K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 7 2021

 I felt so ill that I took a taxi to the hospital but they made me wait for hours to see a doctor. 

=> I felt so ill that I took a taxi to the hospital but I was made wait for hours to see a doctor.

III. Make Tag questions for the following sentences:1. Her child gets up late, ___________?2. Your car is not cheap, ___________?3. You couldn't help me, ___________?4. You weren't at the party last night, ___________?5. There is a museum in this city, ___________?6. You have never been to Peking, ___________?7. I didn't do anything wrong, ___________?8. They helped us a lot, ___________?9. Get out of my sight, ___________?10. Let's have a drink, ___________?11. Lisa has lost her ID,...
Đọc tiếp

III. Make Tag questions for the following sentences:
1. Her child gets up late, ___________?
2. Your car is not cheap, ___________?
3. You couldn't help me, ___________?
4. You weren't at the party last night, ___________?
5. There is a museum in this city, ___________?
6. You have never been to Peking, ___________?
7. I didn't do anything wrong, ___________?
8. They helped us a lot, ___________?
9. Get out of my sight, ___________?
10. Let's have a drink, ___________?
11. Lisa has lost her ID, ________?
12. We are friends, ___________?
13. Shout up, ___________?
14. Good idea, ___________?
15. You must give up smoking, ___________?
16. No one can help you, ___________?
17. Don't do it, ___________?
18. Dave is your cousin___________?
19. Huy will not come tonight, __________?
20. I'm clever, __________?
21. She is collecting stickers, __________?
22. We often watch TV in the afternoon, __________?
23. You have cleaned your bike, __________?
24. John and Max don't like Maths, __________?
25. Peter played handball yesterday, __________?
26. They are going home from school, __________?
27. Mary didn't do her homework last Monday, __________?
28. He could have bought a new car, __________?
29. Mr. McGuinness is from Ireland, __________?
30. The car isn't in the garage,___________?
31. You are John,___________?
32. She went to the library yesterday,___________?
33. He didn't recognize me, ___________?
34. Cars pollute the environment, ___________?
35. Mr. Pritchard has been to Scotland recently, ___________?

0
Rewrite the sentences:6. I'm very tired, so I will leave the class early.-> If ....................................................................7. Because he is absent now, he can't know what to do.-> If ...............................................................................................8. You cannot speak English better because you don't have more practice.-> If .................................................................................................................9....
Đọc tiếp

Rewrite the sentences:

6. I'm very tired, so I will leave the class early.

-> If ....................................................................

7. Because he is absent now, he can't know what to do.

-> If ...............................................................................................

8. You cannot speak English better because you don't have more practice.

-> If .................................................................................................................

9. John does not arrive soon and we will have to go without him..

-> If ................................................................................................

10. They are not careful. Therefore, they will make a lot of mistake.

-> If .................................................................................................

Các bạn ơi những câu này hãy chuyển sang câu điều kiện loại 2 giúp mk nha thanks nhiều nha. 

2
24 tháng 7 2021

6. I'm very tired, so I will leave the class early.

-> If .....i was't tired, i wouldn't leave the class early...............................................................

7. Because he is absent now, he can't know what to do.

-> If .....he wasn't absent now, he could know what to do..........................................................................................

8. You cannot speak English better because you don't have more prace.

-> If .....you had more prace, you could speak English better............................................................................................................

9. John does not arrive soon and we will have to go without him..

-> If ......John arrived soon, we wouldn't have to go without him..........................................................................................

10. They are not careful. Therefore, they will make a lot of mistake.

-> If .........they were careful, they wouldn't make a lot of mistake........................................................................................

25 tháng 7 2021

cảm ơn bạn vì đac giúp mình hôm qua mk được thầy chữa thì cũng có sai một số chỗ thôi nhưng vẫn cảm ơn cậu nhé

24 tháng 7 2021

1. Câu khẳng định

 

Động từ tobe

Động từ thường

Cấu trúc

S + will +  be + N/Adj

S + will +  V(nguyên thể)

Lưu ý

will = ‘ll

Ví dụ

She‘ll be fine. (Cô ấy sẽ ổn thôi.)

You will be mine soon (Anh sẽ sớm thuộc về em thôi.)

I will always love you. (Em sẽ luôn luôn yêu anh.)

No worries, I will take care of the children for you. (Đừng lo, em sẽ chăm sóc bọn trẻ giúp chị.)

   

2. Câu phủ định

 

Động từ tobe

Động từ thường

Cấu trúc

S + will not + be + N/Adj

S + will not + V(nguyên thể)

Lưu ý

will not = won’t

Ví dụ

– She won’t be happy if she cannot pass the entrance exam tomorrow. (Cô ấy sẽ không vui nếu cô ấy không vượt qua kỳ thi thi đầu vào ngày mai)

– We won’t be friends anymore. (Chúng ta sẽ không tiếp tục làm bạn nữa.)

