Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about how you learn English. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về việc bạn học tiếng Anh như thế nào.)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
• Hỏi và trả lời các câu hỏi thông thường về các vấn để sức khỏe và đưa ra lời khuyên.
• Nghe và hiểu các bài nghe về các vấn đề sức khỏe thông thường.
• Nghe và hiểu các bài nghe về các vấn đề sức khỏe thông thường.
• Đọc và hiểu các bài đọc về các vấn đề sức khỏe thông thường.
• Viết lời khuyên về các vấn đề sức khỏe thông thường.
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
skill | /skil/ | kĩ năng |
peak | /pi:k/ | nói |
listen | /lisn/ | nghe |
read | /ri:d/ | đọc |
write | /rait/ | viết |
vocabulary | /və'kæbjuləri/ | từ vựng |
grammar | /græmə/ | ngữ pháp |
phonetics | /fə'netiks/ | ngữ âm |
notebook | /noutbuk/ | quyển vở |
story | /stɔ:ri/ | truyện |
/imeil/ | thư điện tử | |
letter | /letə/ | thư (viết tay) |
newcomer | /nju:kʌmə/ | người mới |
learn | /lə:nt/ | học |
song | /sɔη/ | bài hát |
aloud | /ə'laud/ | to, lớn (về âm thanh) |
lesson | /lesn/ | bài học |
foreign | /fɔrin/ | nước ngoài, ngoại quốc |
language | /læηgwidʒ/ | ngôn ngữ |
French | /frent∫/ | tiếng Pháp |
favourite | /feivərit/ | ưa thích |
understand | /ʌndə'stud/ | hiểu |
communication | /kə,mju:ni'kei∫n/ | sự giao tiếp |
necessary | /nesisəri/ | cần thiết |
free time | /fri: taim/ | thời gian rảnh |
guess | /ges/ | đoán |
meaning | /mi:niη/ | ý nghĩa |
stick | /stick/ | gắn, dán |
practise | /præktis/ | Thực hành, luyện tập |
Trò chơi Tic-tac-toe
Bạn đã ở đâu ...? | Bạn có chơi...? | Mình ăn ... |
Bạn có đi...? | Bạn có ...? | Mình không ... |
Bạn có xem ...? | Bạn đã làm gì ...? | Mình có ... |
1.I like fairy tales.
2. It's Tam and Cam.
3.I like Tam.
4.I don't like Cam.
5. Because I can learn a lesson from this story: Be kind!
- Did you enjoy the party?
Yes, I did.
- How was it?
It was funnv and interesting.
- What did you do there?
I sang and danced happily.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn có thích bữa tiệc không?
Có.
- Bữa tiệc thế nào?
Nó rất vui và thú vị.
- Bạn đã làm gì ở đó?
Mình hát và nhảy múa rất vui.
- Do you like fairy tales/ comic books/ short stories?
Yes, I do. I like fairy tales.
- What book/ story are you reading?
I’m reading Alibaba and the Forty thieves.
- What's the main character like?
He's brave and kind.
- Do you like him/ her?
Yes, I do.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn có thích truyện cổ tích/ truyện tranh/ truyện ngắn không?
Có. Mình thích truyện cổ tích.
- Cuốn sách/ truyện nào bạn đang đọc?
Mình đang đọc truyện Alibaba và bốn mươi tên cướp.
- Nhân vật chính có tính cách như thế nào?
Anh ấy rất dũng cảm và tốt bụng.
- Cậu có thích anh ấy/ cô ấy không?
Có chứ.
1. nurse | 2. look after | 3. hospital | 4. do | 5. write |
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn muốn làm gì trong tương lai?
B: Mình muốn trở thành một y tá.
A: Tại sao?
B: Bởi vì mình muốn chăm sóc các bệnh nhân.
A: Bạn muốn làm việc ở đâu?
B: Trong một bệnh viện ở vùng quê.
A: Bạn muốn làm gì trong thời gian rảnh?
B: Mình muốn viết truyện tranh.
1. ‘water | 2. ’party | 3. en’joy | 4. ’birthday |
5. in’vite | 6. ’Monday | 7. ’comics | 8. ‘picnic |
9. car’toon | 10. ’Sunday | 11. re’peat | 12. com’plete |
Gợi ý:
- What are your favourite animals at the zoo?
They’re pandas and monkevs.
- What did the pandas do when you were there?
They ate bamboos.
What did the monkeys do when you were there?
They climbed the trees.
Hướng dẫn dịch:
- Các loài vật ưa thích của bạn ở sở thú là gì?
Là gấu trúc và khỉ.
- Những con gấu trúc làm gì khi bạn ở đó?
Chúng ăn tre.
- Những con khỉ làm gì khi bạn ở đó?
Chúng trèo cây.
Gợi ý:
- How often do you have English?
I have English twice a week.
- Do you have English today?
Yes, I do. / No, I don't.
- How do you practise speaking English?
I speak English with my friends on the Internet.
- How do you practise reading English?
I read comic books.
- How do you practise writing English?
I write sentences and short funny stories.
- How do you practise listening to English?
I listen to the radio.
- How do you learn English vocabularies?
I write them on flash cards and stick them in my room