K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

VIII. Reorder the words to make sentences.1. long / have / monkeys / arms / legs / and. ..............................................................................................................2. is / her / she / finishing / homework. ..............................................................................................................3. my / visiting / am / i / grandparents....
Đọc tiếp

VIII. Reorder the words to make sentences.

1. long / have / monkeys / arms / legs / and. ..............................................................................................................

2. is / her / she / finishing / homework. ..............................................................................................................

3. my / visiting / am / i / grandparents. ..............................................................................................................

4. you / what / going / do / tomorrow / are / to ? ..............................................................................................................

5. next / a museum / visiting / is / he / week. ..............................................................................................................

6. lasts / the / for / four days / camp. ..............................................................................................................

7. Minh / five / has / friends / new. ..............................................................................................................

8. magazine / it / my / is / favourite. ..............................................................................................................

3
18 tháng 3 2020

1. long/ have/ monkeys/ arms/ legs/ and.
Monkeys have long arms and legs
2. is/ her/ she/ finishing/ homework.
She is finishing her homework 
3. my/ visiting/ am/ i/ grandparents.
I am visiting my grandparents
4. you/ what/ going/ do/ tomorrow/ are/ to?
What are you going to do tomorrow?
5. next/ a museum/ visiting/ is/ he/ week.
He is visiting a museum next week 
6. lasts/ the/ for/ four days/ camp.
The camp lasts for fours day
7. Minh/ five/ has/ friends/ new.
Minh has five new friends
8. magazine/ it/ my/ is/ favourite.
It is magazine, my favourite

18 tháng 3 2020

1 . monkeys have long arm and legs .(khỉ có cánh tay và chân dài)

2 . she is finishing her homework .( cô ấy đang hoàn thành bài tập về nhà )

3. I am visiting my grandparents . ( tôi đang đi thăm ông bà )

4 . what are you going to do tomorrow ? ( bạn sẽ làm gì vào ngày mai ? )

5 . he is visiting a museum next week . ( anh ấy sẽ đi thăm một viện bảo tàng vào tuần tới )

6 . the camp last for four days . ( buổi cắm trại kéo dài 4 ngày )

7 . Minh has five new friends . ( Minh có 5 người bạn mới )

8 . it is my favourite magazine . ( đó là cuốn tạp chí yêu thích của tôi )

18 tháng 3 2020

bart simpron is the star of the simpsons, a popular American tv programme. Eleven

million Americans watch it every week. the simpsons live in  Springfield and bart goes to 

springfield Elementary school.he's very lazy and he isn't popular with the teachers,but his

classmates him. bart has two sisters,lisa and maggie. is very intelligent and she 

studies hard. maggie is a baby. bart's parents are homer and marge.homer works at a power

station from monday to friday a and watches tv at weekennds. marge stays stays at home with

maggie. 

1.bart simpson: The star of the Simpsons , a popular American TV programme , lives in Springfield , studies at Springfield Elementary School . He's very lazy and he isn't popular with the teachers , but his classmate him.

2.his two sisters: Lisa and Maggie. Lisa is very intelligent and studies hard. Maggie is a baby.

3.his father: Homer works at a power station from Monday to Friday and watches TV at weekends.

4.his mother: Marge stays at home with Maggie.

~ HOK TỐT ~

18 tháng 3 2020

1 short

2short

3 small

4slow

5 fat 

18 tháng 3 2020

Tìm từ trái nghĩa : 

High => ..........deep.....................................

Long => ..........short.....................................

Big => ...............small................................

Fast => ..............slow...............................

Thin => .............fat..................................

Thick => ..........thin.....................................

Slim => ....fat...........................................

Safe => .

danger..............................................

Clean => ...........dirty....................................

White => ................black...............................

Black => ...............white................................

Shy => ....cònident...........................................

Polluted => .......clean........................................

Dependent => ..........freedom.....................................

