K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 5 2021

có gg dịch như giao dịch nhanh gọn lẹ

19 tháng 5 2021

1) Scar là viết sẹo

2) Wig là tóc giả

3) Mustache là ria

4) Eyelashes là lông mi

5) Eyebrows là lông mày

o l m . v n

Question 1: Tìm từ khác loại 1. A. chicken    B. noodle     C. camera     D. rice2. A. family     B. shoes     C. skirt     D. jeans3. A. elephant     B. favourite     C. giraffe    D. tiger4. A. bakery     B. school     C. hotel    D. breakfastQuestion 2: Nhìn tranh và hoàn thành các từ còn thiếuQuestion 3: Điền YES vào câu đúng hoặc No vào câu sai.Dear Phong, I’m Jack. Yesterday was fun and relaxing. I got up late. In the...
Đọc tiếp

Question 1: Tìm từ khác loại

 

1. A. chicken    B. noodle     C. camera     D. rice

2. A. family     B. shoes     C. skirt     D. jeans

3. A. elephant     B. favourite     C. giraffe    D. tiger

4. A. bakery     B. school     C. hotel    D. breakfast

Question 2: Nhìn tranh và hoàn thành các từ còn thiếu

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 có đáp án (Đề 1)Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 có đáp án (Đề 1)

Question 3: Điền YES vào câu đúng hoặc No vào câu sai.

Dear Phong, I’m Jack. Yesterday was fun and relaxing. I got up late. In the morning, I cleaned my room. In the afternoon, I watered the flowers in the garden. Then I did my homework. In the evening, I chatted online with my friend Nam. We talked about our favorite films. What did you do yesterday?

Jack: YES or NO?

1. Jack got up early. …………

2. In the morning, he cleaned the living room. ………………

3. In the afternoon, he worked in the garden. ………………

4. In the evening, he chatted online with his friend Mai. ………………

Question 4: Điền vào đoạn văn dựa vào các từ cho sẵn (có 2 từ không dùng)

photos     a    hospital    car     picnic     swimming

This is my father. He is a doctor. He works in a (1) ______________. He is always busy. On the weekends, we often have a (2) ______________ in the park. We usually go there by car. I like (3) ______________ very much, so my father sometimes drives me to the beach. We often take some (4) ______________.

Question 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. I/ like/ monkeys/ don't.

______________________________________________.

2. you/ want/ some/ Do/ a/ cakes?

______________________________________________.

3. every day/ I/ brush/ teeth/ my.

______________________________________________.

4. your/ What/ favorite/ is/ color/?

______________________________________________.

8

Question 1: Tìm từ khác loại

 1. A. chicken    B. noodle     C. camera     D. rice

2. A. family     B. shoes     C. skirt     D. jeans

3. A. elephant     B. favourite     C. giraffe    D. tiger

4. A. bakery     B. school     C. hotel    D. breakfast

Question 2: Nhìn tranh và hoàn thành các từ còn thiếu

1, hungry

2, hospital

3, musician

4, vegetable

5, classroom 

6, thin

Question 3: Điền YES vào câu đúng hoặc No vào câu sai.

Dear Phong, I’m Jack. Yesterday was fun and relaxing. I got up late. In the morning, I cleaned my room. In the afternoon, I watered the flowers in the garden. Then I did my homework. In the evening, I chatted online with my friend Nam. We talked about our favorite films. What did you do yesterday?

Jack: YES or NO?

1. Jack got up early.        NO

2. In the morning, he cleaned the living room.  NO

3. In the afternoon, he worked in the garden   YES

4. In the evening, he chatted online with his friend Mai.   NO

Question 4: Điền vào đoạn văn dựa vào các từ cho sẵn (có 2 từ không dùng)

photos     a    hospital    car     picnic     swimming

This is my father. He is a doctor. He works in a (1) ______hospital________. He is always busy. On the weekends, we often have a (2) _____picnic_________ in the park. We usually go there by car. I li ke (3) ______swimming________ very much, so my father sometimes drives me to the beach. We often take some (4) ____photos__________.

Question 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. I/ li ke/ monkeys/ don't.

=> I don't lik e monkeys

2. you/ want/ some/ Do/ a/ cakes?

=> Do you want some cakes?

3. every day/ I/ brush/ teeth/ my.

=> I brush my teeth everyday

4. your/ What/ favorite/ is/ colour/?

=> What is your favourite colour?

19 tháng 5 2021

Question 1: Tìm từ khác loại

1. A. chicken    B. noodle     C. camera     D. rice

2. A. family     B. shoes     C. skirt     D. jeans

3. A. elephant     B. favourite     C. giraffe    D. tiger

4. A. bakery     B. school     C. hotel    D. breakfast

19 tháng 5 2021

tương lai á em

Khỏi cảm ơn!

