K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 12 2019

Most + N = hầu hết ai/cái gì

So sánh nhất của “little” là “the least” => the least + N

Less+danh từ: ít hơn thứ gì

Most + N ( đi với danh từ không xác định ) = hầu hết

=> Lousie, you should drink more water, your skin looks bad.

Tạm dịch: Lousie, bạn nên uống nhiều nước hơn, da bạn trông xấu.

Đáp án cần chọn là: B

4 tháng 3 2017

to like + V-ing: thích làm gì (như một thói quen)

to take a photo/photos: chụp ảnh

=> They really like taking photos of sightseeing site.

Tạm dịch: Họ thực sự thích chụp ảnh của trang web tham quan.

Đáp án cần chọn là: B

15 tháng 1 2017

Less+ danh từ: ít hơn thứ gì

Many+danh từ đếm được số nhiều: nhiều thứ gì

Much+Danh từ không đếm được: nhiều thứ gì

=> You are putting on weight, eat less fast food.

Tạm dịch: Bạn đang tăng cân, ăn ít thức ăn nhanh đi

Đáp án cần chọn là: A

22 tháng 4 2019

to hate +V-ing (ghét làm gì)

to go + V-ing (VD: go shopping, go fishing) = to + V

=> You should spend more time studying for your exams.

Tạm dịch: Bạn nên dành nhiều thời gian để học cho bài kiểm tra.

Đáp án cần chọn là: A

30 tháng 5 2019

Much+Danh từ không đếm được: nhiều thứ gì

More+ danh từ: nhiều hơn thứ gì

Less+ danh từ: ít hơn thứ gì

=> You have a toothache. Eat less candy.

Tạm dịch: Bạn bị đau răng. Ăn ít kẹo đi.

Đáp án cần chọn là: D

18 tháng 9 2019

then: về sau, sau đó => dấu hiệu thời tương lai đơn

=> A: I’d like a photo of Martin and me.

B: I will take one with your camera, then.

Tạm dịch: 

A: Tôi muốn một bức ảnh của Martin và tôi. 

B: Sau đó, tôi sẽ chụp một cái bằng máy ảnh của bạn.

Đáp án cần chọn là: A

21 tháng 12 2017

Buy:  Mua                         

Give: Đưa

Have: Có

Cụm từ: “Mary” (tương đương “she”) - chủ ngữ số ít => dùng “has”

=> Mary thinks she has flu. She feels weak and tired.

Tạm dịch: Mary nghĩ rằng cô bị cúm. Cô cảm thấy yếu ớt và mệt mỏi.

Đáp án cần chọn là: C

18 tháng 10 2017

Cụm từ: enjoy +V_ing (yêu thích làm gì)

=> I enjoy collecting dolls and it becomes my pleasure.

Tạm dịch: Tôi thích sưu tập búp bê và nó trở thành niềm vui của tôi.

Đáp án: collecting

12 tháng 10 2017

Cấu trúc: spend time/money (on) doing st (dành thời gian/tiền bạc của mình vào việc gì)

an hour: một giờ => khoảng thời gian

=> Chọn B. I spend an hour after dinner watching news and documentary programmes.

Tạm dịch: Tôi dành một giờ sau bữa tối để xem tin tức và các chương trình tài liệu.

Đáp án cần chọn là: B

24 tháng 10 2018

Duty: /ˈdjuːti/

Cute: /kjuːt/

Furniture: /ˈfɜːnɪtʃə(r)/ 

Cure: /kjʊə(r)/ 

Câu C phát âm / ɜː/ còn lại là / juː/.

Đáp án cần chọn là: C