– I won’t bring champagne to the party tonight. (Tớ sẽ không mang rượu Sâm-panh đến bữa tiệc tối nay đâu.)

– I won’t tell her the truth. (Tôi sẽ không nói với cô ấy sự thật.)

3. Câu nghi vấn

 

Động từ tobe

Động từ thường

Cấu trúc

Q: Will + S + be + ?

A: Yes, S + will

     No, S + won’t

Q: Will + S + V(nguyên thể)?

A: Yes, S + will.

      No, S + won’t.

Ví dụ

Q: Will you be home tomorrow morning? (Sáng mai anh có ở nhà không?)

Yes, I     A: No, I won’t (Không, anh sẽ không có ở nhà)

Q: Will he be the last person to leave the classroom? (Cậu ấy sẽ là người cuối cùng rời khỏi phòng học đúng không?)

  A: Yes, he will (Có, cậu ấy sẽ ở lại)

Q: Will you come back? (Anh có quay lại không?)

  A: Yes, I will (Có, anh sẽ quay lại)

Q: Will he go to the post office to take the parcel for you? (Cậu ta sẽ đến bưu điện để nhận bưu kiện cho em chứ?)

  A: No, he won’t (Không, cậu ấy sẽ không)

> Tổng hợp: Các thì trong tiếng anh

II. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT

Trạng từ chỉ thời gian

– in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)

– tomorrow: ngày mai

– Next day: ngày hôm tới

– Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới

Động từ chỉ khả năng sẽ xảy ra

– think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là

– perhaps: có lẽ

– probably: có lẽ

– Promise: hứa

III. CHỨC NĂNG THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN

Ví dụ

Phân tích

Ví dụ 1:

– I miss my mom. I (drop)………by her house on the way to work tomorrow. (Tôi nhớ mẹ quá. Tôi sẽ rẽ qua nhà mẹ trên đường đi làm)

A. drop  B. dropped  C. will drop

Có từ tín hiệu chỉ thời gian trong tương lai

Là quyết định được phát ra tại thời điểm nói, không phải 1 dự định từ trước: Nhớ mẹ => nên quyết định sẽ đến thăm mẹ vào ngày mai

à  Động từ chia ở thì Tương lai đơn

à Chọn đáp án C

Chức năng 1

Thì tương lai đơn diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói

Ví dụ 2:

–………you (open) ………the door for me please? (Bạn có thể vui lòng mở cửa dùm mình được không?)

A. Do………open

B. Did………open

C. Will ………open

Đề nghị ai đó l àm gì

à Sử dụng thì Tương lai đơn

à Chọn đáp án C

Chức năng 2

Thì tương lai đơn dùng để đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời

Ví dụ 3:

– I promise I (take) ……… you to the water park when I’m not occupied. (Mẹ hứa là mẹ sẽ đưa con đến công viên nước chơi nếu mẹ rảnh)

A. will take

B. take

C. not use

Lời hứa là sẽ làm cho ai đó điều gì à  Động từ chia ở thì Tương lai đơn

à Chọn đáp án A

Chức năng 3

Thì tương lai đơn được dùng cho lời hứa hẹn

25 tháng 7 2021

Câu khẳng định S+will+Vbare

Câu phủ định S+will+not+V0 nếu muốn ghi nhanh thì will not còn thể ghi là won't

Câu hỏi Will+S+V0? nếu đề mà có chữ won't thì công thức là Won't+S+V0? chắc bạn cx chx hiểu đâu để mik ghi vd nhớ là phải có dấu chấm hỏi đó nếu ko là bị trừ điểm đó

có chữ Will thì sẽ hỏi là Will you...?

chúc bn hc tốt

còn won't thì sẽ hỏi là Won't you...?

23 tháng 7 2021

12. how long has this job been worked?  13.has it been done for 2 hours?  14. has seafood been eaten?  15.has Eanlish been learnt since 2000?   16.have you been interviewed by the police?   17.the letter have been sent to the wrong address.  18. has the contest been postponed?

23 tháng 7 2021

12 , How long has this job been worked ?

13 , Has it been done for 2 hours ?

14 , Has seafood been eaten ?

15 , Has Engish been learned since 2000 ?

16 , Have you been interviewed by the police ?

17 , The letter has been sent to the wrong address 

18 , Has the contest been postponed ?

23 tháng 7 2021

1. Thì hiện tại đơn

2. Thì hiện tại tiếp diễn

3. Thì hiện tại hoàn thành

4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

5. Thì quá khứ đơn

6. Thì quá khứ tiếp diễn

7. Thì quá khứ hoàn thành

8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

9. Thì tương lai đơn

10. Thì tương lai tiếp diễn

11. Thì tương lai hoàn thành

12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Chúc bn học tốt