K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I.    Find the word which has a different sound in the underlined part. 1.   A. thirty                      B. theme                            C. both                                    D. them2.   A. brother                    B. weather                         C. through                               D. than3.   A. schedule                 B. comedy                         C. red                                      D. when4.   A. channel                   B. game                            ...
Đọc tiếp

I.    Find the word which has a different sound in the underlined part.

1.   A. thirty                      B. theme                            C. both                                    D. them

2.   A. brother                    B. weather                         C. through                               D. than

3.   A. schedule                 B. comedy                         C. red                                      D. when

4.   A. channel                   B. game                             C. national                              D. relax

5.         A. show           B. programme C. sport           D. most

3
18 tháng 2 2021

Trả lời:

1, D. them

2, C. through

3, B. comedy

4, C. national

5, C. sport

18 tháng 2 2021

1.A

2. C

3.B

4.C

18 tháng 2 2021

Thì hiện tại hoàn thành được sử đụng để nói về những hành động xảy ra trong quá khứ và vẫn còn diễn ra ở hiện tại hoặc có liên hệ hay ảnh hưởng đến hiện tại. 

18 tháng 2 2021

lên mạng mà sớt

18 tháng 2 2021

There are forty-two classrooms in our school.

18 tháng 2 2021

There are forty - two classroom on our school

Hok tốt

18 tháng 2 2021

Thì hiện tại đơn, trong tiếng Anh gọi là The Present Simple, là một thì được dùng khá phổ biến trong văn nói. Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động chung chung, lặp đi lặp lại nhiều lần, một sự thật hiển nhiên hay đơn giản chỉ là một hành động xảy ra trong thời điểm hiện tại.

Cách sử dụng thì hiện tại đơn

– Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hay một hành động lặp đi lặp lại trong thời điểm hiện tại.[Thì hiện tại đơn diễn tả thói quen] Thì hiện tại đơn diễn tả thói quenI go to school everyday (Tôi đến trường học mỗi ngày).
My dad always gets up early (Bố tôi luôn luôn dậy sớm).

– Thì hiện tại đơn sử dụng để diễn tả một chân lý hay một sự thật hiển nhiên.[Thì hiện tại đơn diễn tả một sự thật] Thì hiện tại đơn diễn tả một sự thậtThe Earth always moves around the Sun (Trái Đất luôn xoay quanh Mặt Trời).
The Sun rises in the morning (Mặt Trời mọc vào buổi sáng).

– Thì hiện tại đơn để diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai mà hành động này đã được lên sẵn lịch trình hay được ấn định thời gian xảy ra.

The train leaves the station at 6 a.m tomorrow (Chuyến tàu sẽ rời đi vào 6 giờ sáng mai).
Their wedding takes place in Sunday this week (Đám cưới của họ sẽ diễn ra vào chủ nhật tuần này).

– Thì hiện tại đơn được sử dụng trong câu điều kiện loại 0 và loại 1

If I study harder, I will be a good student (Nếu tôi học chăm hơn, tôi sẽ trở thành một sinh viên giỏi).
If the water boils, it is 100 degree celsius (Nếu nước sôi, nó sẽ đạt 100 độ C).

Công thức của thì hiện tại đơn
Cấu trúc hiện tại đơn thể khẳng định:

S + am/is/are + …
S + V(s/es) + …

Ví dụ: I am a doctor (Tôi là một bác sĩ).

She goes to school everyday (Cô ấy đến trường mỗi ngày).

Cấu trúc hiện tại đơn thể phủ định:

S + am/is/are + not+ …
S + do/does + not + V +…

Ví dụ: He is not a teacher (Anh ta không phải giáo viên)

They do not you (Họ không thích bạn).

Cấu trúc hiện tại đơn thể nghi vấn:

Am/Is/Are + S + (not) + ….?
Do/Does + S + (not) + V + …?

Ví dụ: Are you a nurse? (Bạn có phải một y tá hay không?).

Does he teach Chinese? (Anh ta có dạy tiếng trung hay không?).

Để có thể hiểu rõ hơn, bạn có thể tham khảo bảng bên dưới:

  Động từ To Be Động từ thường
Khẳng định (+) – I am + Noun/adjective,…
– You/We/They + Are…
– She/He/It + Is…
Eg:I am tall. /I am a teacher.

We are student.

She is my mother.

 

– I/You/We/They + V +object…

– She/He/It + V(s/es) + object…

Eg:

I love coffee.

She teacher at a primery school.

Ngoại lệ:

She has 3 sons (have==has)

Phủ định (-) – I’m not (am not) + Noun/adjective,…

– You/We/They + Aren’t (am not)…

– She/He/It + Isn’t (is not)…

Eg:

I am not student. Im not hard working.

They are not my uncles. They are not friendly.

She isn’t beautyful.

– I/We/They + don’t (do not) + V …

– She/He/It + doesn’t (do not) + V…

Eg:

I don’t green.

He doesn’t not shopping.

 

 

Nghi vấn (?) – Am I +Noun/adjective,…

+ Yes, I am.

+ No, I’m not.

– Are you/they/we…?

+ Yes, I am we/you/they are…?

+ No, I’m not we/you/they aren’t

– It she/he/it…?

+ Yes, she/he/it is.

+ No, she/he/it isn’t.

Eg:

Is she a doctor. – Yes, she is.

Are you busy now. – No, I’m not.

Is he a rich man. – No, he isn’t.

– Do + you/they/we…+ V…?

+ Yes, you/we/they do.

+ No, I/we/they don’t.

– Doesn’t + she/he/it + V…

+ Yes, she/he/it does.

+ No, she/he/it doesn’t.

Eg:

Doesn’t your number cook well? – Yes, she doesn’t.

Does he own a villa? – No, he doesn’t.

 Cách nhận biết thì hiện tại đơn

Always (luôn luôn), usually, often (thường xuyên), sometimes (thỉnh thoảng), generally (nhìn chung),…
Everyday (hàng ngày), every week (hàng tuần), every month (hành tháng), every year (hàng năm),…

 

18 tháng 2 2021

The simple present tense is one of several forms of present tense in English. It is used to describe habits, unchanging situations, general truths, and fixed arrangements. The simple present tense is simple to form. Just use the base form of the verb: (I take, you take, we take, they take) The 3rd person singular takes an -s at the end. (he takes, she takes)

18 tháng 2 2021

/ b /                                                                |                                              / p / 

biscuit                                                            |                                            parents

bit                                                                  |                                             ponytail

blonde                                                           |                                             picture

band                                                              |                                             picnic

big                                                                 |                                             play

brown

bring

19 tháng 2 2021

/b/                                                                             /                                                                    /p/
biscuit,bit,blonde,band,big,brown,bring.                        parents,ponytail.picture,picnic,play
 

18 tháng 2 2021

My father works in a hospital in the city 

18 tháng 2 2021

1. hospital / father / in / the / city / 2yiy / a / works  / in.

=> My father works in a hospital in the city for 2yiy (year?)

18 tháng 2 2021

sắp xếp và sửa lại

1, They / read / book / day

=> They read book everyday. 

2, Brother / live / Nguyen Du street

=> My brother lives in Nguyen Du street.

Làm kiểu này ạ? =))

18 tháng 2 2021

I'am ngu English

18 tháng 2 2021
I like beef and I like vegetables,too
18 tháng 2 2021

I love beef and vegetables 

18 tháng 2 2021
Free time là gì
18 tháng 2 2021

free time là giờ rảnh rỗi

18 tháng 2 2021

:))))))))))))))

18 tháng 2 2021
Trang cuối sách bài tập có đó '-' Tình nguyện giúp free