Có một con bò đầu nó ở phía đông .Hỏi đuôi nó ở hướng nào?
bạn nào nhanh nhất mình sẽ tích cho
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
từ láy là:
nhỏ nhắn,nhỏ nhoi,nhỏ nhẻ,nhỏ nhen, mênh mông,tươi tắn,ngây ngất,nghẹn ngào
nhưng từ ko phải là từ láy lá từ ghép
cn có j đặc biệt thì mk chịu
Hai từ đơn lẻ trở lên ghép lại tạo thành một từ ghép. Có khi những từ đó đứng một mình không có nghĩa, cũng có khi là có nghĩa khác với cái nghĩa của từ ghép, từ ghép không bắt buộc phải chung nhau bộ phận vần.
k cho mk nha
Mà ai đi xa cũng nhớ nhiều
Những câu thơ trên chứa đựng một tình cảm lớn lao đối với quê hương của mỗi người. Đó chính là nơi ta được sinh ra và lớn lên. Nó chở che ta những ngày ta còn thơ bé và luôn là chỗ dừng chân cho những người con xa quê đi làm ăn trở về sau những năm tháng bôn ba khắp mọi nơi.
“Quê hương là cánh diều biếc
Tuổi thơ con thả trên đồng”.
Quê hương của tôi là cánh đồng lúa xanh mát bao quanh làng, nơi gắn bó bao kỉ niệm thời thơ ấu của tôi.
cảnh các em học sinh đc đến trường vui vẻ mà ko bị bắt buộc
Bác đã tưởng tượng ra cảnh nhộn nhịp, tưng bừng của ngày tựu trường khắp nơi
là trong chữ tình yêu thì tui là tình còn ai là yêu
hiểu chưa hả mẹ
\(\frac{2015}{2016}\)+ \(\frac{1}{2016}\)x 2017 +\(\frac{1}{2017}\) x2018 =\(\frac{6052}{2017}\)
- My school started in 7 : 15
- I go to school at 7 : 00
- I have 4 lessons a day . I have Art , Maths , PY and Vietnamese
- On Wednesday , I have music lesson
- I have English twice a week : Wednesday and Friday
làm đúng rồi nha
thsam khảo cách làm của bn ấy
:v
a ) Các từ láy bắt đầu bằng l là : lung linh , long lanh , lấp lóa , lấp loáng , lập lòe , lạnh lùng , lạ lùng , lanh lợi , lặng lẽ , lam lũ , la liệt , la lối , lả lướt , lẳng lặng , lành lặn , lảnh lót , lạnh lẽo , lắt léo , lấp lánh , lấp lửng , lanh lảnh , lay lắt , làm lụng , lai láng , lạ lẫm , lặc lè...
b ) Các từ láy bắt đầu bằng n là : na ná , nài nỉ , nanh nọc , não nà , nao nao , não nề , nao núng , não nuột , nết na , nặng nề , nứt nẻ , nắng nôi , nâng niu , nề nếp , nền nếp , nâu non , nên nỗi , nẫu nà , năn nỉ , nâu nâu , năng nổ , nấn ná , nằng nặc , náo nức , nặc nô...
c ) Các từ láy bắt đầu bằng ng là : ngại ngần , ngái ngủ , ngã ngũ , ngai ngái , ngả ngớn , ngan ngán , ngao ngán , ngào ngạt , nghi ngút , nghĩ ngợi , ngoằn ngoèo , ngoe nguẩy , ngon ngọt , ngòn ngọt , ngọt ngào , ngờ ngợ , nguây nguẩy , ngường ngượng , ngà ngà
Đuôi nó ở phía tây
đuôi nó ở dưới đất