(mol)`
PTHH:`Fe+2HCl->FeCl_2+H_2`
`n_{FeCl_2}=n_{H_2}=n_{Fe}=0,05(mol)`
`=>m_{FeCl_2}=0,05.127=6,35(g);m_{H_2}=0,05.2=0,1(g)`
a) Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng
\(n_{BaCl_2}=\dfrac{104}{208}=0,5\left(mol\right)\)
PTHH: \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)
0,5------>0,5-------->0,5-------->1
\(m_{BaSO_4}=0,5.233=116,5\left(g\right)\)
b) \(C_{M\left(H_2SO_4\right)}=\dfrac{0,5}{0,1}=5M\)
c)
\(n_{H_2SO_4}=0,25\left(mol\right)\)
PTHH: \(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2H_2O\)
0,25------>0,25
=> \(V=\dfrac{0,25}{0,2}=1,25\left(l\right)\)
a) Hiện tượng: Có kết tủa màu trắng xuất hiện
\(n_{BaCl_2}=\dfrac{104}{208}=0,5\left(mol\right)\)
PTHH: \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)
0,5------>0,5-------->0,5
=> \(m_{kt}=m_{BaSO_4}=0,5.233=116,5\left(g\right)\)
b) \(C_{M\left(H_2SO_4\right)}=\dfrac{0,5}{0,1}=5M\)
c) \(\dfrac{1}{2}n_{H_2SO_4}=0,5.\dfrac{1}{2}=0,25\left(mol\right)\)
PTHH: \(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)
0,25<------0,25
=> \(V_{ddBa\left(OH\right)_2}=\dfrac{0,25}{0,2}=1,25M\)
a) \(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
b) \(n_{CuSO_4}=0,1.1=0,1\left(mol\right)\); \(n_{NaOH}=0,2.2=0,4\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,4}{2}\) => CuSO4 hết, NaOH dư
PTHH: \(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
0,1------->0,2--------->0,1----------->0,1
=> \(\left\{{}\begin{matrix}m_{Na_2SO_4}=0,1.142=14,2\left(g\right)\\m_{NaOH\left(dư\right)}=\left(0,4-0,2\right).40=8\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
c)
PTHH: \(Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\)
0,1-------->0,1
=> \(m_{H_2SO_4}=0,1.98=9,8\left(g\right)\Rightarrow m_{dd.H_2SO_4}=\dfrac{9,8.100}{20}=49\left(g\right)\)
Gọi số mol NaOH, KOH là a, b (mol)
=> 40a + 56b = 2,48 (1)
PTHH: \(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
a---------------------->0,5a
\(2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\)
b------------------->0,5b
=> 142.0,5a + 174.0,5b = 4,03
=> 71a + 87b = 4,03 (2)
(1)(2) => a = 0,02 (mol); b = 0,03 (mol)
=> mNaOH = 0,02.40 = 0,8 (g); mKOH = 0,03.56 = 1,68 (g)
PT: \(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
\(2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\)
Gọi: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{NaOH}=x\left(mol\right)\\n_{KOH}=y\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) ⇒ 40x + 56y = 2,48 (1)
Theo PT: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Na_2SO_4}=\dfrac{1}{2}n_{NaOH}=\dfrac{1}{2}x\left(mol\right)\\n_{K_2SO_4}=\dfrac{1}{2}n_{KOH}=\dfrac{1}{2}y\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\dfrac{1}{2}x.142+\dfrac{1}{2}y.174=4,03\left(2\right)\)
Từ (1) và (2) ⇒ x = 0,02 (mol), y = 0,03 (mol)
⇒ mNaOH = 0,02.40 = 0,8 (g)
mKOH = 0,03.56 = 1,68 (g)
- Trích một ít các dd làm mẫu thử
a)
- Cho các dd tác dụng với giấy quỳ tím:
+ QT chuyển đỏ: HCl, H2SO4 (1)
+ QT chuyển xanh: NaOH
+ QT không chuyển màu: NaCl
- Cho dd ở (1) tác dụng với dd BaCl2
+ Không hiện tượng: HCl
+ Kết tủa trắng: H2SO4
\(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)
- Dán nhãn
b)
- Cho các dd tác dụng với giấy quỳ tím:
+ QT chuyển đỏ: H2SO4
+ QT chuyển xanh: KOH
+ QT không chuyển màu: KCl, Na2SO4 (1)
- Cho dd ở (1) tác dụng với dd BaCl2
+ Không hiện tượng: KCl
+ Kết tủa trắng: Na2SO4
\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaCl\)
- Dán nhãn
c)
- Cho các dd tác dụng với giấy quỳ tím:
+ QT chuyển đỏ: HCl, H2SO4 (1)
+ QT chuyển xanh: KOH
+ QT không chuyển màu: KCl
- Cho dd ở (1) tác dụng với dd BaCl2
+ Không hiện tượng: HCl
+ Kết tủa trắng: H2SO4
\(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)
- Dán nhãn
d)
- Cho các dd tác dụng với giấy quỳ tím:
+ QT chuyển đỏ: HCl
+ QT chuyển xanh: Ca(OH)2, NaOH (1)
+ QT không chuyển màu: Na2SO4
- Cho dd ở (1) tác dụng với dd Na2CO3
+ Không hiện tượng: NaOH
+ Kết tủa trắng: Ca(OH)2
\(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3\downarrow+2NaOH\)
- Dán nhãn
- Trích một ít các dd làm mẫu thử
- Cho các dd tác dụng với giấy quỳ tím:
+ QT chuyển đỏ: HCl
+ QT chuyển xanh: Na2CO3, NaOH (1)
- Cho các dd ở (1) tác dụng với dd HCl dư:
+ Không hiện tượng: NaOH
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
+ Sủi bọt khí: Na2CO3
\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)
- Dán nhãn