K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 9 2020

1. When did you strart your hobby? 

2. We find making models very intersting because we should be creative 

3. I think in the future people will take up more outdoor activities 

4. My best friends doesn't mountain climbing because he is afraid of heights 

5. My sister enjoys cooking and making new dishes on her own 

1. When did you start your hobby?

2.  We find making models very interesting because we should be creative.

3. I think in the future, people will take up more outdoor activities. 

4, My best friend doesn't mountain climbing because he is afraid of heights

5, My sister enjoys cooking and making new dishes on her own.

I don't think you should use technology before bed.

I belive that teenagers need to use less technology.

In my opinion, parents use too much technology.

I feel that you shouldn't use too much technology.

Hok tốt :)

don’t / you / think / use / bed / should / before / I / technology 

> I don't think you should use technology before bed.

technology / believe / use / I / to / that / need / teenagers / less

> I believe that teenagers need to use less technology .

use / In /  my / too / technology /  much / too / opinion, / parents

> In my opinion , parents use too much technology.

too / feel / I / technology / that / you / much / use  / shouldn’t

> I feel that you shouldn't use too much technology.

11 tháng 9 2020

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng ngủ

– Bathrobe: Áo choàng

– Pillowcase: Áo gối

– Dressing table: Bàn trang điểm

– Key tape: Thẻ chìa khóa

– Slippers: Dép đi trong phòng

– Bed: Giường

– Bed sheet: Lót giường

– Drap: Ga giường

– Mattress: Nệm

– Pillow: Gối

– Barier matting: Thảm chùi chân

– Bedside table/ Night table: Bàn nhỏ bên cạnh giường

– Mirror: Gương

– Wardobe: Tủ quần áo

– Duvet cover: vỏ bọc chăn bông

– Blanket: Chăn, mền

– Bedspread: Khăn trải giường

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong nhà bếp

– Oven: Lò nướng

– Microwave: Lò vi sóng

– Rice cooker: Nồi cơm điện

– Toaster: Máy nướng bánh mỳ

– Apron: Tạp dề

– Kitchen scales: Cân thực phẩm

– Pot holder: Miếng lót nồi

– Grill – Vỉ nướng

– Oven cloth: Khăn lót lò

– Tray: Cái khay, mâm

– Kitchen roll: Giấy lau bếp

– Frying pan: Chảo rán

– Steamer: Nồi hấp

– Saucepan: Cái nồi

– Pot: Nồi to

– Kitchen foil: Giấy bạc gói thức ăn

– Chopping board: Thớt

– Tea towel: Khăn lau chén

– Burner: Bật lửa

– Washing-up liquid: Nước rửa bát

– Scouring pad/ scourer: Miếng rửa bát

– Knife: Dao

Từ vựng tiếng Anh về đồ vật trong nhà tắm

– Face towel: Khăn mặt

– Hand towel: Khăn tay

– Shower: Vòi tắm hoa sen

– Towel rack: Giá để khăn

– Shampoo: Dầu gội đầu

– Conditioner: Dầu xả.

– Shower: Vòi tắm hoa sen

– Shower cap: Mũ tắm

– Toothbrush: Bộ bàn chải, kem đánh răng

– Comb: Lược

– Cotton bud: Tăm bông ráy tai

– Bath gel/ bath foam: Dầu tắm

– Bath mat: Khăn chùi chân

– Bath towel: Khăn tắm

– Bath robe: Áo choàng tắm

– Body lotion: Kem dưỡng thể

1.grandmother

2.grandfather

3.mother

4.father

5.uncle

6.aunt

7.sister

8.brother.

