Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
A. attention
B. guess
C. express
D. expression
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Aerobics: /eəˈrəʊbɪks/
Caloric: /kəˈlɔrɪk/
Cycling /ˈsaɪklɪŋ/
Doctor: /ˈdɒktə(r)/
Câu C phát âm là / s/còn lại là /k /
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án: D
Cấu trúc: share the hobby with sb (có cùng sở thích với ai)
Dịch nghĩa: Anh trai của chúng tôi có cùng sở thích với cô ấy
Sore: đau (adj)
Sick: ốm (adj)
Energy: Năng lượng (n) => danh từ không đếm được
Allergy: Dị ứng (n) => danh từ đếm được
A/an + danh từ số ít => chọn “allergy”
=> Don’t eat that type of fish. You may have a/an allergy.
Tạm dịch: Đừng ăn loại cá đó. Bạn có thể bị dị ứng.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D là âm câm. Đáp án C phát âm là /k/
Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ => ta dùng thì quá khứ đơn: “got”
=> He ate a lot of fried food so he got fat quickly.
Tạm dịch: Anh ấy ăn nhiều đồ chiên rán nên béo lên nhanh chóng.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /æ/. Đáp án C phát âm là /ei/
Lời giải:
take part in sth = participate in sth: tham gia vào cái gì
=> You should think of taking part in the volunteer activities in your community.
Tạm dịch: Bạn nên nghĩ đến việc tham gia các hoạt động tình nguyện trong cộng đồng của bạn.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án: C
Giải thích: to hate + N/V-ing (ghét cái gì/làm gì như một thói quen)
Dịch nghĩa: Họ ghét ăn mì. Họ thích cơm hơn
Junk: /dʒʌŋk/
Sun: /sʌn/
Put: /pʊt/
Adult: /ˈædʌlt/
Câu C phát âm là /ʊ/còn lại là / ʌ /
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /e/. Đáp án D phát âm là /i/