K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Thức ăn khi vào miệng sẽ tiết nước bọt đó là phản xạ vì:

Nước bọt được tự động bài tiết mỗi khi niêm mạc miệng bị kích thích nhờ phản xạ không điều kiện, nhờ đó khi ta nhai thức ăn, nước bọt được tự động bài tiết. Nước bọt cũng còn bài tiết nhờ các phản xạ có điều kiện do các kích thích thường xuất hiện trong bữa ăn gây ra và là nguyên nhân khiến ta bài tiết mỗi khi nhìn thấy thức ăn ưa thích.

Câu 1: Đặc  điểm nào dưới đây chỉ có ở người? A. Cơ thể có lông mao, đẻ con, có tuyến sữa và nuôi con bằng sữa.B. Răng phân hoá thành răng cửa, răng nanh và răng hàmC. Phần thân cơ thể chia thành 2 khoang: khoang ngực và khoang bụngD. Có tiếng nói, chữ viết, tư duy trừu tượng và hình thành ý thứcCâu 2: Chức năng của chất tế bào là nơi A. điều khiển mọi hoạt động sống của tế bàoB. thực hiện các hoạt...
Đọc tiếp

Câu 1: Đặc  điểm nào dưới đây chỉ có ở người?

 

A. Cơ thể có lông mao, đẻ con, có tuyến sữa và nuôi con bằng sữa.

B. Răng phân hoá thành răng cửa, răng nanh và răng hàm

C. Phần thân cơ thể chia thành 2 khoang: khoang ngực và khoang bụng

D. Có tiếng nói, chữ viết, tư duy trừu tượng và hình thành ý thức

Câu 2: Chức năng của chất tế bào là nơi

 

A. điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

B. thực hiện các hoạt động sống của tế bào

C. thực hiện trao đổi chất của tế bào

D. nơi nhân đôi của nhiễm sắc thể

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không có ở hệ vận động người ?

 

A. Bộ xương phân hoá nhiều loại xương

B. Xương cột sống hình cung

C. Hệ cơ phân hoá thành nhiều nhóm nhỏ

D. Xương bàn chân hình vòm

Câu 4: Chức năng của khoang ngực là:

 

A. bảo vệ tim, phổi

B. giúp cơ thể đứng thẳng

C. giúp cơ thể lao động dễ dàng

D. đảm bảo cơ thể vận động dễ dàng

Câu 5: Hoạt động trao đổi chất của tế bào có liên quan đến hoạt động của cơ thể như thế nào?

 

A. Giúp cơ thể tiếp nhận kích thích

B. Giúp cơ thể phản ứng với các kích thích

C. Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động

D. Giúp cơ thể lớn lên

Câu 6. Trong cơ thể người, loại tế bào nào có kích thước dài nhất ?

 

A. Tế bào thần kinh                           B. Tế bào cơ vân

C. Tế bào xương                                D. Tế bào da

Câu 7: Loại mô nào cấu tạo nên thành các nội quan ?

 

A. Mô cơ tim                  B. Mô cơ vân                 C. Mô cơ trơn                 D. Mô liên kết

Câu 8. Bào quan nào có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào ?

 

A. Bộ máy Gôngi   B. Lục lạp           C. Nhân                D. Trung thể

Câu 9. Trong nhân tế bào, quá trình tổng hợp ARN ribôxôm diễn ra chủ yếu ở đâu ?

 

A. Dịch nhân        B. Nhân con                   C. Nhiễm sắc thể   D. Màng nhân

Câu 10. Nơron có hai chức năng cơ bản, đó là gì ?

 

A. Cảm ứng và phân tích các thông tin

B. Dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin

C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh

D. Tiếp nhận và trả lời kích thích

Câu 11: Nơron trung gian đảm nhiện chức năng:

 

A. truyền xung thần kinh về trung ương thần kinh                  

B. đảm bảo liên hệ giữa các nơron.

C. truyền xung thần kinh tới cơ quan phản ứng             

D. lan truyền xung thần kinh.

Câu 12: Đầu của xương dài được cấu tạo bởi:?

