K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 11 2023

1. They used to live in Canada. Then they moved to the USA.

(Họ đã từng sống ở Canada. Sau đó, họ chuyển đến Hoa Kỳ.)

2. You can buy a laptop quite cheaply now. They used to cost a lot more.

(Bây giờ bạn có thể mua một chiếc máy tính xách tay khá rẻ. Chúng đã từng tốn nhiều hơn rất nhiều.)

3. I didn't use to play the guitar. I started learning it last month.

(Tôi đã từng không chơi guitar. Tôi bắt đầu học nó từ tháng trước.)

4. That shop didn't use to sell computers. It was a bookshop.

(Cửa hàng đó đã từng không bán máy tính. Nó là một hiệu sách.)

5. My sister used to ski every winter, but now she prefers snowboarding.

(Chị tôi đã từng trượt tuyết vào mỗi mùa đông, nhưng bây giờ chị ấy thích trượt ván tuyết hơn.)

6. I used to drink milk with every meal, but now I always have water.

(Tôi đã từng uống sữa trong mỗi bữa ăn, nhưng bây giờ tôi luôn uống nước.)

7. My dad used to cook dinner every evening, but now my sister and I usually do it.

(Bố tôi đã từng nấu bữa tối mỗi tối, nhưng bây giờ chị tôi và tôi thường làm việc đó.)

8. I really enjoyed chess when I was younger, but I didn't use to play it very often.

(Tôi thực sự thích cờ vua khi tôi còn nhỏ, nhưng tôi đã từng không chơi nó thường xuyên.)

25 tháng 11 2023

Maria: Let me see that photo. Hey, you 1 used to have (have) long hair! I didn't know that.

Sam: I know. I was about fourteen then. I 2 used to be (be) a fan of heavy metal.

Maria: My brother 3 used to like (like) heavy metal. He often went to concerts with friends. But he 4 didn’t use to invite (not invite) me.

Sam: 5 didn’t use to go (not go) to concerts. The tickets were too expensive. But I 6 used to listen (listen) to CDs a lot. What about you? What kind of music 7 did you use to listen (you / listen) to when you were younger?

Maria: 8 used to enjoy (enjoy) listening to pop music and dancing with my friends.

Sam: 9 Did you use to go (you / go) to discos?

Maria: Not really. We were too young. But my dad 10 used to take (take) me to pop concerts sometimes. I loved those.

25 tháng 11 2023

Tạm dịch

Maria: Cho tôi xem bức ảnh đó. Này, bạn đã từng có tóc dài! Tôi không biết điều đó.

Sam: Tôi có. Lúc đó tôi khoảng mười bốn tuổi. Tôi đã từng là một fan của heavy metal.

Maria: Anh của tôi từng thích heavy metal. Anh ấy thường đi xem hòa nhạc với bạn bè. Nhưng anh ấy đã từng không mời tôi.

Sam: Tôi đã từng không đi đến các buổi hòa nhạc. Vé quá đắt. Nhưng tôi đã từng nghe đĩa CD rất nhiều. Còn bạn thì sao? Loại nhạc nào bạn đã nghe khi bạn còn nhỏ?

Maria: Tôi đã từng thích nghe nhạc pop và khiêu vũ với bạn bè.

Sam: Bạn đã từng đi đến vũ trường chưa?

Maria: Không hẳn. Chúng tôi còn quá trẻ. Nhưng đôi khi bố tôi đã từng thường đưa tôi đến các buổi hòa nhạc pop. Tôi yêu những thứ đó.

25 tháng 11 2023

loading...
1 We couldn't open the front door because it had snowed all night.

(Chúng tôi không thể mở cửa trước vì tuyết rơi suốt đêm.)

2 It was a lovely spring day and the birds were singing.

(Đó là một ngày mùa xuân đẹp trời và những chú chim đang ca hát.)

3 I looked out of the window and noticed that it had stopped raining.

(Tôi nhìn ra ngoài cửa sổ và nhận thấy trời đã tạnh mưa.)

4 The plants died because we forgot to water them.

(Cây cối chết vì chúng tôi quên tưới nước.)

5 Before I left the house, I locked all the windows.

(Trước khi tôi rời khỏi nhà, tôi đã khóa tất cả các cửa sổ.)

6 I wasn't particularly hungry because I'd already had lunch.

(ôi không đói lắm vì tôi đã ăn trưa rồi.)

