Can you find other compound nouns with the word family? I se a dictionary if necessary.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1, The concert is usually held at the university by them
2, The poem was written in 1823 by CCM
3, This machine hasn't been used for years
4, French and English are spoken in canada
5,The telephoned was invented in 1876 by Bell
6,Something must be done for these poor men
7,Liz was invited to the rice-cooking festival by Ba
8, Your bicycle will be repaired by me 2moro afternoon
9,Is rice exported to britain by your country
10,Football is played all over the world
Thì quá khứ đơn (Past simple tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ.
Ví dụ:
She was nice to me in the past. (Cô ấy đã từng rất tốt với tôi hồi trước.)They were nice to me in my last holiday.I was not obedient when I was a child. (Tôi đã không vâng lời khi tôi còn là một đứa trẻ.)We were very obedient children when we were young.Were they invited to your party last Sunday? (Họ có được mời đến bữa tiệc của bạn vào Chủ nhật tuần trước không?)Was Peter an interesting person? (Peter có phải là một người thú vị không?)We went fishing yesterday. (Ngày hôm qua chúng tôi đã đi câu cá.)She didn’t come to school last week. (Tuần trước bạn nữ ấy không đến trường.)Did they enjoy the film? (Họ có thích bộ phim không?)🏳️🌈Wierdo🏳️🌈 đúng rồi , bn ấy toàn đăng lên ko có câu hỏi thôi , kaka
tớ thì thích cô Sắt Sắt trong truyện : "Bá đạo tổng tài nhẹ nhàng yêu" .
family: gia đình
familiar: thân thuộc
unfamiliar: xa lạ
familiarize: làm thân với
familiarization: sự tập cho quen
Trên đây đều là những gia đình từ của từ family em nhé!