1. Viết những từ ngữ chứa các tiếng trong bảng sau :
a)
tranh chanh | M : bức tranh,.................. |
M : quả chanh,................ | |
trưng chưng | ........................ |
..................... | |
trúng chúng | .................... |
..................... | |
trèo chèo | .................. |
............... |
b)
báo báu | ................... |
.................. | |
cao cau | .................. |
................ | |
lao lau | .................. |
................... | |
mào màu | M: mào gà, ........... |
M: màu đỏ ............. |
tranh = tranh vẽ
chanh = ??? ko biết
Trưng = trưng bày
chưng = bánh chưng
trúng = ném trúng (một vật gì đó)
chúng = hội chúng, chúng ta
trèo = trèo cây
chèo = (có phải mái chèo ko nhỉ)
báo = nhà báo
báu = báu vật
cao = cao lớn
cau = quả cau, cây cau
lao = lao động, vi khuẩn lao
mào = chào mào
màu = bút sáp màu, màu vẽ
Mong bạn k cho mik
Mình cố hết sức r mới nghĩ ra từ nhé
tranh: tranh giành
chanh: quả chanh
trưng: đặc trưng
chưng: bánh chưng, chưng cất.
trúng: trúng mã số
chúng: chúng mình, chúng nó.
trèo: leo trèo
chèo: chèo thuyền
báo: báo tin, con báo.
báu: kho báu, châu báu, báu vật, quý báu.
cao: cao lớn, cao to.
cau: cây cau, quả cau,lá cau.
lao: rặng phi lao, công lao, cô lao công.
lau: lau nhà, lau bàn ghế.
mào: mào đỏ
màu: màu cam, vàng, lục, lam, chàm, tím, xám, hồng đào, hồng nhạt, hồng đậm, sắc màu, hộp bút màu(dịch tiếng anh là crayon box)
Đây là tất cả từ mình đã tìm được.