25 tháng 11 2023

1 My uncle and aunt had already got engaged (already/get engaged) before they emigrated (emigrate) to Australia.

(Chú và dì của tôi đã đính hôn trước khi họ di cư sang Úc.)

2 I couldn't (not/can) buy anything because I had forgotten (forget) my wallet.

(Tôi không thể mua bất cứ thứ gì vì tôi đã quên ví của mình.)

3 Robert was (be) upset because he had split up (split up) with his girlfriend.

(Robert rất buồn vì anh ấy đã chia tay bạn gái.)

4 Kelly had started (start) her first business before she left (leave) university.

(Kelly bắt đầu công việc kinh doanh đầu tiên trước khi rời trường đại học.)

5 As soon as Sara inherited (inherit) the money from her grandmother, she bought (buy) a car.

(Ngay sau khi Sara được thừa hưởng số tiền từ bà ngoại, cô ấy đã mua một chiếc ô tô.)

6 By the time Joe retired (retire), he had become (become) a grandfather.

(Vào thời điểm Joe nghỉ hưu, anh ấy đã trở thành ông ngoại.)

7 After Fred had settled down (settle down) in London, he decided (decide) to have a change of career.

(Sau khi Fred ổn định cuộc sống ở London, anh ấy quyết định thay đổi nghề nghiệp.)

8 We spent (spend) the weekend moving house, so we went (go) to bed very early on Sunday.

(Chúng tôi dành cả ngày cuối tuần để chuyển nhà, vì vậy chúng tôi đi ngủ rất sớm vào Chủ nhật.)

25 tháng 11 2023

1 I had (have) a crash while I was learning (learn) to drive.

(Tôi bị tai nạn khi đang học lái xe.)

2 Sam got (get) his first job while he was living (live) in London.

(Sam có công việc đầu tiên khi anh ấy đang sống ở London.)

3 It rained (rain), so we decided (decide) to cancel the barbecue.

(Trời mưa nên chúng tôi quyết định hủy tiệc nướng.)

4 What were you doing (do) when I saw (see) you in town?

(Bạn đang làm gì khi tôi thấy bạn trong thị trấn?)

5 Emma didn't hear (not hear) the phone ringing because she was listening (listen) to music in her bedroom.

(Emma không nghe thấy tiếng chuông điện thoại vì cô ấy đang nghe nhạc trong phòng ngủ.)

6 Ryan broke (break) his arm while he was skiing (ski) in France.

(Ryan bị gãy tay khi đang trượt tuyết ở Pháp.)

7 Harry was working (work) as a chef when he met (meet) Sally.

(Harry đang làm đầu bếp thì gặp Sally.)

8 You obviously didn't listen (not listen) when I asked (ask) you to turn down the music.

(Rõ ràng là bạn đã không nghe khi tôi yêu cầu bạn vặn nhỏ nhạc.)

24 tháng 11 2023

1. This pizza tastes good. (linking verb)

(Bánh pizza này có vị ngon. (động từ nối))

2. What are you looking at? (dynamic verb)

(Bạn đang nhìn gì đó? (động từ - động))

3. Mandy has brown hair. (stative verb)

(Mandy có mái tóc nâu. (động từ trạng thái))

4. Look. The sun is appearing from behind those clouds. (dynamic verb)

(Nhìn kìa. Mặt trời đang ló dạng sau những đám mây kia. (động từ động))

5. think that we should go. (stative verb)

(Tôi nghĩ rằng chúng ta nên đi. (động từ trạng thái))

6. I don't see what the problem is. (stative verb)

(Tôi không thấy vấn đề là gì. (động từ trạng thái))

24 tháng 11 2023

work

Dad works in a factory.

(bố làm việc trong một nhà máy.)

Mum is working at home today for a change.

(Mẹ đang làm việc ở nhà ngày hôm nay)

have

We are having fish for dinner tonight.

(Tối nay chúng tôi sẽ ăn cá.)

We usually have fish on Fridays.

(Chúng tôi thường ăn cá vào thứ Sáu.)

take

am taking a coat today because it's a bit cold.

(Hôm nay tôi sẽ mặc áo khoác vì trời hơi lạnh.)

am taking a few weeks off work over the summer.

(Tôi sẽ nghỉ làm vài tuần trong mùa hè.)

arrive

I'll phone you as soon as I arrive.

(Tôi sẽ gọi cho bạn ngay khi tôi đến.)

Come on! The train is arriving. We mustn't miss it.