20 tháng 5 2021
Tôi đang sở hữu ảnh chó pomeranian nè
19 tháng 5 2021

Là 1 loài chó

Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"

1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;

2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.

3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.

Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.

19 tháng 5 2021

Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"

1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;

2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.

3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.

Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.

Pomeranian là:Chó Phốc sóc

19 tháng 5 2021

1 in => bỏ

2 go => going

3 Because => becasue of

4 serious => seriously

5 in => at

6 Although => because

7 most of => most

1. He drinks a lot of mineral water in a day

=> \(\varnothing\)

2.She was not used to go to church when she was a little girl

=> going

3.Because the barrier on the road , we could not get near the car

=> Beacause of

4.I was serious ill,so i had to stay at home for two days

=> illness

5. We will give the best students rewards in the end of the meeting

=> at

6.Although the shop closed early, i could not buy anything for my mother

=> Beacause

7.Most of doctors agree that smoking can cause lung cancer

=> .Most

19 tháng 5 2021

my name 's Lan 

My name is Lam.

Chúc em học tốt!

19 tháng 5 2021

cais gif

19 tháng 5 2021

what có nghĩa là cái gì 

19 tháng 5 2021
Thì hiện tại đơn diễn tả 1 hành động hoặc một hoạt động lặp đi lặp lại nhiều lần một thói quen hoặc một chân lí hiển nhiên
19 tháng 5 2021

I. Lý thuyết thì Hiện tại đơn.

Cách dùng thì hiện tại đơn trong Tiếng Anh:

1. Thì hiện tại đơn dùng để chỉ thói quen hằng ngày:

2. Thì hiện tại đơn dùng để chỉ 1 sự việc hay sự thật hiển nhiên

3. Sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hay lịch trình:

4. Thì hiện tại đơn dùng để chỉ suy nghĩ và cảm xúc tại thời điểm nói (Tuy những suy nghĩ và cảm xúc này có thể chỉ mang tính nhất thời và không kéo dài chúng ta vẫn dùng thì hiện tại đơn chứ không dùng hiện tại tiếp diễn.)

Cấu trúc thì hiện tại đơn trong Tiếng Anh:

Câu khẳng định:

S + V(s/es) + (O)
Nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (He, She, it)
thì thêm s/es sau động từ (V)

Vd :
+ I use internet everyday.
+ She often goes to school at 7 o’ clock.

Câu phủ định:

S + do not/don't + V + (O)
S + does not/doen't + V + (O)

Vd : I don’t think so
She does not it

Câu nghi vấn:

(Từ để hỏi +) Do/does + S + V + (O)?
Vd: What does she do ?

(Từ để hỏi +) Don't/doesn't + S + V + (O)?
Vd: Why don’t you study Enghlish?

(Từ để hỏi +) Do/does S + not + V + (O)?
Vd: Why does she not go to beb now?

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

1. Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả những sự việc mà bạn thường xuyên làm, hoặc thói quen của bạn ở hiện tại.

Ví dụ: I go to school every day.

2. Một số dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:

Câu với chữ "EVERY": Every day (mỗi ngày), every year (mỗi năm), every month (mỗi tháng), every afternoon (mỗi buổi trưa), every morning (mỗi buổi sáng), every evening (mỗi buổi tối)...

Câu với chữ: Once a week (một lần 1 tuần), twice a week (2 lần một tuần), three times a week (ba lần một tuần), four times a week (bốn lần một tuần), five times a week (5 lần một tuần), once a month, once a year...

Câu với những từ sau: always, usually, often, sometimes, never, rarely...

LƯU Ý: Khi chủ từ là số nhiều hoặc là I, WE, YOU,THEY, thì động từ ta giữ nguyên.

Ví dụ 1: I go to school every day.

Ví dụ 2: Lan and Hoa go to school every day. (Lan và Hoa là 2 người vì vậy là số nhiều)

Khi chủ từ là số ít hoặc là HE, SHE, IT thì ta phải thêm "S" hoặc "ES" cho động từ. Với những động từ tận cùng là o, s, sh, ch, x, z, ta thêm "ES", những trường hợp còn lại thêm "S". Ví dụ: watch → watches, live → lives.

Riêng động từ tận cùng bằng "Y" mà trước ý là một phụ âm thì ta đổi "Y" thành "I" rồi thêm ES. Ví dụ: study → studies, carry → carries, fly → flies.

* VnDoc.com*

19 tháng 5 2021

C , get  nhé

19 tháng 5 2021

D. were