Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Does Thu's school have forty classrooms
=> Are there forty classrooms in Thu's school?
1. lost
2. have played
3. haven't bought
4. Has she already played
5. moved
6. Did Peter speak
7. has he lost
8. finished
``
1. took - was drinking
2. saw - was waiting
3. went - was writing
4. were sitting - started
5. was cooking - were playing
6. met - was doing
7. was paying - heard
1.I was writting my report at 8 o'clock last night(dùng thì qktd vì ở sau có mốc thời gian cụ thể trong qk,tạm dịch:tôi đã đang viết bài báo cáo của tôi vào 8 h tối qua)
2.They were playing tennis at 10:30 yesterday morning(giải thích giống câu 1)
3.My father was washing his car from five to six(from five to six là từ 5 đến 6 giờ: khoảng tg cụ thể(ngầm hiểu trong qk) nên giống câu 1)
Các câu còn lại làm tương tự nhé
:v