K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 12 2021

12g Mg 

 

31 tháng 12 2021

chị ơi không phải rồi chị ạ

 

31 tháng 12 2021

Fe+2HCl->FeCl2+H2

0,1----0,2-------------0,1 mol

n Fe=5,6\56=0,1 mol

=>m HCl=0,2.36,5=7,3g

=>VH2=0,1.22,4=2,24l

31 tháng 12 2021

Ta có %O = 100 -52,17 – 13,04 = 34,78

Gọi công thức phân tử CxHyOz

Ta có : x : y : z = 

= 4,3475 :13,04 : 2,173 = 2 : 6 : 1

=> Công thức phân tử là C2H6O

31 tháng 12 2021

D

 Hoá trị của Fe trong hợp chất Fe(OH)3 A.III B.V C.IV D.II23Hiđro và oxi tác dụng với nhau tạo thành nước. Phương trình hoá học ở của phản ứng là:  A.2H2   + O2  -> 2H2O B.H2   + O -> H2O C.H2   + O2  -> 2H2O D.2H + O -> H2O24Thể tích ở đktc của 5,6 gam khí N2  là:(biết N = 14) A.112 lít B.125,44 lít C.4,48 lít D.0,2 lít25Khối lượng của 1,5.1023  phân tử H2O là:(Biết H = 1; O =16) A.4,5 gam B.27 gam C.25,5 gam D.27.1023  gam26Khối lượng...
Đọc tiếp

 

Hoá trị của Fe trong hợp chất Fe(OH)3

 A.

III

 B.

V

 C.

IV

 D.

II

23

Hiđro và oxi tác dụng với nhau tạo thành nước. Phương trình hoá học ở của phản ứng là:

 

 A.

2H2   + O2  -> 2H2O

 B.

H2   + O -> H2O

 C.

H2   + O2  -> 2H2O

 D.

2H + O -> H2O

24

Thể tích ở đktc của 5,6 gam khí N2  là:

(biết N = 14)

 A.

112 lít

 B.

125,44 lít

 C.

4,48 lít

 D.

0,2 lít

25

Khối lượng của 1,5.1023  phân tử H2O là:

(Biết H = 1; O =16)

 A.

4,5 gam

 B.

27 gam

 C.

25,5 gam

 D.

27.1023  gam

26

Khối lượng của 2,8 lít khí CO2  ở đktc là:

(Biết C = 12; O = 16)

 A.

123,2 gam

 B.

78,4 gam

 C.

3,5 gam

 D.

5,5 gam

27

Cho hợp chất X2(SO4)3  có phân tử khối nặng bằng 400 đvC. Nguyên tử khối của X là:

(Biết S = 32; O = 16)

 A.

152 đvC

 B.

112 đvC

 C.

56 đvC

 D.

128 đvC

28

Khi cho 12 gam magie (Mg) tác dụng vừa đủ với 8 gam khí oxi (O2 ) thu được Magie Oxit (MgO). Để thu được 60 gam magie oxit (MgO) thì khối lượng magie (Mg) cần dùng là.

 

 A.

48 gam

 B.

24 gam

 C.

52 gam

 D.

36 gam

29

X, Y là 2 nguyên tố có hoá trị không đổi trong các hợp chất. Hợp chất tạo bởi X và nhóm SO4  có dạng XSO4 , hợp chất tạo bởi Y và H có dạng HY. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi X và Y là:

 

 A.

X2Y

 B.

X2Y3

 C.

XY2

 D.

XY

30

Hỗn hợp A gồm: 16 gam khí Oxi (O2 ) và 11 gam khí cacbonic (CO2 ). Thể tích hỗn hợp A ở đktc là:

(Biết O =16; C = 12)

 A.

604,8 lít

 B.

16,8 lít

 C.

7,96 lít

 D.

28 lít

0
31 tháng 12 2021

 4Al + 3O2 --to--> 2Al2O3

Theo ĐLBTKL: mAl + mO2 = mAl2O3 (1)

 (1) => mAl = 10,2 - 4,8 = 5,4(g)

Cho dA/CH4  = 2. Khối lượng mol của A là A.8 gam/mol B.32 gam/mol C.16 gam/mol D.64 gam/mol13Công thức hoá học phù hợp với hoá trị II của N là: A.NH3 B.NO2 C.NO D.N2O14Cho phản ứng hoá học: A --> B + C + D.Biểu thức định luật bảo toàn khối lượng cho phản ứng trên là: A.mA  + mB  + mC  = mD B.mA  + mB  = mC  + mD C.mA  = mB  + mC  + mD D.mA  = mB  + mC  - mD15Sắt cháy trong oxi ,không có ngọn lửa nhưng sáng chói tạo ra hạt nhỏ nóng chảy...
Đọc tiếp

Cho dA/CH4  = 2. Khối lượng mol của A là

 A.