(Nhanh lên! Tàu đang đến. Chúng ta không được bỏ lỡ nó.)

listen

'What are you listening to?' 'It's Adele's latest album.

('Bạn đang nghe gì vậy?' 'Đó là album mới nhất của Adele.)

Liam listens to music while he's doing his homework.

(Liam nghe nhạc trong khi anh ấy đang làm bài tập về nhà.)

24 tháng 11 2023

1 'Where are you going (go)?

'To the shops. I need (need) to get some bread.’

(‘Bạn đang định đi đâu vậy?’

'Đến các cửa hàng. Tôi cần mua một ít bánh mì.’)

Do you usually wear (wear) jeans to school?

(Bạn có thường mặc quần jeans đến trường không?)

3 I don't understand (not understand) this question.

(Tôi không hiểu câu hỏi này.)

4 Why are you smiling (smile)? It isn't funny!

(Tại sao bạn lại đang cười vậy? Nó không buồn cười!)

Are you coming (come) bowling with Jan and me tonight?'

'No, thanks. I don’t like (not like) bowling.'

(‘Bạn có đến chơi bowling với Jan và tôi tối nay không?'

'Không, cám ơn. Tôi không thích chơi bowling')

6 Hurry up! The bus is leaving (leave) in three minutes.

(Nhanh lên! Xe buýt sẽ rời đi trong ba phút nữa.)

24 tháng 11 2023

Bài tham khảo

A: Did you buy anything last weekend?

B: No, I didn't buy anything last weekend. I went to the park with my family and had a picnic instead.

A: Did you do any sport during the week?

B: No, I didn't do any sport during the week. I had a lot of work to do, so I was busy at my desk most of the time.

A: Did you have a big breakfast?

B: Yes, I did have a big breakfast. I had some fried eggs, bacon, toast, and orange juice.

A: Did you phone anybody yesterday?

B: No, I didn't phone anybody yesterday. I sent a couple of emails to my colleagues instead.

A: Did you send any texts?

B: No, I didn't send any texts. I prefer to call my friends or talk to them in person.

A: Did you go out last night?

B: Yes, I did. I went to a restaurant with some friends and had a great time. We tried some new dishes and then went to a bar for a few drinks.

Tạm dịch

A: Cuối tuần rồi bạn có mua gì không?

B: Không, tôi đã không mua bất cứ thứ gì vào cuối tuần trước. Thay vào đó, tôi đã đi đến công viên với gia đình và đi dã ngoại.

A: Bạn có chơi môn thể thao nào trong tuần không?

B: Không, tôi không chơi môn thể thao nào trong tuần. Tôi có rất nhiều việc phải làm, vì vậy hầu hết thời gian tôi đều bận rộn ở bàn làm việc.

A: Bạn đã có một bữa ăn sáng lớn không?

B: Vâng, tôi đã có một bữa sáng thịnh soạn. Tôi có một ít trứng chiên, thịt xông khói, bánh mì nướng và nước cam.

A: Hôm qua bạn có điện thoại cho ai không?

B: Không, tôi đã không gọi điện thoại cho bất cứ ai ngày hôm qua. Thay vào đó, tôi đã gửi một vài email cho các đồng nghiệp của mình.

A: Bạn có gửi tin nhắn gì không?

B: Không, tôi không gửi bất kỳ tin nhắn nào. Tôi thích gọi điện cho bạn bè hoặc nói chuyện trực tiếp với họ hơn.

A: Bạn có đi chơi tối qua không?

B: Vâng, tôi có. Tôi đã đến một nhà hàng với một vài người bạn và đã có một khoảng thời gian tuyệt vời. Chúng tôi đã thử một số món ăn mới và sau đó đến một quán bar để uống vài ly.

24 tháng 11 2023

1 I didn't visit Turkey in August.

(Tôi đã không đến thăm Thổ Nhĩ Kỳ vào tháng 8.)

2 The weather wasn't great in July.

(Thời tiết không tốt vào tháng 7.)

3 The sea wasn’t warm, so we couldn’t swim.

(Biển không ấm nên chúng tôi không thể bơi)

4 I didn't send you a postcard.

(Tôi đã không gửi cho bạn một tấm bưu thiếp.)

5 I didn't study English at a school in Brighton.

(Tôi đã không học tiếng Anh tại một trường học ở Brighton.)

6 We didn't sunbathe every day.

(Chúng tôi không tắm nắng mỗi ngày.)

7 I didn't go kayaking in June.

(Tôi đã không chèo thuyền kayak vào tháng Sáu.)