9.cousin

10.brother-in-law

11.sister-in-law

12.mother-in-law

13.father-in-law

14.niece

15.nephew

16.only child

17.infant 

18.toddler

19.twin

20.triplet

21.sibling

22.grandparent

23.grandson

24.granddaughter

25.parents-in-law

26.son

27.daughter-in-law

28.relative

29.nanny

30.stepmother

31.godmother

32.stepfather

33.godfather

34.stepbrother

35.stepsister

36.orphan

37.parent

38.husband

39.wife

40.adopted father

41.adopted mother

42. adopt child

43.second cousin

44.godson

45.goddaughter

46.half-sister 

47.half-brother

48.family

49.house

50. home

11 tháng 9 2020

1. husband /ˈhʌzbənd/: Chồng

2. wife /waɪv/: Vợ

3. brother /ˈbrʌðər/: Anh trai/Em trai

4. sister /ˈsɪstər/: Chị gái/Em gái

5. uncle /ˈʌŋkl/: Chú/Cậu/Bác Trai

6. aunt /ænt/: Cô/Dì/Bác Gái 

7. nephew /ˈnefjuː/: Cháu trai (con của anh chị em)

8. niece /niːs/: Cháu gái ( con của anh chị em)

9. cousin /ˈkʌzn/: Anh chị em họ

10. grandmother /ˈɡrænmʌðər/: 

11. grandfather /ˈɡrænfɑːðər/: Ông 

12. grandparents /ˈɡrænperənt/: Ông Bà

13. grandson /ˈɡrænsʌn/: Cháu nội/ngoại trai

14. granddaughter /ˈɡrændɔːtər/: Cháu nội/ngoại gái

15. second cousin /ˌsekənd ˈkʌzn/: Cháu trai/gái con của anh chị em bà con

16. adopted father /əˈdɑːptɪdˈfɑːðər/: Cha nuôi

17. adopt child /əˈdɑːpt tʃaɪld/: Con nuôi

18. godfather /ˈɡɑːdfɑːðər/: Bố đỡ đầu

19. godmother /ˈɡɑːdmʌðər/: Mẹ đỡ đầu

20. godson /ˈɡɑːdsʌn/: Con trai đỡ đầu

21. god-daughter /ˈɡɑːd dɔːtər/: Con gái đỡ đầu

22. stepfather /ˈstepfɑːðər/: Bố dượng

23. stepmother /ˈstepmʌðər/: Mẹ kế

24. stepson /ˈstepsʌn/: Con trai riêng của chồng/vợ

25. stepdaughter /ˈstepdɔːtər/: Con gái riêng của chồng/vợ

26. adopted mother /əˈdɑːptɪdˈmʌðər/: Mẹ nuôi

27. stepbrother /ˈstepbrʌðər/: Con trai của bố dượng/mẹ kế

28. stepsister /ˈstepsɪstər/: Con gái của bố dượng/mẹ kế

29. half-sister /ˈhæf sɪstər/: Chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha

30. half-brother /ˈhæf brʌðər/: Anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha

31. mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/: Mẹ chồng/mẹ vợ 

32. father-in-law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/: Bố chồng/bố vợ

33. son-in-law /ˈsʌn ɪn lɔː/: Con rể

34. daughter-in-law /ˈdɔːtər ɪn lɔː/: Con dâu

35. sister-in-law /ˈsɪstər ɪn lɔː/: Chị/em dâu

36. brother-in-law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/: Anh/em rể

37. relative /ˈrelətɪv/: Họ hàng

38. twin /twɪn/: Anh chị em sinh đôifather /ˈfɑːðər/: Bố

39. mother /ˈmʌðər/: Mẹ

40. son /sʌn/: Con trai

41. daughter /ˈdɔːtər/: Con gái 

42. parent /ˈperənt/: Bố mẹ

43. child /tʃaɪld/: Con

44. ancestors: tổ tiên

45. great grandparents: cố

46. kid: trẻ con

47. mom: mẹ

48. dad: bố

49. neighbor: họ hàng

50. boy/girl friend: bạn trai/gái

1. which -> who

2. build -> built

3. have met -> met

4. whom -> who

5. in spite of -> however 

6. intend -> will intend

7. because of -> because

11 tháng 9 2020

TÌM VÀ SỬA LỖI SAI: ( Các bạn nhớ phải sửa lỗi sai nha. Ai làm nhanh nhất thì mình k cho.)