8 gam/mol

 B.

32 gam/mol

 C.

16 gam/mol

 D.

64 gam/mol

13

Công thức hoá học phù hợp với hoá trị II của N là:

 A.

NH3

 B.

NO2

 C.

NO

 D.

N2O

14

Cho phản ứng hoá học: A --> B + C + D.

Biểu thức định luật bảo toàn khối lượng cho phản ứng trên là:

 A.

mA  + mB  + mC  = mD

 B.

mA  + mB  = mC  + mD

 C.

mA  = mB  + mC  + mD

 D.

mA  = mB  + mC  - mD

15

Sắt cháy trong oxi ,không có ngọn lửa nhưng sáng chói tạo ra hạt nhỏ nóng chảy màu nâu là oxit sắt từ. Phương trình chữ của phản ứng hoá học:

 A.

Sắt  + Oxit sắt từ   --> Oxi

 B.

Oxi + Oxit sắt từ --> Sắt

 C.

Sắt + Oxi --> Oxit sắt từ

 D.

Oxit sắt từ  --> Sắt + Oxi   

16

Phân tử khối của hợp chất MgSO4  là:

(Biết Mg = 24; S = 32; O = 16)

 A.

72 đvC

 B.

72 gam

 C.

120 gam

 D.

120 đvC

17

“Trong phản ứng hoá học chỉ có liên kết giữa các nguyên tử .....(1) ....  làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác, chất này biến đổi thành chất khác. Còn số nguyên tử mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng .... (2).....”

Chọn đáp án đúng để hoàn thiện phát biểu trên.

 

 A.

(1) thay đổi  (2) thay đổi

 B.

(1) thay đổi  (2) giữ nguyên

 C.

(1) giữ nguyên (2) thay đổi  

 D.

(1) giữ nguyên (2) giữ nguyên

18

Khối lượng của 0,1 mol Fe2O3  là:

  (biết Fe = 56; O = 16)

 A.

16 đvC

 B.

16 gam

 C.

7,2 đvC

 D.

7,2 gam

19

Thể tích ở đktc của 0,25 mol khí H2  là:

 A.

0,5 gam

 B.

5,6 gam

 C.

0,5 lít

 D.

5,6 lít

20

Công thức hoá học tạo bởi Al và nhóm SO4  (II) là

 A.

AlSO4

 B.

Al3(SO4)2

 C.

Al2(SO4)3

 D.

Al(SO4)3

21

Dãy các chất khí đều nhẹ hơn không khí là:

(Biết N = 14; O = 16; C = 12; H = 1; S = 32)

 A.

CO2 , O2 , CH4 , N2

 B.

N2 , CH4 , H2 , C2H2   

 C.

CO, SO2 , N2 , CH4

 D.

CH4 , H2 , CO2 , C2H4

0
31 tháng 12 2021

\(n_{HCl}=\dfrac{21,9}{36,5}=0,6\left(mol\right)\)

PTHH: 2X + 2nHCl --> 2XCln + nH2

____\(\dfrac{0,6}{n}\)<---0,6

=> \(M_X=\dfrac{7,2}{\dfrac{0,6}{n}}=12n\left(g/mol\right)\)

Xét n = 1 => L

Xét n = 2 => MX = 24 (Mg)

 Công thức tính số mol chất khi đề bài cho khối lượng chất là: A.n =V/22,4 B.n = V . 22,4 C.m = n . M D.n =m/M2Nến được làm bằng parafin, khi đốt nến, xảy ra các quá trình sau:1.   Parafin nóng chảy2.   Parafin lỏng chuyển thành hơi3.   Hơi parafin cháy biến đổi thành khí CO2  và hơi nướcQuá trình có sự biến  đổi hoá học:  A.1; 2; 3 B.1 C.2 D.33Hiện tượng vật lý là hiện tượng chất biến đổi mà  A.có chất rắn tạo...
Đọc tiếp

 

Công thức tính số mol chất khi đề bài cho khối lượng chất là:

 A.

n =V/22,4

 B.

n = V . 22,4

 C.

m = n . M

 D.

n =m/M

2

Nến được làm bằng parafin, khi đốt nến, xảy ra các quá trình sau:

1.   Parafin nóng chảy

2.   Parafin lỏng chuyển thành hơi

3.   Hơi parafin cháy biến đổi thành khí CO2  và hơi nước

Quá trình có sự biến  đổi hoá học:

 

 A.