18 tháng 3 2020

I. ĐẠI TỪ LIÊN HỆ LÀ GÌ

Đại từ liên hệ là từ đứng liền sau một danh từ để thay thế cho danh từ ấy làm chủ từ, bổ tuchs từ, hoặc sở hữu cách cho mệnh đề sau. Danh từ đứng trước đại từ liên hệ gọi là "từ đứng trước"(antecedent). Tuy theo vai trò nó đóng trong mệnh đề và từ đứng trước của nó, đại từ liên hệ có những hình thức sau đây:
 

Từ đứng trướcChủ từTừ bổ túcSở hữu cách
NgườiWho, thatWhom, thatWhose
VậtWhich, thatWhich, thatOf which


II. CÁCH DÙNG CÁC ĐẠI TỪ QUAN HỆ

1. Cách dùng Who

Who được sử dụng là hình thức chủ từ khi từ đứng trước của nó là tiếng chỉ người

Ví dụ

  • The man who spoke to you, is my father
  • Người đàn ông, người mà đã nói chuyện với anh là cha tôi
  • The girls who serve in the shop are the owner's daughters
  • Những cô gái giúp việc ở hiệu là con gái ông chủ


2. Cách dùng Whom

Whom sử dụng là hình thức bổ túc từ, khi từ đứng trước là tiếng chỉ người

Ví dụ

  • The man whom you meet is my father
  • Người đàn ông, người mà anh gặp là cha tôi


 

  • The girls whom you saw are my sisters
  • Những cô gái mà anh thấy là các chị họ tôi


Chú ý:
Trong văn nói người ta thường dùng who hoặc that thay cho whom, hoặc phổ thông hơn nữa bỏ whom đi.

Ví dụ:

  • Văn viết: The man whom you meet is my father
  • Văn nói:
    • The man who you meet if my father
    • The man that you meet is my father
    • The man you meet is my father


Trong trường hợp whom làm từ bổ túc cho một giới từ, khi viết ta để giới từ trước whom, khi nói tư để giới từ sau cùng, còn whom được thay thế bằng that hoặc bỏ hẳn.

Ví dụ:

  • Văn viết: The man to whom I spoke
  • Văn nói:
    • The man that I spoke to
    • The man I spoke to.


3. Cách dùng Whose

Whose sử dụng là hình thức sở hữu cách khi từ đứng trước là tiếng chỉ người

Ví dụ:

  • The men whose houses were damaged will be compensated.
  • Những người có nhà bị thiệt hại sẽ được bồi thường


Chú ý: Danh từ chỉ sở hữu vật đứng sau whose không bao giờ có mạo từ.

4. Cách dùng which

Which sử dụng là hình thức chung cho chủ từ và bổ túc từ, khi tiền vị tự là tiếng chỉ vật

Ví dụ:

  • The dog which won the race
  • Con chó thắng cuộc đua
  • The book which I bought
  • Cuốn sách mà tôi mua


Chú ý:

Trong văn nói có thể dùng that thay cho which, hoặc có thể bỏ which đi khi nó làm bổ túc từ

Ví dụ:

  • Văn viết: The dog which won the race
  • Văn nói: The dog that won th race


Khi which làm bổ túc từ cho một giới từ, ta viết giới từ trước which nhưng lúc nói ta để giới từ sau cùng rồi thay which bằng that hoặc bỏ hẳn which đi.

5. Cách dùng That

That sử dụng có thể thay thế cho những hình thức who, whom, which như ta đã thấy ở trên ngoài ra that còn bắt buộc dùng trong những trường hợp sau đây:

- Sau cực cấp(superlative)
Ví dụ

  • Saigon is the noisiest city that I have ever met
  • Sài Gòn là thành phố ồn ào nhất mà tôi từng gặp
  • This is the last letter that he wrote
  • Đây là bức thư cuối cùng nó đã viết.



- Sau những tiếng all, only, very, every( và những tiếng kép với everry) no(và những tiếng kép với no), any, much, little.