 

A. mô xương xốp

B. mô xương cứng

C. khoang xương

D. màng xương

Câu 13: Xương có tính đàn hồi và rắn chắc, vì

 

A. cấu trúc của xương có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và muối khoáng

B. xương có tủy đỏ xương và muối khoáng

C. xương có chất hữu cơ và có màng xương

D. xương có mô xương cứng và cấu tạo từ chất hữu cơ

Câu 14: Thành phần nào của xương giúp xương có tính chất rắn chắc?

 

A. Sụn tăng trưởng

B. Mô xương cứng

C. Chất khoáng chủ yếu là canxi

D. Chất hữu cơ là cốt giao

Câu 15. Trong cử động gập cánh tay, các cơ ở hai bên cánh tay sẽ

 

A. co duỗi ngẫu nhiên.                      B. co duỗi đối kháng.

C. cùng co.                                        D. cùng duỗi

Câu 16. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở con người ?

 

A. Xương lồng ngực phát triển theo hướng lưng – bụng

B. Lồi cằm xương mặt phát triển

C. Xương cột sống hình vòm

D. Cơ mông tiêu giảm

Câu 17: Hồng cầu trẻ em được hình thành từ đâu?

 

A. Tủy đỏ của xương

B. Tủy vàng của xương

C. Gan và tụy

D. Túi noãn hoàng

Câu 18. Loại xương nào dưới đây được xếp vào nhóm xương dài ?

 

A. Xương hộp sọ                               B. Xương đùi

C. Xương cánh chậu                          D. Xương đốt sống

Câu 19. Trong phản xạ rụt tay khi chạm vào vật nóng thì trung tâm xử lý thông tin nằm ở đâu ?

 

A. Bán cầu đại não                                      B. Tủy sống

C. Tiểu não                                       D. Trụ giữa

Câu 20: Máu từ phổi về tim có màu đỏ tươi là vì?

 

A. Máu mang nhiều cacbonic

 

B. Máu mang nhiều oxi

C. Máu không có oxi

D. Máu mang nhiều muối khoáng

Câu 21:Tại sao khi truyền máu người ta để cho máu chảy vào người nhận một cách từ từ?

A. Để người nhận không bị đau.

 

B. Để tránh làm vỡ tiểu cầu gây tắc mạch.

C. Để tránh vỡ mạch máu.

D. Để tránh làm vỡ hồng cầu gây nghẽn mạch.

Câu 22. Ở Việt Nam, số lượng hồng cầu trung bình của nam giới là :

 

A. 4,4 – 4,6 triệu/ml máu.                 B. 3,9 – 4,1 triệu/ml máu.

C. 5,4 – 5,6 triệu/ml máu.                  D. 4,8 – 5 triệu/ml máu.

Câu 23. Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người ?

 

A. Hình đĩa, lõm hai mặt                             B. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán

C. Màu đỏ hồng                                D. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí

Câu 24: Tế bào máu nào tham gia vào quá trình đông máu?

 

A. Hồng cầu

B. Bạch cầu

C. Tiểu cầu

D. Huyết tương

Câu 25: Ở người bình thường khi bị chảy máu, sau một thời gian ngắn, miệng vết thương có một khối máu đông bịt kín lại. Có kết quả đó là nhờ tế bào

A. hồng cầu           B. bạch cầu           C. tiểu cầu            D. bạch cầu và tiểu cầu

Câu 26: Máu chảy chậm nhất trong:

A. động mạch .

B. tĩnh mạch.

C. mao mạch

D. động mạch và mao mạch

Câu 27: Loại tế bào máu làm nhiệm vụ vận chuyển oxi và khí cacbonic

A. bạch cầu           B. hồng cầu           C. tiểu cầu            d. huyết tương

Câu 28. Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là

A. chất kháng sinh.                            B. kháng thể.

C. kháng nguyên.                               D. prôtêin độc.

Câu 29: ở người, máu khó đông khi?

A. Tiểu cầu quá nhiều >35000/ml               B. Tiểu cầu quá ít < 35000/ml

C. Hồng cầu quá nhiều                                D. Bạch cầu quá ít

Câu 30: Loại tế bào có khả năng tiết ra kháng thể để vô hiệu hóa các kháng nguyên đó là?

A. Bạch cầu limphô B

B. Bạch cầu ưa axít

C. Bạch cầu trung tính

D. Bạch cầu limphô T

Câu 31: Huyết tương khi mất chất sinh tơ máu sẽ tạo thành?