1. The film is about a boy which lost all money in the fire.=> Who

2. Two new houses have just been build here.=> built

3. I have met my wife ten years ago.=>met

4. A dump is a person whom cannot speak.=> Who

5. He decided to buy a computer in spite of he didn't have much money.=>however

6. They intend to make a two - weeks excursion next month.=>will intend

7. She couldn't come in time because of she missed the bus.=>because

11 tháng 9 2020

1. catches
2. wears
3. drink
4. goes
5. has
6. eat
7. watches
8. teaches

11 tháng 9 2020

1. Catches

2. wear

3.  Drink

4. goes

5. has

6. eat

7. watches

8. teaches 

25.Maria last visited us 5 months ago -

> Maria has visited  us for 5 months 

26.Mary has never been to that place before

-> it's the first time Mary has been to that place 

27. We haven't written to each other since 2001

-> We didn't write to each other was 2001

28.Maryam hasn't written to Lan since their first meeting 

-> Maryam wrote to Lan last their first meeting 

41.This is the first time i have been a typist 

-> I have never been a typist before

42.This is the first time i have tasted that cake

-> I have never  tasted that cake before

43.This is the longest story i have ever heard

-> I have never heard longer story than this one

11 tháng 9 2020

Why don't we go out for a walk ?
What about going on a picnic ?
Let's cook dinner.
How about listening to music ?

lets go out for a walk   - Why don't we go out for a walk ?         

Shall we go on a picnic ? -what about going on a picnic ?

*Ctr : What about/how about + V-ing + TPP ?

What about cooking dinner ?-let's cook dinner .

*Ctr : Let's + V1 + TPP .

Why dont we leisten to music ?-How about listening to music 

*Ctr : What about/how about + V-ing + TPP ?

11 tháng 9 2020

Bài làm:

Truyền thuyết Thánh Gióng liên quan đến sự thật lịch sử ở thời đại Hùng Vương:

  • Đã có những cuộc chiến tranh ác liệt diễn ra giữa dân tộc ta và giặc ngoại xâm từ phương Bắc.
  • Người Việt thời bấy giờ đã chế tạo ra vũ khí bằng sắt, thép.
  • Người Việt cổ đã cùng đoàn kết đứng lên chống giặc ngoại xâm, dùng tất cả các phương tiện để đánh giặc.
  • Học tốt!!!
11 tháng 9 2020

Truyền thuyết Thánh Gióng liên quan đến sự thật lịch sử ở thời đại Hùng Vương:

  • Đã có những cuộc chiến tranh ác liệt diễn ra giữa dân tộc ta và giặc ngoại xâm từ phương Bắc.
  • Người Việt thời bấy giờ đã chế tạo ra vũ khí bằng sắt, thép.
  • Người Việt cổ đã cùng đoàn kết đứng lên chống giặc ngoại xâm, dùng tất cả các phương tiện để đánh giặc.
10 tháng 9 2020

a) Mary as tall as her brother

b) A lemon is not as sweet as an orange

c) A donkey is not as big as a horse

d) This dress is as pretty as that one

e) The weather was not as cold as yesterday

10 tháng 9 2020

1. So sánh ngang bằng.

a. Mary/ tall/ her brother.

__Mary is as tall as her brother_____________________________________________

b. A lemon/ not sweet/ an orange.

_____A lemon is not as sweet as an orange__________________________________________

c. A donkey/ not big/ a horse.

_A donkey isn't as big as a horse______________________________________________

d. This dress/ pretty/ that one.

___This dress is as pretty as that one____________________________________________

e. the weather/ not cold/ yesterday.

__The weather today isn't as cold as yesterday_____________________________________________