VII. Fill in with the tag question.
1. I am you best friend, __________?
2. Let`s not stay here, __________?
3. Let`s do it, __________?
4. This is your jacket,__________?
5. There are some oranges in the basket, __________?
6. There isn`t any homework, __________?
7. Everybody is present, __________?
8. Nobody is perfect, __________?
9. Everything is perfect, __________?
10. Give me a hand, __________?
11. Don`t let it happen again, __________?
12. I should call her, __________?
13. She has got a new car, __________?
14. She has a new car, __________?
15. You will never say yes, __________?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I felt so ill that I took a taxi to the hospital but they made me wait for hours to see a doctor.
=> I felt so ill that I took a taxi to the hospital but I was made wait for hours to see a doctor.
6. I'm very tired, so I will leave the class early.
-> If .....i was't tired, i wouldn't leave the class early...............................................................
7. Because he is absent now, he can't know what to do.
-> If .....he wasn't absent now, he could know what to do..........................................................................................
8. You cannot speak English better because you don't have more prace.
-> If .....you had more prace, you could speak English better............................................................................................................
9. John does not arrive soon and we will have to go without him..
-> If ......John arrived soon, we wouldn't have to go without him..........................................................................................
10. They are not careful. Therefore, they will make a lot of mistake.
-> If .........they were careful, they wouldn't make a lot of mistake........................................................................................
1. Câu khẳng định
Động từ tobe | Động từ thường | |
Cấu trúc | S + will + be + N/Adj | S + will + V(nguyên thể) |
Lưu ý | will = ‘ll | |
Ví dụ | - She‘ll be fine. (Cô ấy sẽ ổn thôi.) - You will be mine soon (Anh sẽ sớm thuộc về em thôi.) | - I will always love you. (Em sẽ luôn luôn yêu anh.) - No worries, I will take care of the children for you. (Đừng lo, em sẽ chăm sóc bọn trẻ giúp chị.) |
2. Câu phủ định
Động từ tobe | Động từ thường | |
Cấu trúc | S + will not + be + N/Adj | S + will not + V(nguyên thể) |
Lưu ý | will not = won’t | |
Ví dụ | – She won’t be happy if she cannot pass the entrance exam tomorrow. (Cô ấy sẽ không vui nếu cô ấy không vượt qua kỳ thi thi đầu vào ngày mai) – We won’t be friends anymore. (Chúng ta sẽ không tiếp tục làm bạn nữa.) | – I won’t bring champagne to the party tonight. (Tớ sẽ không mang rượu Sâm-panh đến bữa tiệc tối nay đâu.) – I won’t tell her the truth. (Tôi sẽ không nói với cô ấy sự thật.) |
3. Câu nghi vấn
Động từ tobe | Động từ thường | |
Cấu trúc | Q: Will + S + be + ? A: Yes, S + will No, S + won’t | Q: Will + S + V(nguyên thể)? A: Yes, S + will. No, S + won’t. |
Ví dụ | - Q: Will you be home tomorrow morning? (Sáng mai anh có ở nhà không?) Yes, I A: No, I won’t (Không, anh sẽ không có ở nhà) - Q: Will he be the last person to leave the classroom? (Cậu ấy sẽ là người cuối cùng rời khỏi phòng học đúng không?) A: Yes, he will (Có, cậu ấy sẽ ở lại) | - Q: Will you come back? (Anh có quay lại không?) A: Yes, I will (Có, anh sẽ quay lại) - Q: Will he go to the post office to take the parcel for you? (Cậu ta sẽ đến bưu điện để nhận bưu kiện cho em chứ?) A: No, he won’t (Không, cậu ấy sẽ không) |
> Tổng hợp: Các thì trong tiếng anh
II. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Trạng từ chỉ thời gian | – in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa) – tomorrow: ngày mai – Next day: ngày hôm tới – Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới |
Động từ chỉ khả năng sẽ xảy ra | – think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là – perhaps: có lẽ – probably: có lẽ – Promise: hứa |
III. CHỨC NĂNG THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
Ví dụ | Phân tích | |
Ví dụ 1: – I miss my mom. I (drop)………by her house on the way to work tomorrow. (Tôi nhớ mẹ quá. Tôi sẽ rẽ qua nhà mẹ trên đường đi làm) A. drop B. dropped C. will drop | Có từ tín hiệu chỉ thời gian trong tương lai Là quyết định được phát ra tại thời điểm nói, không phải 1 dự định từ trước: Nhớ mẹ => nên quyết định sẽ đến thăm mẹ vào ngày mai à Động từ chia ở thì Tương lai đơn à Chọn đáp án C | |
Chức năng 1 | Thì tương lai đơn diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói | |
Ví dụ 2: –………you (open) ………the door for me please? (Bạn có thể vui lòng mở cửa dùm mình được không?) A. Do………open B. Did………open C. Will ………open | Đề nghị ai đó l àm gì à Sử dụng thì Tương lai đơn à Chọn đáp án C | |
Chức năng 2 | Thì tương lai đơn dùng để đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời | |
Ví dụ 3: – I promise I (take) ……… you to the water park when I’m not occupied. (Mẹ hứa là mẹ sẽ đưa con đến công viên nước chơi nếu mẹ rảnh) A. will take B. take C. not use | Lời hứa là sẽ làm cho ai đó điều gì à Động từ chia ở thì Tương lai đơn à Chọn đáp án A | |
Chức năng 3 | Thì tương lai đơn được dùng cho lời hứa hẹn |
Câu khẳng định S+will+Vbare
Câu phủ định S+will+not+V0 nếu muốn ghi nhanh thì will not còn thể ghi là won't
Câu hỏi Will+S+V0? nếu đề mà có chữ won't thì công thức là Won't+S+V0? chắc bạn cx chx hiểu đâu để mik ghi vd nhớ là phải có dấu chấm hỏi đó nếu ko là bị trừ điểm đó
có chữ Will thì sẽ hỏi là Will you...?
chúc bn hc tốt
còn won't thì sẽ hỏi là Won't you...?
12. how long has this job been worked? 13.has it been done for 2 hours? 14. has seafood been eaten? 15.has Eanlish been learnt since 2000? 16.have you been interviewed by the police? 17.the letter have been sent to the wrong address. 18. has the contest been postponed?
12 , How long has this job been worked ?
13 , Has it been done for 2 hours ?
14 , Has seafood been eaten ?
15 , Has Engish been learned since 2000 ?
16 , Have you been interviewed by the police ?
17 , The letter has been sent to the wrong address
18 , Has the contest been postponed ?
1. Thì hiện tại đơn
2. Thì hiện tại tiếp diễn
3. Thì hiện tại hoàn thành
4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
5. Thì quá khứ đơn
6. Thì quá khứ tiếp diễn
7. Thì quá khứ hoàn thành
8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
9. Thì tương lai đơn
10. Thì tương lai tiếp diễn
11. Thì tương lai hoàn thành
12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Chúc bn học tốt