A. Tơ máu            B. Cục máu đông           C. Huyết thanh               D. Bạch huyết

Câu 32: Người có nhóm máu A có thể truyền cho người bệnh có nhóm máu nào?

A. Nhóm A và B

B. Nhóm A và AB

C. Nhóm B và AB

D. Nhóm B và O

Câu 33: Một nam thanh niên nặng 70 kg, cơ thể anh ấy có khoảng bao nhiêu lít máu?

A. Khoảng 4,6 lít

B. Khoảng 5,6 lít

C. Khoảng 6,6 lít

D. Khoảng 7,6 lít

Câu 34: Thành phần bạch huyết khác thành phần máu ở chỗ:

A. ít hồng cầu, nhiều tiểu cầu

B. nhiều hồng cầu, ít bạch cầu

C. không có hồng cầu, ít tiểu cầu

D. ít bạch cầu, nhiều tiểu cầu

Câu 35: Máu đỏ tươi có nhiều ở mạch máu nào?

A. Tĩnh mạch chủ

B. Động mạch chủ

C. Động mạch phổi

D. Mao mạch

Câu 36: Sự trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường ngoài diễn ra ở:

A. khoang mũi      B. thanh quản          C. khí quản và phế quản                D. hai lá phổi

Câu 37: Hiệu quả hô hấp sẽ tăng khi:

A. thở sâu và giảm nhịp thở

B. thở bình thường

C. tăng nhịp thở

D. thở nhẹ nhàng

Câu 38. Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp ?

A. Thanh quản               B. Thực quản        C. Khí quản          D. Phế quản

Câu 39. Loại sụn nào dưới đây có vai trò đậy kín đường hô hấp khi chúng ta nuốt thức ăn ?

A. Sụn thanh nhiệt                                      B. Sụn nhẫn

C. Sụn giáp                                       D. Khí quản.

Câu 40. Trong đường dẫn khí của người, khí quản là bộ phận nối liền giữa:

A. họng và phế quản.                         B. phế quản và mũi.

C. họng và thanh quản                      D. thanh quản và phế quản.

Câu 41. Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì ?

A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic

B. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi

C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic

D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ

Câu 42. Lớp màng ngoài của phổi còn có tên gọi khác là

A. lá thành.           B. lá tạng.             C. phế nang.         D. phế quản.

Câu 43. Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng

A. hai lần hít vào và một lần thở ra.

B. một lần hít vào và một lần thở ra.

C. một lần hít vào hoặc một lần thở ra.

D. một lần hít vào và hai lần thở ra.

Câu 44. Hoạt động hô hấp của người có sự tham gia tích cực của những loại cơ nào ?

A. Cơ lưng xô và cơ liên sườn            B. Cơ ức đòn chũm và cơ hoành

C. Cơ liên sườn và cơ nhị đầu            D. Cơ liên sườn và cơ hoành

Câu 45. Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu ?

A. Khí nitơ                                        B. Khí cacbônic

C. Khí ôxi                                         D. Khí hiđrô

Câu 46. Trong 500 ml khí lưu thông trong hệ hô hấp của người trưởng thành thì có khoảng bao nhiêu ml khí nằm trong “khoảng chết” (không tham gia trao đổi khí) ?

A. 150 ml             B. 200 ml             C. 100 ml             D. 50 ml

Câu 47. Dung tích sống trung bình của nam giới người Việt nằm trong khoảng

A. 2500 – 3000 ml.                           B. 3000 – 3500 ml.

C. 1000 – 2000 ml.                           D. 800 – 1500 ml.

Câu 48. Bộ phận vừa tham gia dẫn khí hô hấp, vừa là cơ quan của bộ phận phát âm?

A. Phổi                 B. Thanh quản               C. Khí quản                   D. Phế quản

Câu 49. Lượng khí cặn nằm trong phổi người bình thường có thể tích khoảng bao nhiêu ?

A. 500 – 700 ml.                               B. 1200 – 1500 ml.

C. 800 – 1000 ml.                                       D. 1000 – 1200 ml.

Câu 50: Các bệnh dễ lây qua đường hô hấp?