Ví dụ:

  • Answer all the questions that I asked you
  • Hãy trả lời tất cả những câu hỏi tôi đã hỏi anh
  • Thay lost the only son that they have
  • Họ mất đứa con trai độc nhất mà họ có
  • I have nothing that you
  • Tôi không có cái gì bạn thích cả


- Sau từ đứng trước hỗn hợp(gồm cả người và vật)
Ví dụ:

  • The people, cattle and carts that went to market
  • Người súc vật và xe đi tới chợ

- Sau kiểu nói "it is"
Ví dụ:
It is the teacher that decides what to read

Chú ý: Có thể bỏ that đi trong những trường hợp là bổ túc từ

6. Cách sử dụng of which
Of which sử dụng là hình thức sở hữu cách này bây giờ ít dùng vì người ta thường sử dụng whose thay nó

Ví dụ: The house whose roof was damaged
Ngôi nhà có mái bị hư hại.

hok tốt ( kèm ví dụ đó )

{[ ae 2k6 ]}

18 tháng 3 2020

thank bạn PHẠM MINH nha mình cũng đang định hỏi cái WHOM nhưng bạn trả lời rồi nên thôi cám ơn bạn nhé!

18 tháng 3 2020

large =>small

hot=>cold

cool=>hot

18 tháng 3 2020

we ........................ parts of the body now

are studying     studying    studies        study

She ............................. English with Andy every day

pracing              praces         is practing          prace

Sue ..................... question to Benny

is anwering         is answers          answening            answer

học tốt

1. are studying

2. praces

3. is answering

18 tháng 3 2020

These book are reference book

VII. Write sentence using the comparative of the adjectives.1. I / thin / my brother. => I am thinner than my brother.2. A lake / small / a sea.=> ..............................................................................................................3. This book / good / that one.= ..............................................................................................................4. The weather here / hot / the weather in my hometown.=>...
Đọc tiếp

VII. Write sentence using the comparative of the adjectives.

1. I / thin / my brother. => I am thinner than my brother.

2. A lake / small / a sea.=> ..............................................................................................................

3. This book / good / that one.= ..............................................................................................................

4. The weather here / hot / the weather in my hometown.=> .............................................................................................................

5. A mouse / small / a cat.=> ..............................................................................................................

6. The sun / big / the moon.=> ..............................................................................................................

7. A radio / cheap / a television. =>..............................................................................................................

8. French food / good / English food. =>..............................................................................................................

9. Your hair / long / my hair.=> ..............................................................................................................

10. A mountain / high / a hill. =>..............................................................................................................

6
18 tháng 3 2020

2. A lake is smaller than a sea.

3. This book is better than that one.

4. The weather here is hotter than the weather in my hometown.

5. A mouse is smaller than a cat.

6. The sun is bigger than the moon.

7. A radio is cheaper than a television.

8. French food is better than English food.

9. Your hair is longer than my hair.

10. A mountain is higher than a hill.

học tốt

18 tháng 3 2020

2 a lake is  smaller than a sea

3 this book is good than that one

18 tháng 3 2020

.How much are your shoes?

->What ........is the price of your shoes.........?

2.It costs 200.000 vnd (Make the question)

-> ............how much does it cost..............?

3.How havy are you?

->.......what is your weight.........?

 4.Hung is good at Music (Make the question)

->...........Which subject that Hung is good at...........?

5.Ba and Lan often go to the zoo once a month (Make the question)

->............how often do Ba and Lan go to the zoo.........?

6.I am eating a pizza in the restaurant (Make the question)

->.....where are you eating pizza..............

7.We are sitting in the classroom with our friends (Make the question)

->.........who are you sitting the the classroom with...........

8.Amy is writing an email at the moment (Make the question)

->.............what is Amy doing now.........

9.Mary and Peter are learning English (Make the question)

->............English is being learned by whom...........

10.Her mother watched film last night(Make the question)

->....what did her mother do last night..............