K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 12 2020

MÈO SV CHUÔT CÓ BAO NHIEU TÂP                                                                                                                                                               A2                                                                                                                                                                                                                          B4

1. Viết cấu trúc so  sánh cao nhất của tính từ:

- Đối với tính từ ngắn :

S + the +  adj ( est ) + Thành phần phụ 

- Đối với tính từ dài :

S + the + most adj  + Thành phần phụ 

 Cách thêm est vào sau tính từ ngắn trong so sánh cao nhất
- Phần lớn các tính từ ngắn:đều thêm  –est . Vd : tallest
- Tính từ kết thúc bằng –e: chỉ vc thêm –st :

- Tính từ kết thúc bằng –y: bỏ –y, và thêm –iest .vd: the happiest
- Tính từ kết thúc bằng một nguyên âm và một phụ âm: gấp đôi phụ âm cuối rồi sau đó thêm  –est 

so sánh hơn và cao nhất của một số tính từ đặc biệt

good - better - the best
bad - worse - the worst
many, much - more - the most
little - less - the least 
far - farther, further - the farthest, the furthest

8 tháng 12 2020

    SHORT  ADJECTIVES:

 S  be  the  adj-est ...

    LONG  ADJECTIVES

  S  be  the  most / least adj ...

9 tháng 12 2020

V. Tom asked linda to photocopy that report for him.

She told her friend not to wait for her.

My daughter enjoys listening to my story before going to bed

I. 1. D ; 2. C; 3. D; 4. B

necesarry

communication

syllable

necesarry

communication

syllable

Chúc hbanj học tốt !

- Có 2 vế , mình chưa làm dạng này bao giờ nên không biết , chỉ biết làm 1 vế :

Chuyển các câu sau thành câu gián tiếp 1.

"Would you open the window please.It is so hot in this room." Said the woman.

=> Told the woman :to open the window . It was so hot in this room.

2. Robert said to me "She is so beautiful. What is her name?"

=> Robert wanted to know what was her name ?

3. "What time is it? My watch has stopped." She said.

=> She wanted to know what time was it ? Her watch hab stopped

6 tháng 12 2020

Tham khảo nhé !

Watching TV is what I mostly do whenever I have free time. My main purpose when watching TV is to relax, so I often watch funny cartoons, action movies and music channels. It is an effective way to help me relax after a stressful day. It also helps me to know more things about life.

Our free time is very important to each of us. Because during that period of time, we can discharge the street, do useful and entertaining things. Therefore, I always cherish my free time on the useful things that are reading book . Books are things that contain a lot of useful knowledge, strange things that we have never known. After all, books are a precious human asset. therefore, I spend most of my free time in reading . I read books 1 to 2 hours and 5 times a week. The rest of the time I study and play games . My mother encouraged me to read, but be planning and moderating . The books I read often are: No family; Great hearts, The Room of Miracles; and story books . I always treasure and keep them. I love books!

REWRITE THE SENTENCES BEGINNINGWITH A WORD OR A PHRASE GIVEN: 

I EXPENTED MY EXAM RESULTS TO BE BETTER (THAN)

=> MY EXAM RESULTS WILL BE BETTER  THAN I EXPENTED.

6 tháng 12 2020

REWRITE THE SENTENCES BEGINNINGWITH A WORD OR A PHRASE GIVEN: 

I EXPENTED MY EXAM RESULTS TO BE BETTER (THAN)

=)) My exam results will be better than I expented

6 tháng 12 2020

Write down what you know about Viet Nam. Talk about the weather, natural wonders and travelling. Start with: "In Viet Nam, the... is...

In Vietnam, the weather is usually hot. Vietnam has many natural wonders: Ha Long Bay, Nha Trang beach, Mui Ne beach, Phu Quoc Island, Fansipan mount... Every year, there are many tourists in Vietnam and other countries come to visit these places.

+ Refer :

In Vietnam, the weather is usually hot. Vietnam has many natural wonders: Ha Long Bay, Nha Trang beach, Mui Ne beach, Phu Quoc Island, Fansipan mount... Every year, there are many tourists in Vietnam and other countries come to visit these places.

 

A. Các dạng bài tập tiếng Anh lớp 4 nâng caoBài 1. Khoanh tròn một từ khác loại. (1 điểm)1. A. SpeakB. SongC. PlayD. Swim2. A. CountrysideB. CityC. StreetD. Map3. A. MilkB. ChickenC. BreadD. Fish4. A. AugustB. NovemberC. MayD. Match5. A. MathsB. EnglishC. ScienceD. VietnamBài 2. Chọn một đáp án thích hợp nhất. (2 điểm)1. Where are you today?A. I’m at home.B. I’m from Vietnam.C. I’m ten years old.2. How many students are there in Mai’s class?A....
Đọc tiếp
A. Các dạng bài tập tiếng Anh lớp 4 nâng cao

Bài 1. Khoanh tròn một từ khác loại. (1 điểm)

1. A. SpeakB. SongC. PlayD. Swim
2. A. CountrysideB. CityC. StreetD. Map
3. A. MilkB. ChickenC. BreadD. Fish
4. A. AugustB. NovemberC. MayD. Match
5. A. MathsB. EnglishC. ScienceD. Vietnam