A. Bệnh thổ tả, kiết lị

B. Bệnh giun sán, tiêu chảy

C. Bệnh lao phổi, cảm cúm, côrôna

D. Bệnh uốn ván, sốt bại liệt

Câu 51: Đặc điểm cấu tạo nào của phổi làm tăng bề mặt trao đổi khí?

A. Phổi có hai lớp màng

B. Phổi trái có 2 thuỳ, phổi phải có  3 thuỳ

C. Phổi có khoảng 700-800 triệu phế nang

D. Thanh quản, khí quản,

Câu 52: Sụn giáp thấy được ở cổ thuộc cơ quan nào trong hệ hô hấp?

A. Khoang mũi              B. Thanh quản               C. Khí quản                   D. Phế quản

Câu 53: Khi chúng ta thở ra thì

A. cơ liên sườn ngoài co.                             B. cơ hoành co.

C. thể tích lồng ngực giảm.                D. thể tích lồng ngực tăng.

Câu 54: Loại enzim nào có trong tuyến nước bọt?

A. Mantaza           B. Tripsin             C. Amilaza            D. Lipaza

Câu 55: Chất nào không bị biến đổi hoá học trong quá trình tiêu hoá?

A. Gluxít              B. Prôtêin             C. Lipit                 D. Vitamin

Câu 56: Với một khẩu phần ăn đầy đủ chất dinh dưỡng và sự tiêu hóa đạt hiệu quả, sản phẩm cuối cùng của quá trình tiêu hóa là:

A. gluxit, lipit, protein

B. đường đơn, axít béo, axít amin

C. đường đôi, giọt lipit,  đoạn peptit

D. đường đôi, đường đơn, glixêrin

Câu 57: Vai trò của ruột già trong tiêu hóa thức ăn là:

A. tiếp tục hấp thụ nước trong dịch thức ăn

B. tiêu hoá một phần thức ăn chưa biến đổi hết

C. tạo điều kiện cho chất bã lên men

D. điều hòa nồng độ các chất dinh dưỡng

Câu 58: Cơ quan nào đóng vai trò chủ yếu trong cử động nuốt ?

A. Họng                         B. Thực quản        C. Lưỡi                 D. Khí quản

Câu 59: Chất dinh dưỡng trong thức ăn được hấp thụ chủ yếu ở:

A. khoang miệng

B. ruột non

C. dạ dày

D. ruột già.

Câu 60: Sản phẩm cuối cùng khi tiêu hóa protêin là:

A. Đường đôi                 B. Đường đơn                 C. Axít béo           D. Axít amin

Câu 61: Các bệnh dễ lây qua đường tiêu hóa là:

A. Bệnh cảm cúm, ho gà, quai bị

B. Bệnh thương hàn, tiêu chảy, kiết lị

C. Bệnh lao phổi, sars, côrôna

D. Bệnh tiểu đường, viêm gan B

Câu 62: Đơn vị hấp thụ chất dinh dưỡng ở ruột non là

A. lông ruột

B. niêm mạc

C. lớp dưới niêm mạc

D. lớp cơ thành ruột.

Câu 63: Thành phần dịch vị gồm:

A. nước, enzim pepsin, chất nhày                                   B. nước, dịch mật, HCl

C. nước, enzim pepsin, HCl, chất nhày.                          D. nước, dịch tụy, HCl, chất nhày

Câu 64. Ở người, dịch tiêu hoá từ tuyến tuỵ sẽ đổ vào bộ phận nào ?

A. Thực quản       B. Ruột già           C. Dạ dày             D. Ruột non

Câu 65. Tuyến vị nằm ở bộ phận nào trong ống tiêu hoá ?

A. Dạ dày             B. Ruột non                   C. Ruột già           D. Thực quản

Câu 66. Trong hệ tiêu hoá ở người, bộ phận nào nằm liền dưới dạ dày ?

A. Tá tràng           B. Thực quản        C. Hậu môn          D. Kết tràng

Câu 67. Nước bọt có pH khoảng

A. 6,5.                  B. 8,1.                  C. 7,2.                  D. 6,8.

Câu 68. Qua tiêu hoá, lipit sẽ được biến đổi thành

A. glixêrol và vitamin.                       B. glixêrol và axit amin.

C. nuclêôtit và axit amin.                             D. glixêrin và axit béo.

Câu 69. Tuyến tiêu hoá nào dưới đây không nằm trong ống tiêu hoá ?