1; 2; 3

 B.

1

 C.

2

 D.

3

3

Hiện tượng vật lý là hiện tượng chất biến đổi mà

 

 A.

có chất rắn tạo thành

 B.

vẫn giữ nguyên là chất ban đầu

 C.

có chất khí tạo thành.

 D.

có chất mới sinh ra

4

Cho các công thức hoá học của các chất: N2 ; CO2 ; H2O; Cu; O2 ;  NaOH; HCl; Fe. Số đơn chất là:

 

 A.

5

 B.

4

 C.

6

 D.

3

5

Cho biết công thức tính số mol, khi đề bài cho biết thể tích (V) ở đktc:

 

 A.

n = V . 22,4

 B.

m = n . M

 C.

n = V/22,4

 D.

n = m/M

6

Hầu hết các nguyên tử có hạt nhân gồm

 A.

proton, electron.

 B.

electron, nơtron.

 C.

proton, nơtron.

 D.

proton, nơtron, electron.

7

Kí hiệu hoá học của nguyên tố Canxi là:

 A.

Ca

 B.

Cu

 C.

C

 D.

CA

8

Phản ứng hoá học là

 

 A.

quá trình bay hơi của chất.

 B.

quá trình biển đổi từ chất này thành chất khác.

 C.

quá trình ngưng tụ của chất.

 D.

quá trình thay đổi hình dạng kích thước.

9

Để phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp ta dựa vào

 A.

Màu sắc

 B.

Mùi

 C.

Trạng thái

 D.

Số lượng chất

10

Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các hợp chất:

 A.

NaCl, H2O, H2 , NaOH

 B.

CaCO3 , NaOH, Fe, NaCl

 C.

HCl, NaCl, O , CaCO3

 D.

FeCO3 , NaCl, H2SO4 , NaOH

1
31 tháng 12 2021

Công thức tính số mol chất khi đề bài cho khối lượng chất là:

 A.

n =V/22,4

 B.

n = V . 22,4

 C.

m = n . M

 D.

n =m/M

2

Nến được làm bằng parafin, khi đốt nến, xảy ra các quá trình sau:

1.   Parafin nóng chảy

2.   Parafin lỏng chuyển thành hơi

3.   Hơi parafin cháy biến đổi thành khí CO2  và hơi nước

Quá trình có sự biến  đổi hoá học:

 

 A.

1; 2; 3

 B.

1

 C.

2

 D.

3

3

Hiện tượng vật lý là hiện tượng chất biến đổi mà

 

 A.

có chất rắn tạo thành

 B.

vẫn giữ nguyên là chất ban đầu

 C.

có chất khí tạo thành.

 D.

có chất mới sinh ra

4

Cho các công thức hoá học của các chất: N2 ; CO2 ; H2O; Cu; O2 ;  NaOH; HCl; Fe. Số đơn chất là:

 

 A.

5

 B.

4

 C.

6

 D.

3

5

Cho biết công thức tính số mol, khi đề bài cho biết thể tích (V) ở đktc:

 

 A.

n = V . 22,4

 B.

m = n . M

 C.

n = V/22,4

 D.

n = m/M

6

Hầu hết các nguyên tử có hạt nhân gồm

 A.

proton, electron.

 B.

electron, nơtron.

 C.

proton, nơtron.

 D.

proton, nơtron, electron.

7

Kí hiệu hoá học của nguyên tố Canxi là:

 A.

Ca

 B.

Cu

 C.

C

 D.

CA

8

Phản ứng hoá học là

 

 A.

quá trình bay hơi của chất.

 B.

quá trình biển đổi từ chất này thành chất khác.

 C.

quá trình ngưng tụ của chất.

 D.

quá trình thay đổi hình dạng kích thước.

9

Để phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp ta dựa vào

 A.

Màu sắc

 B.

Mùi

 C.

Trạng thái

 D.

Số lượng chất

10

Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các hợp chất:

 A.

NaCl, H2O, H2 , NaOH

 B.

CaCO3 , NaOH, Fe, NaCl

 C.

HCl, NaCl, O2  , CaCO3

 D.

FeCO3 , NaCl, H2SO4 , NaOH