có những dd dịch muối sau: MgSO4,AgNO3,CuCl2. hãy cho biết muối nào tác dụng với:
a,KOH
b, HCl
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(CO_2+NaOH\rightarrow NaHCO_3\\ CO_2+Ca\left(OH\right)_2+H_2O\rightarrow Ca\left(HCO_3\right)_2\)
\(FeO+H_2\underrightarrow{t^o}Fe+H_2O\)
y y
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
z 2z
\(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)
x x
gọi x, y, z là số mol của Fe bđ, FeO bđ, \(Fe_2O_3bđ\)
có: \(\left\{{}\begin{matrix}56x+56y+\left(56.2\right)z=2,94\\56x+72y+160z=3,54\\64x+72y+160z=3,72\end{matrix}\right.\)
Giải được:
x = 0,0225
y = 0,015
z = 0,0075
=> m Fe bđ = 0,0225 . 56 = 1,26 (g)
m FeO bđ = 0,015.72 = 1,08 (g)
m \(Fe_2O_3\) bđ = 0,0075 . 160 = 1,2 (g)
( Với hệ pt:
- ở dòng 1, 56x, 56y, 112z là của pt Fe không td vs H2, pt FeO bị H2 khử và pt \(Fe_2O_3\) bị \(H_2\) khử.
- ở dòng 2, 56x: m Fe bđ
72y: m FeO bđ
160z: m \(Fe_2O_3\) bđ
- ở dòng 3, 64x: \(m_{Cu}\) khi Fe td với \(dd.CuSO_4\) tạo được x mol Cu
72y: m FeO không td với dd CuSO4
160z: m \(Fe_2O_3\) không td với dd \(CuSO_4\) )
\(n_{CuSO_4}=\dfrac{40.20}{100}:160=0,05\left(mol\right)\)
\(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)
x x x x
Gọi x là số mol Fe pứ.
có: \(64x-56x=4,5-4,2=0,3\)
<=> 8x = 0,3
=> x = 0,0375
=> \(n_{Fe\left(pứ\right)}=n_{CuSO_{4\left(pứ\right)}}=n_{FeSO_{4\left(pứ\right)}}=x=0,0375\left(mol\right)\)
Vì: \(\dfrac{0,0375}{1}< \dfrac{0,05}{1}\) nên dd \(CuSO_4\) dư sau pứ là: \(0,05-0,0375=0,0125\left(mol\right)\)
Có: \(m_{dd}=4,2+40-4,5=39,7\left(g\right)\)
\(C\%_{dd.CuSO_{4\left(sau.pứ\right)}}=\dfrac{0,0125.160.100}{39,7}=5,04\%\)
\(C\%_{dd.FeSO_4}=\dfrac{0,0375.152.100}{39,7}=14,36\%\)
TCHH chung:
- Td với kl.
Vd: \(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
\(Fe+S\rightarrow FeS\)
- Td với hidro:
Vd: \(Cl_2+H_2\underrightarrow{as}2HCl\)
\(H_2+S\rightarrow H_2S\)
- Td với oxi:
Vd: \(2P+\dfrac{5}{2}O_2\underrightarrow{t^o}P_2O_5\)
TCHH riêng:
- Clo tác dụng với nước:
Vd:
\(Cl_2+H_2O\rightarrow HCl+HClO\)
\(HClO\rightarrow HCl+O\)
- Clo tác dụng với dd kiềm nguội/ đặc nóng.
Vd:
\(Cl_2+2NaOH\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\)
\(3Cl_2+6KOH_{đn}\rightarrow5KCl+KClO_3+3H_2O\)
Tính chất vật lý chung của phi kim:
- Tồn tại ở 3 thể:
+ thể rắn: C, S, P
+ thể khí: \(H_2,N_2,Cl_2\)
+ thể lỏng: \(Br_2,I_2\)
- Phi kim dẫn điện, dẫn nhiệt kém và không có ánh kim.
Tính chất hóa học chung của phi kim:
- Tác dụng với kim loại:
Vd: \(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
- Tác dụng với hidro:
+ oxi tác dụng với hidro tạo \(H_2O\)
+ hidro tác dụng với \(Cl_2\) được khí HCl
- Tác dụng với oxi:
Vd: \(2P+\dfrac{5}{2}O_2\underrightarrow{t^o}P_2O_5\)
a. MgSO4; AgNO3 và CuCl2
b. AgNO3