A. Tuyến tuỵ        B. Tuyến vị          C. Tuyến ruột       D. Tuyến nước bọt

Câu 70. Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm ?

A. Lactôzơ            B. Glucôzơ           C. Mantôzơ           D. Saccarôzơ

Câu 71. Mỗi ngày, một người bình thường tiết khoảng bao nhiêu ml nước bọt ?

A. 1000 – 1500 ml                                     B. 800 – 1200 ml

C. 400 – 600 ml                                D. 500 – 800 ml

Câu 72. Tuyến vị nằm ở lớp nào của dạ dày ?

A. Lớp niêm mạc                               B. Lớp dưới niêm mạc

C. Lớp màng bọc                               D. Lớp cơ

Câu 73. Trong dịch vị của người, nước chiếm bao nhiêu phần trăm về thể tích ?

A. 95%                 B. 80%                 C. 98%                 D. 70%

Câu 74. Trong dạ dày hầu như chỉ xảy ra quá trình tiêu hoá

A. prôtêin.             B. gluxit.              C. lipit.                 D. axit nuclêic.

Câu 75. Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì ?

A. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại.

B. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày

C. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn

D. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl.

Câu 76. Loại dịch tiêu hoá nào dưới đây có vai trò nhũ tương hoá lipit ?

A. Dịch tuỵ           B. Dịch mật          C. Dịch vị             D. Dịch ruột

Câu 77. Có khoảng bao nhiêu phần trăm lipit được vận chuyển theo con đường máu ?

A. 70%                 B. 40%                 C. 30%                 D. 50%

Câu 78. Khi ăn rau sống không được rửa sạch, ta có nguy cơ

A. mắc bệnh sởi.                                B. nhiễm giun sán.

C. mắc bệnh lậu.                                D. nổi mề đay.

Câu 79. Loại đồ ăn/thức uống nào dưới đây tốt cho hệ tiêu hoá ?

A. Nước giải khát có ga                     B. Xúc xích

C. Lạp xưởng                                    D. Khoai lang

Câu 80. Để răng chắc khoẻ, chúng ta nên sử dụng kem đánh răng có bổ sung

A. lưu huỳnh và phôtpho.                           B. magiê và sắt.

C. canxi và flo.                                  D. canxi và phôtpho.

Câu 81. Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào?

A. Axit axêtic.                      

B. Axit malic.                       

C.Axit acrylic.

D. Axit lactic.

Câu 82. Biện pháp làm tăng cường khả năng làm việc của cơ là

A. tập thể dục thường xuyên.

B. ăn uống đủ chất, đủ dinh dưỡng.

C. nên làm việc nhẹ để không bị hao phí năng lượng.

D. phải tạo môi trường đủ axit.                 

 

 

1
25 tháng 12 2021

bn tách ra giúp mik 10 câu đăng 1 lần thôi nha bn

25 tháng 12 2021

TK

VD : Hoạt động trao đổi không khí . 

→ Quá trình đưa không khí vào và ra khỏi phổi để tạo điều kiện trao đổi khí với môi trường bên trong , phần lớn bằng cách đưa oxy vào và thải khí cacboniccacbonic ra ngoài thông qua các cơ quan hô hấp như phổi hoặc mang . 

→ Hoạt động trao đổi không khí vô cùng quan trọng với cơ thể chúng ta . Nếu như không có thì chúng ta không thể sinh sống được . 

25 tháng 12 2021

D

25 tháng 12 2021

B

25 tháng 12 2021

C

26Hợp chất của nguyên tố Al với X  là AlX và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH3. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là: A.X2Y B.XY2 C.X2Y​​​​​​​3 D.XY27Oxit của sắt là Fe2O3 biết (SO4) có hóa trị II. Vậy công thức của hợp chất tạo bởi sắt  là:  A.Fe3(SO4)2     ​​​​​​​ B.Fe2(SO4)2 ​​​​​​​ C.Fe2(SO4)3 D.FeSO4­ ​​​​​​​28Muốn thu khí H2 vào bình thì có thể thu bằng cách nào...
Đọc tiếp

26

Hợp chất của nguyên tố Al với X  là AlX và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH3. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là:

 A.