Bài 2. Chọn một đáp án thích hợp nhất. (2 điểm)

1. Where are you today?

A. I’m at home.

B. I’m from Vietnam.

C. I’m ten years old.

2. How many students are there in Mai’s class?

A. There are 30 students.

B. There is a teacher.

C. There are 30 students in his class.

3. Can your mother speak English?

A. Yes, I can.

B. No, she can’t.

C. No, he can’t

4. Would you like ……………….. orange juice ?

A. some

B. an

C. a

5. When is your birthday?

A. It’s in September.

B. It’s in September 2nd.

C. Your birthday’s in September.

Bài 3. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau. (2 điểm)

1. Yes, I'd like some milk. _______________________________

2. He has Maths and Art on Monday. _______________________________

3. Because I like to sing songs. _______________________________

4. There are four books on my desk. _______________________________

5. My pen friend is from America. _______________________________

Bài 4. Nối câu ở cột A với câu ở cột B sao cho phù hợp. (1 điểm)

AB
1. What sports do you like?A. I am ten
2. Can you draw a picture?B. I like football
3. How old are you?C. I have it on Tuesday
4. When do you have Vietnamese?D. I have ten
5. How many pens do you have?E. No, I can't

Bài 5. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm)

1. doll/ for/ This/ you/ is.

____________________________________________

2. is/ My/ classroom/ big.

____________________________________________

3. subjects/ What/ like/ he/ does?

____________________________________________

4. you/ do/ like/ Why/ English?

____________________________________________

5. was/ I/ in/ April/ born.

____________________________________________

Bài 6. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống. (2 điểm)

1. What do you do .......... Science lessons?

2. There ............. three maps on the wall.

3. She ............ like Maths because it's difficult.

4. He is ............... Australia.

5. I can ........... a bike.

B. Đáp án bài tập tiếng Anh nâng cao lớp 4

Bài 1. Khoanh tròn một từ khác loại. (1 điểm)

1 - B; 2 - D; 3 - A; 4 - D; 5 - D

Bài 2. Chọn một đáp án thích hợp nhất. (2 điểm)

1 - A; 2 - A; 3 - B; 4 - A; 5 - A

Bài 3. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau. (2 điểm)

1 - Would you like some milk?

2 - What subject does he have on Monday?

3 - Why do you like music?

4 - How many books are there on your desk?

5 - Where is your pen friend from?

Bài 4. Nối câu ở cột A với câu ở cột B sao cho phù hợp. (1 điểm)

1 - B; 2 - E; 3 - A; 4 - C; 5 - D

Bài 5. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm)

1 - This doll is for you.

2 - My classroom is big.

3 - What subjects does he like?

4 - Why do you like English?

5 - I was born in April.

Bài 6. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống. (2 điểm)

1 - during; 2 - are; 3 - doesn't; 4 - from; 5 - ride

12
13 tháng 12 2020

1.D 

Lý do : Tất cả đều là hoạt động trên cạn .Mình swim là hoạt động dưới nước

2.A

lý do :Tất cả đều là nơi chốn .Mình counsize là kích thước 

30 tháng 12 2020

hơi nhìu ko muốn vắt não

nhưng dễ

6 tháng 12 2020

*tobe

(+) S + am/is/are + ...

(-) S + am/is/are + not +...

(?) Are/Is + S +..?

*V thuong

(+) S + Vs/es + ..

(-) S + does/do + not + V inf+..

(?) Do/Does + S + V inf ?

7 tháng 12 2020

 a, Về tobe 

Câu khẳng định : S + am/is/are + ....

Câu phụ định : S + am not / isn't / aren't  + ...

Câu nghi vấn : Am/is/are + S + .....? 

 Về todo 

Câu khẳng định I ; they ;we ;you  + V(0) + ....

                             She ; he ;it  + V(s;es) + ... 

* Cách thêm s ;es sau động từ khi của ngữ là ngôi thứ 3 số ít :

- Thông thường ta thêm 's' 

- Những động từ có tận cùng là : o;s;z;ch;sh thì ta thêm 'es'

ex : dess => desses

      go=> goes 

     watch => watches

- Những động từ  có tận cùng là : '1 phụ âm + y ' thì ta đổi 'y' thành 'i' rồi thêm es

ex : study => studies

     Về câu phụ định : I;they;we;you + do not ( don't ) + V(0) + ....

                                She ;he;it + does not ( doesn't ) + V(0)  + ...

Về câu nghi vấn :

    \(\hept{\begin{cases}Do+I;you;we;they\\Does+she;he;it\\\end{cases}\Rightarrow+V\left(0\right)}\) 

b, Các trạng từ chỉ thời gian thường đi kèm với thì hiện tại đơn :

- Every day/week/year....

Always ; usually ; often ;some times ; never ;normally 

- In the morning /after noon / evening 

c, Cách dùng  

 - Thì HTĐ dùng chỉ 1 thói quen hằng ngày 

- Thì HTĐ dùng để diễn tả 1 chân lí hoặc 1 sự thật hiện nhiên .