Sao tooi khong mo duoc giao dien tiueng anh lop 3 chuong trnh moi
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Viết cấu trúc so sánh cao nhất của tính từ:
- Đối với tính từ ngắn :
S + the + adj ( est ) + Thành phần phụ
- Đối với tính từ dài :
S + the + most adj + Thành phần phụ
Cách thêm est vào sau tính từ ngắn trong so sánh cao nhất
- Phần lớn các tính từ ngắn:đều thêm –est . Vd : tallest
- Tính từ kết thúc bằng –e: chỉ vc thêm –st :
- Tính từ kết thúc bằng –y: bỏ –y, và thêm –iest .vd: the happiest
- Tính từ kết thúc bằng một nguyên âm và một phụ âm: gấp đôi phụ âm cuối rồi sau đó thêm –est
so sánh hơn và cao nhất của một số tính từ đặc biệt
good - better - the best
bad - worse - the worst
many, much - more - the most
little - less - the least
far - farther, further - the farthest, the furthest
SHORT ADJECTIVES:
S be the adj-est ...
LONG ADJECTIVES
S be the most / least adj ...
V. Tom asked linda to photocopy that report for him.
She told her friend not to wait for her.
My daughter enjoys listening to my story before going to bed
I. 1. D ; 2. C; 3. D; 4. B
- Có 2 vế , mình chưa làm dạng này bao giờ nên không biết , chỉ biết làm 1 vế :
Chuyển các câu sau thành câu gián tiếp 1.
"Would you open the window please.It is so hot in this room." Said the woman.
=> Told the woman :to open the window . It was so hot in this room.
2. Robert said to me "She is so beautiful. What is her name?"
=> Robert wanted to know what was her name ?
3. "What time is it? My watch has stopped." She said.
=> She wanted to know what time was it ? Her watch hab stopped
Tham khảo nhé !
Watching TV is what I mostly do whenever I have free time. My main purpose when watching TV is to relax, so I often watch funny cartoons, action movies and music channels. It is an effective way to help me relax after a stressful day. It also helps me to know more things about life.
Our free time is very important to each of us. Because during that period of time, we can discharge the street, do useful and entertaining things. Therefore, I always cherish my free time on the useful things that are reading book . Books are things that contain a lot of useful knowledge, strange things that we have never known. After all, books are a precious human asset. therefore, I spend most of my free time in reading . I read books 1 to 2 hours and 5 times a week. The rest of the time I study and play games . My mother encouraged me to read, but be planning and moderating . The books I read often are: No family; Great hearts, The Room of Miracles; and story books . I always treasure and keep them. I love books!
REWRITE THE SENTENCES BEGINNINGWITH A WORD OR A PHRASE GIVEN:
I EXPENTED MY EXAM RESULTS TO BE BETTER (THAN)
=> MY EXAM RESULTS WILL BE BETTER THAN I EXPENTED.
REWRITE THE SENTENCES BEGINNINGWITH A WORD OR A PHRASE GIVEN:
I EXPENTED MY EXAM RESULTS TO BE BETTER (THAN)
=)) My exam results will be better than I expented
Write down what you know about Viet Nam. Talk about the weather, natural wonders and travelling. Start with: "In Viet Nam, the... is...
In Vietnam, the weather is usually hot. Vietnam has many natural wonders: Ha Long Bay, Nha Trang beach, Mui Ne beach, Phu Quoc Island, Fansipan mount... Every year, there are many tourists in Vietnam and other countries come to visit these places.
+ Refer :
In Vietnam, the weather is usually hot. Vietnam has many natural wonders: Ha Long Bay, Nha Trang beach, Mui Ne beach, Phu Quoc Island, Fansipan mount... Every year, there are many tourists in Vietnam and other countries come to visit these places.
*tobe
(+) S + am/is/are + ...
(-) S + am/is/are + not +...
(?) Are/Is + S +..?
*V thuong
(+) S + Vs/es + ..
(-) S + does/do + not + V inf+..
(?) Do/Does + S + V inf ?
a, Về tobe
Câu khẳng định : S + am/is/are + ....
Câu phụ định : S + am not / isn't / aren't + ...
Câu nghi vấn : Am/is/are + S + .....?
Về todo
Câu khẳng định : I ; they ;we ;you + V(0) + ....
She ; he ;it + V(s;es) + ...
* Cách thêm s ;es sau động từ khi của ngữ là ngôi thứ 3 số ít :
- Thông thường ta thêm 's'
- Những động từ có tận cùng là : o;s;z;ch;sh thì ta thêm 'es'
ex : dess => desses
go=> goes
watch => watches
- Những động từ có tận cùng là : '1 phụ âm + y ' thì ta đổi 'y' thành 'i' rồi thêm es
ex : study => studies
Về câu phụ định : I;they;we;you + do not ( don't ) + V(0) + ....
She ;he;it + does not ( doesn't ) + V(0) + ...
Về câu nghi vấn :
\(\hept{\begin{cases}Do+I;you;we;they\\Does+she;he;it\\\end{cases}\Rightarrow+V\left(0\right)}\)
b, Các trạng từ chỉ thời gian thường đi kèm với thì hiện tại đơn :
- Every day/week/year....
- Always ; usually ; often ;some times ; never ;normally
- In the morning /after noon / evening
c, Cách dùng
- Thì HTĐ dùng chỉ 1 thói quen hằng ngày
- Thì HTĐ dùng để diễn tả 1 chân lí hoặc 1 sự thật hiện nhiên .
MÈO SV CHUÔT CÓ BAO NHIEU TÂP A2 B4