X2Y

 B.

XY2

 C.

X2Y​​​​​​​3

 D.

XY

27

Oxit của sắt là Fe2O3 biết (SO4) có hóa trị II. Vậy công thức của hợp chất tạo bởi sắt  là:

 

 A.

Fe3(SO4)2     ​​​​​​​

 B.

Fe2(SO4)2 ​​​​​​​

 C.

Fe2(SO4)3

 D.

FeSO4­ ​​​​​​​

28

Muốn thu khí H2 vào bình thì có thể thu bằng cách nào sau đây?​​​​​​​

 A.

Lúc đầu để đứng bình, khi gần đầy rồi thì úp ngược bình

 B.

Để đứng bình

 C.

Đặt úp ngược bình

 D.

Lúc đầu úp ngược bình, khi gần đầy rồi thì để đứng bình

29

Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)2. Phân tử khối của oxit là 90. M là kim loại:

 A.

Fe

 B.

Zn

 C.

Cu

 D.

Mg

30

Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây?

 

 A.

N2O3  ​​​​​​​

 B.

N2O5  ​​​​​​​

 C.

NO2

 D.

NO

0
Câu 1. Cơ thể người được phân chia thành mấy phần ? Đó là những phần nào ?A. 3 phần : đầu, thân và chân                            B. 2 phần : đầu và thânC. 3 phần : đầu, thân và các chi                        D. 3 phần : đầu, cổ và thânCâu 2. Loại mô nào trong cơ thể thực hiện chức năng nâng đỡ, kết nối các cơ quan với nhau?A. mô biểu bìC. mô liên kếtB. mô cơD. mô thần kinhCâu 3. Tại sao nói tế bào là đơn vị cấu...
Đọc tiếp

Câu 1. Cơ thể người được phân chia thành mấy phần ? Đó là những phần nào ?

A. 3 phần : đầu, thân và chân                            B. 2 phần : đầu và thân

C. 3 phần : đầu, thân và các chi                        D. 3 phần : đầu, cổ và thân

Câu 2. Loại mô nào trong cơ thể thực hiện chức năng nâng đỡ, kết nối các cơ quan với nhau?

A. mô biểu bì

C. mô liên kết

B. mô cơ

D. mô thần kinh

Câu 3. Tại sao nói tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể ?

A. Mọi cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể đều có cấu tạo từ tế bào

B. Mọi hoạt động sống của cơ thể đều bắt đầu từ hoạt động sống của TB 

C. Tế bào hoạt động thì cơ thể mới tồn tại           

D. Cả A và B đều đúng

Câu 4. Nguyên nhân của bệnh loãng xương ở người già là do

   A. Quá trình xương được tạo thành nhanh hơn bị phân hủy.

   B. Tỉ lệ cốt giao giảm đi rõ rệt.

   C. Tỉ lệ cốt giao tăng lên

   D. Tỉ lệ sụn tăng lên.

Câu 5: Để chống cong vẹo cột sống, người ta cần làm gì?

   A. Không nên mang vác quá nặng                   

   B. Không mang vác một bên liên tục

   C. Khi ngồi phải ngồi ngay ngắn, không nghiêng vẹo     

   D. Cả A, B và C.

Câu 6. Sự thực bào là:

A. Các bạch cầu đánh và tiêu hủy vi khuẩn.

B. Các bạch cầu hình thành chân giả bắt, nuốt và tiêu hóa vi khuẩn.

C. Các bạch cầu bao vây làm cho vi khuẩn bị chết đói.

D. Các bạch cầu tiết kháng thể để vô hiệu hóa kháng nguyên.

Câu 7.  Người có nhóm máu AB cho được người có nhóm máu nào?

