K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. That's fifteen, not fifty. (Đó là mười lăm, không phải năm mươi.)

2. It's A as in apple. (Nó là chữ A như trong từ “apple”.)

3. It ends in dot org, not dot com. (Nó kết thúc bằng “.org”, không phải “.com”.)

4. Was that zero zero one or zero zero two? (Đó là số 001 hay số 002?)

5. Can you spell your last name? (Bạn có thể đánh vần tên họ của mình không?)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. 125 Hai Bà Trưng, District 1, Hồ Chí Minh City, Việt Nam; Tel. 028 392 472 47; http://hcmpost.vn; email: cskh@vnpost.vn

(125 Hai Bà Trưng, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam; Điện thoại: 028 392 472 47; http://hcmpost.vn; thư điện tử: cskh@vnpost.vn)

2. 1600 Pennsylvania Ave. NW, Washington DC, 20500, US; Tel. 1 202 456 1111; www.whitehouse.gov; email: comments@whitehouse.gov

(1600 Đại lộ Pennsylvania NW, Washington DC, 20500, Mỹ; Điện thoại: 1 202 456 1111; www.whitehouse.gov; thư điện tử: comments@whitehouse.gov)

3. 5 Avenue Anatole France, 75007, Paris, France; Tel. 33 08 92 70 12 39; www.tour-eiffel.fr

(5 Đại lộ Anatole France, 75007, Paris, Pháp; Điện thoại. 33 08 92 70 12 39; www.tour-eiffel.fr)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

- a radio show: một chương trình radio

- a conversation: một cuộc hội thoại

- a voicemail: một tin nhắn thoại

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. The facts that are true for me are:

(Sự thật đúng với tôi là:)

- I look at my smartphone as soon as I wake up.

(Tôi nhìn vào điện thoại thông minh của mình ngay khi tôi thức dậy.)

- I write text messages on my smartphone.

(Tôi nhắn tin trên điện thoại thông minh của mình.)

- I use Internet search engines to help with my school work. 

(Tôi sử dụng các công cụ tìm kiếm trên Internet để giúp đỡ công việc học tập ở trường của tôi.)

- I send my teachers emails. 

(Tôi gửi email cho giáo viên của tôi.)

- I use the Internet almost all the time. 

(Tôi sử dụng Internet hầu như mọi lúc.)

Rewrite untrue ones:

(Viết lại những cái không đúng:)

- I don’t share photos on social media.

(Tôi không chia sẻ ảnh trên mạng xã hội.)

- I play games on my Ipad or smartphone.

(Tôi chơi game trên Ipad hoặc điện thoại thông minh.)

- I watch TV shows on both the Internet and a traditional TV.

(Tôi xem các chương trình truyền hình trên cả Internet và TV truyền thống.)

2.

A: I don't share photos on social media. 

B: Why not? I think it is a great way to share beautiful moments with our friends.

A: It is unsafe. Bad people can use this kind of information to do bad things. I just share photos via private messages. 

Tạm dịch:

A: Tớ không chia sẻ ảnh trên mạng xã hội.

B: Tại sao không? Tớ nghĩ rằng đó là một cách tuyệt vời để chia sẻ những khoảnh khắc đẹp với bạn bè của chúng ta.

A: Nó không an toàn. Người xấu có thể sử dụng loại thông tin này để làm việc xấu. Tớ chỉ chia sẻ ảnh qua tin nhắn riêng tư.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. These are websites where you can find answers to your exercises.

(Đây là những trang web nơi mà bạn có thể tìm thấy câu trả lời cho các bài tập của mình.)

Trạng từ quan hệ “where” thay thế cho từ chỉ nơi chốn

2. I have more free time at 10 a.m. when you should come to see me.

(Tôi có nhiều thời gian rảnh hơn vào lúc 10 giờ sáng khi đó bạn nên đến gặp tôi.)

Trạng từ quan hệ “when” thay thế cho từ chỉ thời gian

3. I love the book that you gave me for my birthday. 

(Tôi thích cuốn sách mà bạn đã tặng tôi nhân ngày sinh nhật của mình.)

Đại từ quan hệ “that” thay thế cho danh từ chỉ người / vật

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

2. b

3. a

4. b

5. b

6. a

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

A: My brother … video games at weekends.

B: Is it play?

A: Yes, it is. Correct!

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

- I watch TV twice a week.

(Tôi xem tivi hai lần một tuần.)

- We use the Internet to find information about our project.

(Chúng tôi sử dụng mạng Internet để tìm kiếm thông tin về dự án của mình.)

- My brother plays video games at weekends.

(Em trai tôi chơi trò chơi điện tử vào cuối tuần.)

- I often use social media networks such as Facebook and Instagram. 

(Tôi thường sử dụng các mạng xã hội như Facebook và Instagram.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023