ĐỀ THI TOÁN 2 CUỐI HỌC KÌ 1
I. Trắc nghiệm(4đ)
Câu 1: Số nào sau đây không phải số tròn chục:
10;22;30;40
A. 10 B. 22 C. 30 D. 40
Câu 2: Hình nào sau đây chứa kết quả bé hơn 50:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Có 4 loại xô 5l; 10l; 15l ; 9l và một chum đựng 50l nước. Hỏi xô nào sau khi múc 1 lần nước ở trong chum thì chum còn lại 41l nước?
A. 5l B. 10l C. 15l D. 8l
Câu 4: Số 75 được đọc là:
A. Bảy mươi lăm
B. Bảy mươi bốn
C. Bảy mươi năm
D. Bốn mươi lăm
Câu 5: Các số phù hợp để điền vào chỗ trống là:
A. 65; 66; 72; 73 B. 65; 67; 73; 75
C.66; 67; 73; 76 D. 65; 67; 73; 76
Câu 6: Nam có 17 viên bi, Hồng có it hơn Nam 3 viên bi. Vậy Hồng có:
A. 13 viên bi B. 20 viên bi C. 14 viên bi D. 4 viên bi
Câu 7: Số hình tam giác có trong hình sau là:
A. 6 hình B. 7 hình C. 5 hình D. 8 hình
Câu 8: 23 giờ còn được gọi là :
A. 11 giờ trưa
B. 10 giờ tối
C. 1 giờ chiều
D. 11 giờ đêm
Câu 9: Có 2 quả cân loại 5kg và 2 kg. Hãy nhìn vào cái cân bên dưới và cho biết quả dưa hấu nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
A. 7kg B. 5kg C. 6kg D. 10kg
Câu 10: Kết quả của phép tính 23-7 là :
A. 12 B. 16 C. 26 D. 17
II. Tự luận(6đ)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:(1đ)
a) 29 + 5 b) 29 + 5 c) 24 + 18 d)17 + 15
Câu 2: Tìm x, biết:(1đ)
a)4 + x = 79 b)x + 27 = 59
b)32- x = 16 c)x- 21 = 85
Câu 3: Sắp xếp dãy số 65;23;87;12;54;32;55 theo thứ tự:(1đ)
a) Từ lớn đến bé:………………………………………………….
b) Từ bé đến lớn: ………………………………………………….
Câu 4: Thùng thứ nhất chứa 35 lít dầu. Thùng thứ hai chứa nhiều hơn thùng thứ nhất 15 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa được bao nhiêu lít dầu?(2đ)
Bài giải
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Câu 5: Số nào?(1đ)
1243:2 =621,5
xin t.i.c.k
HT
1243 : 2 = 622,5