A. Nhóm máu O.                                          

C. Nhóm máu A, AB, B,O                            

B. Nhóm máu B, A, AB

D. Nhóm máu AB

Câu 8. Máu gồm các thành phần:

A. Tế bào máu, nguyên sinh chất

C. Huyết tương, tế bào máu

B. Huyết tương, lipit

D. Nguyên sinh chất ,hồng cầu

Câu 9. Trong mỗi chu kì tim, tâm nhĩ  làm việc và nghỉ ngơi như sau:

A. Làm việc 0,1 giây nghỉ 0,7 giây

C. Làm việc 0,4 giây nghỉ 0,4 giây

B. Làm việc 0,3giây nghỉ 0,5 giây

D. Làm việc 0,5 giây nghỉ 0,3 giây

Câu 10. Một người bị lên sởi, sau khi khỏi thì cả đời không mắc lại bệnh đó nữa. Vì:

A. Vì bệnh đó đã được chữa khỏi hẳn.

B. Vì sau khi khỏi bệnh trong máu đã có sẵn kháng thể giúp cơ thể miễn dịch bệnh sởi.

C. Vì đã có bạch cầu bắt và nuốt vi khuẩn

D. Vì không tìm thấy virut sởi trong cơ thể người bệnh nữa.

Câu 11. Các giai đoạn của hô hấp ở người bao gồm:

A. Sự thở, trao đổi khí ở phổi, trao đổi khí ở tế bào.

 

B. Sự thở, trao đổi khí ở tế bào

   

 

    

C. . Sự thở, trao đổi khí tại mạch máu ở tim.

D. Sự thở, trao đổi khí ở mạch máu các cơ quan.

Câu 12. Hoạt động  nào dưới đây không phải là chức năng của hoạt động hô hấp:

A. Loại bỏ CO­2  ra khỏi cơ thể

C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho tế bào

B. Cung cấp ôxi cho tế bào

D. Giúp tế bào và cơ thể tránh bị đầu độc bởi khí CO2

Câu 13. Khi gặp nạn nhân bị chết đuối ta làm như thế nào?

   A. Tìm vị trí cầu dao hay công tắc điện để ngắt dòng điện.

   B. Cần loại bỏ nước khỏi phổi bằng cách vừa cõng nạn nhân ở tư thế dốc ngược vừa chạy

   C. Phải khiêng nạn nhân ra khỏi khu vực bị thiếu khí để thở hay môi trường nhiều khí độc.

   D. Thực hiện hô hấp nhân tạo ngay.

Câu 14. Vai trò của gan đối với các chất dinh dưỡng trên đường về tim:

A. Tiết dịch tiêu hóa để giữ ổn định thành phần các chất dinh dưỡng

B. Tiết dịch tụy để điều hòa lượng thành phần dinh dưỡng trong máu.

C. Điều hòa nồng độ các chất dinh dưỡng, khử các chất độc lọt vào cùng các chất dinh dưỡng

Câu 15. Những biến đổi vật lí của thức ăn trong khoang miệng là:

A. Cắn, xé, nhai, nghiền thức ăn, tiết nước bọt.

B. Nghiền thức ăn, biến đổi một phần tinh bột chín thành đường mantozo.

C. Cắn, xé, nhai, nghiền, đảo trộn, tạo viên thức ăn, tiết nước bọt.

D. Đảo trộn thức ăn, biến đổi Protein chuỗi dài thành chuỗi ngắn.

2
25 tháng 12 2021

Câu 1. Cơ thể người được phân chia thành mấy phần ? Đó là những phần nào ?

A. 3 phần : đầu, thân và chân                            B. 2 phần : đầu và thân

C. 3 phần : đầu, thân và các chi                        D. 3 phần : đầu, cổ và thân

Câu 2. Loại mô nào trong cơ thể thực hiện chức năng nâng đỡ, kết nối các cơ quan với nhau?

A. mô biểu bì

C. mô liên kết

B. mô cơ

D. mô thần kinh

Câu 3. Tại sao nói tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể ?

A. Mọi cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể đều có cấu tạo từ tế bào

B. Mọi hoạt động sống của cơ thể đều bắt đầu từ hoạt động sống của TB 

C. Tế bào hoạt động thì cơ thể mới tồn tại           

D. Cả A và B đều đúng

Câu 4. Nguyên nhân của bệnh loãng xương ở người già là do

   A. Quá trình xương được tạo thành nhanh hơn bị phân hủy.

   B. Tỉ lệ cốt giao giảm đi rõ rệt.

   C. Tỉ lệ cốt giao tăng lên

   D. Tỉ lệ sụn tăng lên.

Câu 5: Để chống cong vẹo cột sống, người ta cần làm gì?

   A. Không nên mang vác quá nặng                   

   B. Không mang vác một bên liên tục

   C. Khi ngồi phải ngồi ngay ngắn, không nghiêng vẹo     

   D. Cả A, B và C.

Câu 6. Sự thực bào là:

A. Các bạch cầu đánh và tiêu hủy vi khuẩn.

B. Các bạch cầu hình thành chân giả bắt, nuốt và tiêu hóa vi khuẩn.

C. Các bạch cầu bao vây làm cho vi khuẩn bị chết đói.

D. Các bạch cầu tiết kháng thể để vô hiệu hóa kháng nguyên.

Câu 7.  Người có nhóm máu AB cho được người có nhóm máu nào?

A. Nhóm máu O.                                          

C. Nhóm máu A, AB, B,O                            

B. Nhóm máu B, A, AB

D. Nhóm máu AB

Câu 8. Máu gồm các thành phần:

A. Tế bào máu, nguyên sinh chất

C. Huyết tương, tế bào máu

B. Huyết tương, lipit

D. Nguyên sinh chất ,hồng cầu

Câu 9. Trong mỗi chu kì tim, tâm nhĩ  làm việc và nghỉ ngơi như sau:

A. Làm việc 0,1 giây nghỉ 0,7 giây

C. Làm việc 0,4 giây nghỉ 0,4 giây

B. Làm việc 0,3giây nghỉ 0,5 giây

D. Làm việc 0,5 giây nghỉ 0,3 giây

Câu 10. Một người bị lên sởi, sau khi khỏi thì cả đời không mắc lại bệnh đó nữa. Vì:

A. Vì bệnh đó đã được chữa khỏi hẳn.

B. Vì sau khi khỏi bệnh trong máu đã có sẵn kháng thể giúp cơ thể miễn dịch bệnh sởi.

C. Vì đã có bạch cầu bắt và nuốt vi khuẩn

D. Vì không tìm thấy virut sởi trong cơ thể người bệnh nữa.

Câu 11. Các giai đoạn của hô hấp ở người bao gồm:

A. Sự thở, trao đổi khí ở phổi, trao đổi khí ở tế bào.

 

B. Sự thở, trao đổi khí ở tế bào

   

 

    

C. . Sự thở, trao đổi khí tại mạch máu ở tim.

D. Sự thở, trao đổi khí ở mạch máu các cơ quan.

Câu 12. Hoạt động  nào dưới đây không phải là chức năng của hoạt động hô hấp:

A. Loại bỏ CO­ ra khỏi cơ thể

C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho tế bào

B. Cung cấp ôxi cho tế bào

D. Giúp tế bào và cơ thể tránh bị đầu độc bởi khí CO2

Câu 13. Khi gặp nạn nhân bị chết đuối ta làm như thế nào?

   A. Tìm vị trí cầu dao hay công tắc điện để ngắt dòng điện.

   B. Cần loại bỏ nước khỏi phổi bằng cách vừa cõng nạn nhân ở tư thế dốc ngược vừa chạy

   C. Phải khiêng nạn nhân ra khỏi khu vực bị thiếu khí để thở hay môi trường nhiều khí độc.

   D. Thực hiện hô hấp nhân tạo ngay.

Câu 14. Vai trò của gan đối với các chất dinh dưỡng trên đường về tim:

A. Tiết dịch tiêu hóa để giữ ổn định thành phần các chất dinh dưỡng

B. Tiết dịch tụy để điều hòa lượng thành phần dinh dưỡng trong máu.

C. Điều hòa nồng độ các chất dinh dưỡng, khử các chất độc lọt vào cùng các chất dinh dưỡng

Câu 15. Những biến đổi vật lí của thức ăn trong khoang miệng là:

A. Cắn, xé, nhai, nghiền thức ăn, tiết nước bọt.

B. Nghiền thức ăn, biến đổi một phần tinh bột chín thành đường mantozo.

C. Cắn, xé, nhai, nghiền, đảo trộn, tạo viên thức ăn, tiết nước bọt.

D. Đảo trộn thức ăn, biến đổi Protein chuỗi dài thành chuỗi ngắn.

25 tháng 12 2021

1-C

2-C

3-D

4-A

5-D

6-C

7-B

8-C

9-C

10-B

11-A

12-C

13-B

14-D

15-C